Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 4: Polime và vật liệu polime

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 4: Polime và vật liệu polime

Câu 806. Chỉ ra đâu không phải là polime ?

A. Amilozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Thuỷ tinh hữu cơ.

D. Lipit.

Câu 807. Cho các polime : cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su pren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu polime thiên nhiên ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 808. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp ?

A. Teflon.

B. Tơ capron.

C. Tơ tằm.

D. Tơ nilon.

Câu 809. Polime có bao nhiêu dạng cấu trúc ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 810. Cho các polime : poli(vinyl clorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.

Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

doc 7 trang Người đăng dung15 Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 4: Polime và vật liệu polime", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4
Polime và vật liệu polime
Câu 806. Chỉ ra đâu không phải là polime ?
Amilozơ.
Xenlulozơ.
Thuỷ tinh hữu cơ.
Lipit.
Câu 807. Cho các polime : cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su pren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu polime thiên nhiên ?
1
2
3
4
Câu 808. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp ?
Teflon.	
Tơ capron.
Tơ tằm.
Tơ nilon.
Câu 809. Polime có bao nhiêu dạng cấu trúc ?
1
2
3
4
Câu 810. Cho các polime : poli(vinyl clorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. 
Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng ?
1
2
3
4
Câu 811. Polime nào có cấu trúc mạch thẳng ?
Xenlulozơ.
Amilopectin.
Cao su lưu hoá.
Cả A, B, C.
Câu 812. Polime nào có cấu trúc dạng phân nhánh ?
Xenlulozơ.
Amilopectin.
Cao su lưu hoá.
Cả A, B, C.
Câu 813. Polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
Cao su thiên nhiên.
Cao su buna.
Cao su lưu hoá.
Cao su pren.
Câu 814. Các polime 
không có nhiệt độ nóng chảy xác định và dễ bay hơi.
không có nhiệt độ nóng chảy xác định và khó bay hơi.
có nhiệt độ nóng chảy xác định và khó bay hơi.
có nhiệt độ nóng chảy xác định và dễ bay hơi.
Câu 815. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, do :
polime có phân tử khối lớn.
polime có lực liên kết giữa các phân tử lớn.
polime là hỗn hợp nhiều phân tử có phân tử khối khác nhau.
cả A, B, C.
Câu 816. Polime nào không tan trong mọi dung môi và bền vững nhất về mặt 
hoá học ?
PVC.
Cao su lưu hoá.
Teflon.
Tơ nilon.
Câu 817. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng ?
Polietilen.
Cao su tự nhiên.
Teflon.
Thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 818. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là :
Có liên kết kép.
Có sự liên hợp các liên kết kép.
Có từ hai nhóm chức trở lên.
Có hai nhóm chức đầu mạch phản ứng được với nhau.
Câu 819. Polime nào được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp ?
Cao su lưu hoá.
Cao su buna.
Tơ nilon.
Cả A, B, C.
Câu 820. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng ?
Có hai nhóm chức trở lên.
Có hai nhóm chức khác nhau.
Có hai nhóm chức giống nhau.
Có hai nhóm chức giống nhau hoặc khác nhau.
Câu 821. Polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp :
tơ tằm.
tơ capron.
tơ nilon.
cả A, B, C.
Câu 822. Lĩnh vực ứng dụng chủ yếu của polime :
Chất dẻo.
Cao su.
Tơ tổng hợp.
Cả A, B, C.
Câu 823. Những vật liệu có khả năng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, 
áp suất và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng, được gọi là 
polime.
chất dẻo.
cao su.
tơ.
Câu 824. Để tiết kiệm polime, đồng thời để tăng thêm một số đặc tính cho 
chất dẻo, người ta cho vào chất dẻo thành phần 
chất hoá dẻo.
chất độn.
chất phụ gia.
polime thiên nhiên.
Câu 825. Để tăng tính chịu nhiệt cho chất dẻo, người ta thêm vào :
bột amiăng.
bột kim loại.
than muội.
bột graphit.
Câu 826. Thành phần chính của nhựa bakelit là :
Polistiren.
Poli(vinyl clorua).
Nhựa phenolfomanđehit.
Poli(metyl metacrilat).
Câu 827. Nhựa phenolfomanđehit có cấu trúc :
mạch thẳng.
mạch nhánh.
mạch không phân nhánh.
mạng không gian.
Câu 828. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách :
đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc tác bazơ.
đun nóng fomanđehit với phenol lấy dư, xúc tác bazơ.
đun nóng fomanđehit với phenol lấy dư, xúc tác axit.
đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc tác axit.
Câu 829. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh, gọi là 
chất dẻo.
cao su.
tơ.
sợi.
Câu 830. Tơ có 2 loại là :
Tơ thiên nhiên và tơ tổng hợp.
Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
Tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
Tơ thiên nhiên và tơ hoá học.
Câu 831. Tơ hoá học là tơ 
có sẵn trong thiên nhiên.
được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hoá học.
được chế biến bằng phương pháp hoá học.
được sản xuất từ những polime tổng hợp.
Câu 832. Tơ nhân tạo là loại tơ :
có sẵn trong thiên nhiên.
được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hoá học.
được sản xuất từ những polime tổng hợp.
Cả A, B, C.
Câu 833. Đặc điểm cấu tạo của tơ :
Gồm những phân tử polime mạch thẳng.
Gồm những phân tử polime sắp xếp song song dọc theo một trục chung.
Gồm những phân tử polime xoắn lại với nhau.
Cả A, B, C.
 O
NH
 NH
 C
 [CH2]6
 O
 C
 [CH2]6
Câu 834. Tơ nilon là :
A. ( )n 
NH
 NH
 O
 C
 [CH2]4
C
 [CH2]4
B. ( )n 
NH
 NH
 O
 C
[CH2]6
 O
C
[CH2]4
 C. ( )n
NH
 NH
 O
 C
 [CH2]4
 O
 C
[CH2]6
D. ( )n
Câu 835. Cấu tạo điều hoà là kiểu cấu tạo mà các mắt xích trong mạch polime nối với nhau có trật tự theo kiểu :
đầu nối với đuôi.
đầu nối với đầu.
đuôi nối với đuôi.
đầu nối với đầu, đuôi nối với đuôi.
Câu 836. Polime có phản ứng :
phân cắt mạch polime.
giữ nguyên mạch polime.
phát triển mạch polime.
cả A, B, C.
Câu 837. Tơ nitron thuộc loại tơ :
poliamit.
polieste.
vinylic.
thiên nhiên.
Câu 838. Quá trình lưu hoá cao su : đun nóng ở 1500C hỗn hợp cao su và 
Cl2	
S
Na
H2
Câu 839. Cao su buna được sản xuất bằng phản ứng trùng hợp :
CH2 = CH – CH = CH2 có mặt Na
CH2 = CH – CH = CH2 có mặt S
 O
 C
 NH
Câu 840. Nhóm epoxit là :
A. 
CH
CH2
 O
B. 
C. – CF2 – CF2 –
D. – S – S – 
chương 4
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
806
d
815
c
824
b
833
d
807
b
816
c
825
a
834
a
808
c
817
b
826
c
835
a
809
c
818
a
827
d
836
d
810
c
819
b
828
a
837
c
811
a
820
a
829
c
838
b
812
b
821
b
830
d
839
a
813
c
822
d
831
c
840
B
814
b
823
b
832
b

Tài liệu đính kèm:

  • docChương 4.doc