TRẮC NGHIỆM HIDRO CÁCBON KHÔNG NO
Câu 1* Cho các chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen, xiclopropan. Số chất làm mất màu dung dịch brom là bao nhiêu?
A 5 B 2 C 3 D 4
Câu 2 Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A 4 B 5 C 3 D 7
Câu 3 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A butan B but – 1 – en C cacbon đioxit D metylpropan
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN THIỆT TRẮC NGHIỆM HIDRO CÁCBON KHÔNG NO Câu 1* Cho các chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen, xiclopropan. Số chất làm mất màu dung dịch brom là bao nhiêu? A 5 B 2 C 3 D 4 Câu 2 Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? A 4 B 5 C 3 D 7 Câu 3 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A butan B but – 1 – en C cacbon đioxit D metylpropan Câu 4*Khi cho buta – 1,3 – đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được: A butan B isobutan C isobutilen D pentan Câu 5* Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isipentan? A CH2=CH-CH=CH-CH3 B CH2=CH-C(CH3)=CH2 C CH2=CH-CH2 – CH =CH3 D. Câu 6 ** Cho 4,48 lít khí hỗn hợp metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của khí metan trong hỗn hợp là: A 25,0% B 50,0% C 60,0% D 37,5% Câu 7** Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankadien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 ( đktc). Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X? A CH2=CH-CH=CH2 B CH2=CH-CH=CH-CH3 D CH2=C(CH3) – CH2 – CH3 D CH2=C= CH-CH3 Câu 8* Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng? A Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac. C Có ba chất có khả năng làm mất màu đung dịch brom. D Không có chất nào làm nhạt màu đung dịch kali pemanganat. Câu 9 Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A 1 chất B 2 chất C 3 chất D 4 chất Câu 10** Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hodrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 ( các thể tích khí đo ở đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là: A CH3 – CH = CH2 B CHCH C CH3 - C CH D CH2 = CH-CHCH Câu 11* Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon không no X thì thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O . Vậy X có thể là: A.Anken B.Anken C. Ankin D. Ankan CH3 Câu 12 Hợp chất CH3 – C – CH2 – CH = CH2 có tên là gì? CH3 A 2 – đimetylpent – 4 – en. B 2,2 – đimetylpent – 4 – en. C 4 – đimetylpent – 1 – en. D 4,4 – đimetylpent – 1 – en. Câu 13 Hợp chất CH3 – CH2 – C – CH2 – CH3 có tên là gì? CH2 A 3 – metylpentan B 1,1 – đietyleten C 2 – etylbut – 1 – en D 3 – etylbut – 3 – en Câu 14 Hợp chất 2,4 – ddimetylhex – 1 – en ứng với công thức cấu tạo nào dưới đây? A CH3 – CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH=CH2 B CH3-CH(CH2-CH3)-CH2-C(=CH2)-CH3 C CH2=C(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3 D CH2=C(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 Câu 15* Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất? A phản ứng đốt cháy B phản ứng cộng với hidro C phản ứng cộng với nước brom D phản ứng trùng hợp Câu 16* . Trong các đồng phân cấu tạo dạng anken của C4H8, chất có đồng phân hình học là: A. but – 2 – en ut-1-en và but-2-en 2-metylpropen D. but-1-en Câu 17 Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl? A CH2=C=CH-CH3 B CH2=CH-CH=CH2 C CH2=CH-CH2-CH=CH2 D CH2=CH-CH=CH-CH3 Câu 18 Hợp chất CH3 – CH(CH-CH2-CH3)-CH(CH3)-CH=CH2 có tên là gì? A 2 – etyl – 3- metylpent – 4 – en B 4 – etyl – 3- metylpent – 1 – en C 3,4 – đimetyl – hex - 5 – en D 3,4 –đimetyl –hex – 1 – en Câu 19 Hợp chất CH2=CH-CH(CH3)-CH=CH-CH3 có tên là gì? A 3 – metylhexa – 1,2 – đien B 4 – metylhexa – 1,5 – đien C 3 – metylhexa – 1,4 – đien D 3 – metylhexa – 1,3 – đien Câu 20 Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp? A CH2=CH-CH2-CH=CH2 B CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2 C CH2=CH-CH2-CH=CH-CH3 D CH2=C=CH2 CH3 Câu 21 Hợp chất CH3 – C CH có tên là gì? CH3 A 2,2 – đimetylbut – 1 – in B 2,2 – đimetylbut – 3 – in C 3,3 – đimetylbut – 1 – in D 3,3 – đimetylbut – 2 – in Câu 22 Công thức phân tử nào phù hợp với penten? A C5H8 B C5H10 C C5H12 D C3H6 Câu 23 Hợp chất nào là ankin? A C2H2 B C8H8 C C4H4 D C6H6 Câu 24 Gốc nào là ankyl? A – C3H5 B – C6H5 C - C2H3 D – C2H5 Câu 25 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A Eten B Propen C But – 1- en D Pen – 1 – en Câu 26 Chất nào không tác dụng với đung dịch AgNO3 trong amoniac? A But – 1 – in B But – 2 – in C Proin D Etin Câu 27 Chất nào không tác dụng với Br2 ( tan trong CCl4)? A But – 1 – in B But – 2 – en C Xiclobutan D Xicloprpen Câu 28** Cho 2,8 gam một anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. X tác dụng với H2O cho 1 sản phẩm duy nhất. Tên X là A. hex-2-en B. but-2-en C. pent-2-en D. but-1-en Câu 29* Cho sơ đồ phản ứng.CH4→ X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X,Y,Z thích hợp lần lượt là: A. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien B. etin, etilen, buta-1,3-dien. C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien Câu 30* Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C2H2 ra khỏi hỗn hợp gồm: CH4, C2H4 và C2H2 A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch KMnO4 loãng C. H2O D. Dung dịch brom Câu 31* Đốt cháy một hidrocacbon mạch hở X thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau. X thuộc dãy đồng đẳng A. akan B. ankin hoặc ankađien C. anken D. anken hoặc xicloankan Câu 32: Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetylen là A CH3-CH(OH)2 B. CH3CH2OH C. CH2=CH-OH D. CH3CHO Câu 33: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Anken hay olefin có công thức phân tử chung là CnH2n (n ≥ 2) B. Ankadien là hidrocacbon có hai liên kết đôi C=C trong phân tử. C. Các ankin có liên kết ba đầu mạch (dạng R- Cº CH) được gọi là các ank-1-in D. Trong công nghiệp anken được điều chế từ ankan Câu 34** Cho 2,4g một anken X phản ứng hoàn toàn với 8g brom. Công thức phân tử của X là A. C3H6 B. C5H10 C. C4H8 D. C2H4 Câu 35** Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g CO2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử. A. C4H6 và C5H8 B. C2H2 và C3H4 C. C5H8 và C6H10 D. C3H4 và C4H6 Câu 36** Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken thu được (m+32) g CO2 và (m+6) g H2O .Giá trị của m là: A. 4g B. 8g C. 10g D. 12g Câu 37** Để làm mất màu 200 gam dung dịch brom nồng độ 20% cần dùng 10,5 gam anken X. Công thức phân tử của X là: A. C4H8 B. C5H10 C. C2H4 D. C3H6 Câu 38** Có một hỗn hợp gồm 11 gam ankan A và 20 gam ankin B có thể tích 16,8 lít. Biết rằng chúng có cùng số nguyên tử cacbon và A có số nguyên tử hiđro nhiều hơn. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của A và B là: A. C2H6 và C2H2 B. C4H10 và C4H6 C. C5H12 và C5H8 D. C3H8 và C3H4 Câu 39 Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng A. KMnO4 và nước Br2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2 C. KMnO4 v à H2O D. KMnO4 và hơi HCl Câu 40*: Để điều chế 5,1617 lít axetilen (đkc), hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua chứa 10% tạp chất là A. 17,65 gam B. 15,250 gam .17,216 gam D. 20,35 gam Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B A B A A C B C C D C B C A B D C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B A D D B C B A A D D C C B D D D B B
Tài liệu đính kèm: