Chương 1 CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN,MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA AND
Câu 1. Khái niệm gen? Một gen cấu trúc gồm những vùng nào?
Xác định vị trí các vùng trên gen trong hình dưới đây
Mạch bổ sung 3’ 5’
- Hoàn thành bảng sau:
Cấu trúc gen Chức năng Sinh vật nhân sơ Sinh vật nhân thực
1. Vùng điều hòa Vùng liên kết ARNaza và điều hòa phiên mã
2. Vùng mã hóa liên tục Mang thông tin mã hóa aa
3. Vùng mã hóa không liên tục
4. Vùng kết thúc Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
?** Vùng mã hóa của các gen ở sinh vật nhân thực bắt đầu và kết thúc là các đoạn mã hóa cho các aa, do đó số đoạn exon bao giờ cũng nhiều hơn số đoạn Intron là ?
A. 1 B.2 C. 3 D.4
- Vùng mã hóa trên gen bao giờ củng bắt đầu từ bộ ba . và kết thúc là bộ ba .trên mạch mã gốc
Chương 1 CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Bài 1: GEN,MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA AND Câu 1. Khái niệm gen? Một gen cấu trúc gồm những vùng nào? Xác định vị trí các vùng trên gen trong hình dưới đây Mạch bổ sung 3’ 5’ 1 2 3’ Mạch mã gốc 3 5’ .. .. .. - Hoàn thành bảng sau: Cấu trúc gen Chức năng Sinh vật nhân sơ Sinh vật nhân thực 1. Vùng điều hòa Vùng liên kết ARNaza và điều hòa phiên mã 2. Vùng mã hóa liên tục Mang thông tin mã hóa aa 3. Vùng mã hóa không liên tục 4. Vùng kết thúc Mang tín hiệu kết thúc phiên mã ?** Vùng mã hóa của các gen ở sinh vật nhân thực bắt đầu và kết thúc là các đoạn mã hóa cho các aa, do đó số đoạn exon bao giờ cũng nhiều hơn số đoạn Intron là ? A. 1 B.2 C. 3 D.4 - Vùng mã hóa trên gen bao giờ củng bắt đầu từ bộ ba ................... và kết thúc là bộ ba ....................trên mạch mã gốc Câu 2. Mã di truyền là gì? Kể tên bộ ba kết thúc, mở đầu? Bộ ba mở đầu ở sinh vật nhân sơ và nhân thực mã hóa cho aa nào? ?** Giải thích tại sao mã di truyền là mã bộ ba mà không phải bộ 2, 4 hay nhiều nu hơn? - Hoàn thành bảng sau: Đặc điểm của MDT Giải thích Đáp án 1.Mã di truyền có tính đặc hiệu a. Nhiều bộ ba mã hóa cho cùng 1 aa 1. 2.Mã di truyền có tính thoái hóa b. 1 bộ ba mã hóa cho 1 aa 2. 3. Mã di truyền có tính phổ biến c. Tất cả sinh vật đều sử dụng chung 1 bộ mã di truyền 3. Dựa vào bảng mã di truyền hãy liệt kê ít nhất hai bộ mã di truyền: + Có tính đặc hiệu: .................................. + Có tính thoái hóa: ............................................. Câu 3. Trong quá trình nhân đôi của ADN - Qua trình nhân đôi DNA diễn ra ở kì nào của quá trình phân bào? A. Kì trung gian (giai đoạn chuẩn bị) B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau E. Kì cuối - Enzim tham gia kéo dài mạch mới là enzim nào? Chúng có đặc điểm gì? - Chiều tổng hợp trên mạch khuôn? -> mạch mới tổng hợp có chiều như thế nào? => Trên mạch bổ sung có chiều từ 5’ -> 3’ quá trình tổng hợp diễn ra như thế nào? - Nguyên tắc tổng hợp? Giải thích nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi của ADN Câu 4. Giả sử trên 1 mạch của AND có trình tự các nu như sau: 3’ ATXGTAGXATGX .5’ Xác định trình tự nu trên mạch còn lại ?** Phân biệt quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực? Bài 2 PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Câu 1. Các loại ARN Chức năng Đáp án 1. mARN a. Vận chuyển các aa tới nơi tổng hợp pr ( đóng vai trò là người phiên dịch) 1. 2. tARN b. Chứa trình tự bộ ba mã sao, làm khuôn cho quá trình dịch mã 2. 3. rARN c. Tham gia vào thành cấu tạo của Riboxom 3. Câu 2. Enzim tham gia phiên mã có vai trò kéo dài mạch mới tổng hợp? - Chiều tổng hợp? Nguyên tắc tổng hợp? Hoàn thành bảng sau: Đặc điểm quá trình phiên mã SV nhân sơ SV nhân thực A. Quá trình phiên mã diễn ra ở tế bào chất B. ARN sau khi phiên mã có chiều dài bằng ARN trưởng thành C. ARN sau khi phiên mã có chiều dài lớn hơn nhiều so với ARN trưởng thành D. Quá trình phiên mã xảy ra ở trong nhân Câu 3. Liên kết các nội dung tương ứng trên cột A với cột B Cột A Cột B Đáp án 1. Côdon ( bộ ba mã sao) a. trên ADN 1. 2. Bộ ba đối mã (anticodon) b. trên tARN 2. 3. Bộ ba mã hóa c. trên mARN 3. 4. Bộ ba kết thúc d. AUG 4. 5. Bộ ba mỡ đầu e. UAA 5. Câu 4. Hoàn thành các câu sau: - Trong quá trình dịch mã mARN thường không gắn với từng ribôxôm riêng rẽ mà đồng thời gắn với 1 nhóm ribôxôm gọi là giúp . - Trong quá trình dịch mã các ribôxôm trượt trên ..theo .. để tổng hợp nên các aa. Khi ribôxôm trượt tới .thì quá trình dịch mã dừng lại.Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã . ................................được cắt khỏi chuỗi pp để tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn - Dựa trên nguyên tắc ..giữa các codon trên . và các anticodon trên . Mà các aa được liên kết chính xác trên chuỗi pp ( Nội dung: Nguyên tắc bổ sung(NTBS),Polixom,từng bộ ba,Tăng hiệu suất tổng hợp pr, mARN, tARN, bộ ba mở đầu, bộ ba kết thúc) ?** Chỉ ra những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa tái bản AND và phiên mã? Tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung Enzim tổng hợp luôn tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5’ -> 3’ Diễn ra trên 1 mạch (mạch mã gốc có chiều từ 3’->5’) Thực hiện trên vùng mã hóa của gen Giống: . Khác: . Bạn thử giải thích, tại sao? ở sinh vật nhân sơ quá trình phiên mã và dịch mã xảy ra đồng thời nhưng ở sinh vật nhân thực sau khi hoàn tất tổng hợp mARN cần phải chế biến lại để tạo ra mARN trưởng thành. Ở sinh vật nhân sơ một số gen cấu trúc phân bố cùng với nhau và có chung 1 vùng khởi động còn ở sinh vật nhân thực mỗi gen có một vùng khởi động riêng Bài 3 ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Câu 1. Hoàn thành bảng sau: Cột A Cột B Đáp án 1. Gen điều hòa a. Tổng hợp pr ức chế 1. 2. Vùng vận hành b. Vị trí bám của mARN 2. 3. Vùng khởi động c. Chứa thông tin quy định tổng hợp các enzim 3. 4.Các gen cấu trúc d. Vị trí liên kết với pr ức chế 4. Thành phần của O.Lac gồm: Câu 2. Hoàn thành các câu sau: - Khi môi trường không lactozo thì gen điều hòa sẽ thực hiện quá trình ..để tổng hợp ., . sẽ gắn vào .làm ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu trúc không hoạt động - Khi môi trường có lactozo thì ..sẽ liên kết với .. làm biến đổi cấu trúc ba chiều vì vậy .không thể bám vào vùng .do vậy mARN có thể bám vào vùng . Để khởi động quá trình phiên mã. ? Dịch dạ dày có chức năng tiêu hóa các loại thức ăn, theo bạn có phải dịch dạ dày tiết ra liên tục trong ngày với liều lượng như nhau? Bài 4,5,6 BIẾN DỊ DI TRUYỀN Câu 1. IV A T G A A A T T T T A X T T T A A A A U G A A A U U U - Met - liz - phe II A T G G A A T T T T A X X T T A A A A U G G A A U U U - Met - glu - phe III A T G A A G T T T T A X T T X A A A - Met - liz - phe I A U G A A G U U U A T G A G T T T T A X T X A A A - Met - Ser. A U G A G U U U T І A Mất đi A T G T A A G T T T T A X A T T X A A A - Met - Kết thúc V A U G U A A G U U U ADN mARN Chuỗi pôlipeptit Hình 4.1. Các loại đột biến gen Câu 2. Xác định các dạng đột biến gen II, III, IV, V từ gen I và cho biết ảnh hưởng của nó tới chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp? Câu 3. Nhận xét nào sau đây đúng: A. Tất cả các đột biến gen đều có hại cho thể đột biến B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính tùy tổ hợp gen và điều kiện môi trường C. Đột biến gen khi đã phát sinh luôn được biểu hiện trên kiểu hình D. Đột biến gen lặn luôn biểu hiện kiểu hình ở trạng thái dị hợp Câu 4. Hoàn thành bảng sau: Bảng 1 Dạng đột biến Đặc điểm Đáp án 1. Đột biến gen ( đột biến điểm) a. Sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST, 1. 2. Đột biến cấu trúc NST b. làm thay đổi số lượng NST ở 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng 2. 3. Đột biến lệch bội c. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST 3. 4. Đột biến đa bội d. Làm thay đổi cấu trúc của gen 4. Hoàn thành bảng sau: Bảng 2 Dạng đột biến Cơ chế phát sinh Kết quả 1. Đột biến gen ( đột biến điểm) a. Phát sinh trong quá trình tái bản ADN 1. 2. Đột biến cấu trúc NST b. Sự không phân li của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong giảm phân 2. 3. Đột biến lệch bội c. Sự không phân li của tất cả các NST trong giảm phân 3. 4. Đột biến thể tự đa bội d. Sự thụ tinh giữa các cá thể khác loài kết hợp với dột biến đa bội 4. 5. Đột biến thể dị đa bội 5. Hoàn thành bảng sau: Bảng 3 Dạng đột biến Mất đoạn Lặp đoạn Đão đoạn Chuyển đoạn Khái niệm 1. Đoạn NST bị lặp đi lặp lại 1 hay nhiều lần 2. Một đoạn NST bị đứt ra quay 1800 và nối lại 3. Một đoạn NST đứt ra và chuyển sang 1 vị trí mới trên cùng 1 NST hoặc NST khác không tương đồng 4. NST bị ngắn lại do một đoạn NST nào đó mất đi .. ... ........ Hậu quả 1. Tăng số lượng gen, gây mất cân bằng gen -> tăng hoặc giảm sự biểu hiện của tính trạng 2. Giảm số lượng gen,gây mất cân bằng gen -> giảm sức sống hoặc gây chết đối với thể đột biến 3. Làm thay đổi nhóm gen liên kết 4. Làm thay đổi vị trí gen trên NST, ở thể dị hợp khi giảm phân nếu xảy ra trao đổi chéo trong vùng đột biến có thể tạo ra các giao tử không bình thường .. .. Câu 5. Ở người, bộ NST giới tính của nữ là XX và của nam là XY. Trong một gia đình bố, mẹ bình thường sinh ra được một người con trai bị bệnh claiphento (Kiểu gen XXY) và một người con gái hội chứng ba X ( Kiểu gen XXX). Dựa vào kiến thức di truyền, hãy giải thích cơ chế hình thành kiểu gen của những người con trong gia đình nới trên? MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG SỬ DỤNG KHI LÀM CÁC BÀI TẬP DI TRUYỀN PHÂN TỬ AND Mạch 1 Mạch 2 A1 T1 T1 A1 G1 X1 X1 G1 DI TRUYỀN PHÂN TỬ 1. Phân tử AND có 4 loại nu: A,T,G,X - Tổng số nu trong AND: N = A+T+G+X Theo NTBS: A = T và G = X è N = 2(A+G) - Số nu môi trường nội bào cung cấp cho qúa trình tự nhân đôi của AND (tái bản) Gọi K là số lần tái bản của AND, Số phân tử AND được tạo thành là: 2k Số nu môi trường nội bào cung cấp cho AND tự nhân đôi k lần là: Nmt = (2k-1) x N => Số nu từng loại môi trường cung cấp: Amt = Tmt = (2k-1) x A Gmt = Xmt = (2k-1) x G - Số liên kết hiđrô trong gen: H = 2A + 3G - Chiều dài: 2. Phân tử ARN Phân tử ARN có cấu trúc 1 mạch, gồm 4 loại nu là A,U,G,X - Số nu trong ARN: N = A + U + G + X - Tương quan giữa AND và ARN: Phân tử ARN được phiên mã từ 1 mạch của AND (mạch mã gốc có chiều từ 3’ -> 5’) Khi gen phiên mã tổng hợp ARN k lần , tổng hợp được K phân tử ARN, số nu môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã trên là: K. rN 3. Dịch mã tổng hợp Pr Chuỗi PP được tổng hợp trên khuôn mẫu của mARN, cứ 1 ribôxôm trượt qua ARN một lần thì tổng hợp được 1 chuỗi pp => nếu có K phân tử Ribôxôm cùng trượt trên mARN tổng hợp được k chuỗi pp - Số aa môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tổng hợp 1 chuỗi pp: . Nếu có k ribôxôm cùng trượt trên ARN thì tổng hợp được k chuỗi pp và số aa môi trường nội bào cung cấp là: aamt = K B. ĐỘT BIẾN GEN Các dạng đột biến gen gồm: Mất 1 cặp nu, thêm 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu. - Nhận biết các dạng đột biến thông qua sự thay đổi chiều dài và số liên kết hiđrô so với ban đầu + Đột biến thay thế: Không làm thay đổi chiều dài, số nu, nhưng có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô + Đột biến mất hoặc thêm: làm tăng hoặc giảm tất cả các thông số trên tùy thuộc vào dạng đột biến MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Gen có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến liên quan đến I cặp nuclêôtit thành alen mới có 3601 liên kết hiđrô. Dạng đột biến tạo thành alen trên là: A mất một cặp A - T C mất một cặp G - X B thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T D thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X Câu 2: Gen có 100 timin và 30 % Guamin, bị đột biến dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X tạo thành alen mới có số nuclêôtít từng loại là A. G = X = 150, A = T =100 B. G = X = 151, A = T =99 C. G = X = 100, A = T =150 D. G = X = 99, A = T =151 Câu 3 : Cây cà chua ( 2n = 4 NST ). Số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là A 48 B 25 C 27 D 36 Câu 4 : Một đoạn ADN có chiều dài 5100A0, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp A 2500 nuclêôtit B 15000 nuclêôtit C 2000 nuclêôtit D 3000 Nuclêôtit Câu 5 : Một gen có cấu trúc 2 mạch xoắn kép, có tỷ lệ A + T = 1,5 G + X Và c ... thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là A. 1x. B. 2x. C. 0,5x. D. 4x. Câu 26: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 và một nhiễm sắc thể của cặp số 6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là A. 2n + 1 - 1 và 2n - 2 - 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 1 + 1. B. 2n + 1 + 1 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 và 2n - 1 - 1. C. 2n + 2 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 2 - 1. D. 2n + 1 + 1 và 2n - 1 - 1 hoặc 2n + 1 - 1 và 2n - 1 + 1. Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc? A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hoá axit amin (intron). B. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron). D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. Câu 43: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau. B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau. C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau. D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau. Câu 45: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: (1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met - tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN. (2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh. (3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. (4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 - tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu). (5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’. (6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1. Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là: A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5). B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5). C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3). Câu 53: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm: A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P). B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P). C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O). D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). Câu 56: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ. B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản). C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN. D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại. Đề thi CĐ 2010 Câu 7: Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là: A. A = T = 1799; G = X = 1200. B. A = T = 1800; G = X = 1200. C. A = T = 1199; G = X = 1800. D. A = T = 899; G = X = 600. Câu 14: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là A. 1798. B. 1125. C. 2250. D. 3060. Câu 19: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm A. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn. B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn. C. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn. D. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn. Câu 25: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là A. ADN có cấu trúc mạch đơn. B. ADN có cấu trúc mạch kép. C. ARN có cấu trúc mạch đơn. D. ARN có cấu trúc mạch kép. Câu 31: Tiến hành đa bội hóa các tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được những loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là: A. 3n, 4n. B. 4n, 6n. C. 6n, 8n. D. 4n, 8n. Câu 36: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng A. mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã. B. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. C. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã. D. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã. Câu 48: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái đều mang 11 nhiễm sắc thể được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng A. thể một. B. thể không. C. thể ba. D. thể một kép. Câu 53: Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng A. thêm một cặp nuclêôtit. B. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. D. mất một cặp nuclêôtit. Sở GD & ĐT Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Trường THPT Thoại Ngọc Hầu MÔN SINH HOC 12 Thời gian làm bài: 30 (phút) Câu 1. Đoạn mã hóa của gen, mạch mã gốc có trình tự nu: 3’ AATGXTAXTGGTX 5’. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có trình tự nu tương ứng là: A. 5’ AATGXTAXTGGTX 3’ B. 3’ UUAXGUXGAXXAG 5’ C. 5’ UUAXGUXGAXXAG 3’ D. 3’ TTAXGTXGAXXAG 5’ Câu 2. Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, vì sao trong hai mạch polinucleotit được tổng hợp thì một mạch được hình thành từng đoạn, sau đó các đoạn được nối với nhau? A. Trong phân tử ADN, hai mạch polinucleotit đi ngược chiều nhau. B. Enzym xúc tác quá trình tự nhân đôi ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của polinucleotit ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’. C. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung. D. cả A và B ** Cho sơ đồ mô hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn đường ruột (E. coli) như sau: Gen điều hoà Operon Lac P R P O Z Y A Sử dụng các dữ kiện trên sơ đồ trên để trả lời cho các câu hỏi. Câu 3. Kí hiệu O trên sơ đồ chỉ: A. gen điều hoà B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động Câu 4. Kí hiệu R trên sơ đồ chỉ: A. gen điều hoà B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động Câu 5. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN được gọi là: A. mã di truyền B. bộ ba mã hóa (codon) C. gen D. bộ ba đối mã (anticodon) Câu 6. Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. AUG, UGA, UAG B. AUU, UAA, UAG C. AUG, UAA, UGA D. UAG, UAA, UGA Câu 7. Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều: A. bắt đầu bằng axit amin Met B. bắt đầu bằng axit amin foocmin - Met C. có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim D. cả A và C Câu 8. Bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu A. UAA B. UAG C. AUG D. AGU Câu 9. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là: A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin D. tất cả các loài đều dùng chùng một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ Câu 10. Vai trò của enzym ADN – polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: A. tháo xoắn phân tử ADN B. bẻ gẫy các liên kết hiđro giữa hai mạch ADN C. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN D. Nối các đoạn Okazaki Câu 11. Đột biến nào sau đây không làm thay đổi chiều dài và thành phần, trình tự các nucleotit so với gen ban đầu A. Mất 1 cặp nucleotit B. Thêm 1 cặp nucleotit C. Thay thế 1 cặp nucleotit D. Thay thế 1 cặp nucleotit cùng loại Câu 12: Gen A dài 4080 A0 bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng A mất 1 cặp nuclêôtit B. thêm 1 cặp nuclêôtit C. thêm 2 cặp nuclêôtit D mất 2 cặp nuclêôtit Caâu 13. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể ảnh hưởng tới số axit amin trong chuỗi polipeptit là... A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 14. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là: A. nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza B. mang thông tin quy định protein ức chế C. mang thông tin quy định enzym ARN polimeraza D. nơi liên kết với protein điều hoà Câu 15. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây nói về đột biến điểm: A. đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen. B. trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại. C. đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá. D. trong số các loại đột biến điểm thì đột biến thay thế một cặp nucleotit là ít gây hại nhất. Câu 16. Do có 61 bộ ba mã hóa nhưng chỉ mã hóa cho hơn 20 loại aa, nên xét về lí thuyết sẻ có nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 aa. Nhận xét trên phù hợp với đặc điểm nào sau đây của mã di truyền. A. Mã di truyền có tính đặc hiệu B. mã di truyền có tính thoái hóa C. Mã di truyền có tính phổ biến D. Mã di truyền có tính toàn năng Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng: A. Ở sinh Vật nhân thực mARN trưởng thành có chiều dài bao giờ cũng ngắn hơn chiều dài của đoạn mã hóa trên gen tổng hợp nên nó B. Trình tự các nu trên mARN quy định trình tự các aa trong chuỗi pôlipeptit do mARN đó chỉ huy tổng hợp C. Ở sinh vật nhân sơ mARN sau khi tạo thành có thể tham gia ngay vào quá trình dịch mã D. Quá trình tái bản AND và quá trình phiên mã đều được thực hiện dựa trên nguyên tắc bổ xung và bán bảo toàn Câu 18. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi của AND có thể gây nên dạng đột biến nào sau đây A. Mất 1 cặp nucleotit B. Thêm 1 cặp nucleotit C. Đão vị trí 1 cặp nucleotit D. Thay thế 1 cặp nucleotit Câu 19. Gen c ó A= 480 nucleôtit v à c ó T= 20% tổng số nuclêôtit của gen. Sau đột biến gen có 120 chu kì xoắn và hơn gen bình thường 1 liên kết hiđrô. Đột biến thuộc dạng nào? a. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X b. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T c. Thêm 1 cặp G- X d. Thêm 1 cặp A- T Câu 20. Khi phân tích thành phần nuclêôtit của một loài thể ăn khuẩn ФX 174 thu được kết quả như sau: A= 25% ; T= 33%; G = 24%; X= 18%. Cấu trúc vật chất di truyền của thể ăn khuẩn này là : A. ADN 1 mạch B. ADN 2 mạch C. ARN 1 mạch D. ARN 2 mạch
Tài liệu đính kèm: