Câu 19: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai
A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. D. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.
Dao động cơ Câu 1. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3 Câu 2. Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng: A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn. C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại. D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 3. Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình . Cơ năng dao động E=0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc . Độ cứng của lò xo là: A. 150(N/m) B. 425(N/m) C. 625(N/m) D. 100 (N/m) Câu 4. Chọn phát biểu sai: A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau. B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos. C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do. Câu 5. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây? A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Quang điện. Câu 6. Trạng thái dừng của một nguyên tử là: A. trạng thái mà mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. B. trạng thái đứng yên của nguyên tử. C. một trong các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. Câu 7. Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. Câu 8. Cho phản ứng hạt nhân thì hạt X là: A. prôtôn. B. nơtrôn. C. pôzitrôn. D. êlectrôn. Câu 9. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai? A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó. B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 10. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy . Phương trình li độ dao động của vật nặng là: A.x = 25cos() (cm, s). B. x = 5cos() (cm, s). C.x = 25πcos() (cm, s). D. x = 5cos() (cm, s). Câu 11. Câu 12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa. A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. B.Thế năng tăng khi li độ của vật tăng C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng. Câu 13. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A.Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về. B.Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động. C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo. Câu 14. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là A.1s. B.2 s. C.0,75s. D. 4s. Câu 15. Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a= . Chu kì dao động con lắc trong thang máy là A. B. C. D. Câu 16. Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận tốc v1 thoã mãn : A. v12 = v2max - ω2x21. B. v12 = v2max +ω2x21. C. v12 = v2max -ω2x21. D. v12 = v2max +ω2x21. Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5 cos 20t cm. Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc t = 0 là A. 1/ m/s B. 0,5 m/s C. 2/ m/s D. 0,5/ m/s Câu 18: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là A. 5 cm/s B. 2 m/s C. 20 cm/s D. 72 km/h Câu 19: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không. C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. D. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. Câu 20: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 4 cos () cm ; x2 = - 4 sin() cm; x3 = 4cos () cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 có dạng A. x = 8 cos cm B. x = 8 cos cm C. x = 4cos () cm D. x = 4 cos () cm Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng K = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là A. 2cm B. cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 22: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T0 = 2,5 s tại nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 . Treo con lắc vào trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc trong thang máy là A. 2,45 s B. 3,54 s C. 1,77 s D. 2,04 s Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos() cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56 Câu 24: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hoà có dạng x= A cos () A. Lúc chất điểm có li độ x = + A. B. Lúc chất điểm có li độ x = - A C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước. D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc của viên bi luôn. A. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi B. cùng hướng chuyển động của viên bi C. hướng theo chiều âm quy ước. D. hướng về vị trí cân bằng Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T , biên độ A .Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại . Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là : A. . B. . C. 2A . D. . Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn. B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây. D. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Dt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là: A. 2,5m B. 0,90m C. 1,60m D. 1,26m Câu 29: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = là A. B. C. D. Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 46,8 cm B. 48 cm C. 40 cm D. 42 cm Câu 31: Trong dao động điều hoà thì: A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi. B. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 32: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị: A. 3 cm B. 18cm. C. 9 cm D. 4cm Câu 33: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. t = 2,0s B. t = 1,0s C. t = 1,5s D. t = 0,5s Câu 34: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi: A. trễ pha so với vận tốc B. cùng pha với vận tốcC. ngược pha với vận tốc D. sớm pha so với vận tốc Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4pt + ) cm. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Dt = (s). A. 4 cm B. cm C. 8 cm D. 2 cm Câu 36: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi chiều dài của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc: A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần. Câu 37: Vật dao động điều hòa theo phương trình: . Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8p cm/s và gia tốc cực đại amax = 16p2 cm/s2. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là: A. 8cm. B. 12cm; C. 20cm; D. 16cm; Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng: A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. Động năng ở thời điểm ban đầu. C. Thế năng ở ly độ cực đại. D. Động năng ở vị trí cân bằng. Câu 39: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x = A1coswt +A2sinwt, trong đó A1, A2, w là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng: A. Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc w, biên độ , pha ban đầu j với B. Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T = ; C. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc w, biên độ , pha ban đầu j với D. Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu. Câu 40. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là A.s. B. s. C. s. D. s. Câu 41. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0. Câu 42. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học. A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực. B.Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa. C.Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D.khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa. Câu 43. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng? A.Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B.Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. C.Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D.Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần. Câu 44. Câu nào sau đây là SAI A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động ... h sáng thích hợp gọi là sự lân quang. Ánh sáng lân quang có thể .................. sau khi tắt ánh sáng kích thích. Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống? A. Các tinh thể; tồn tại rất lâu B. Các chất khí; tắt rất nhanh C. Các tinh thể; tắt rất nhanh D. Các hơi; tồn tại rất lâu Câu 12. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số, Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số . Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số . sẽ có tần số bao nhiêu A. + B. . C. D. Câu 13: Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng = 147 nm vào một quả cầu bằng kim loại cô lập về điện . Sau một thời gian nhất định điện thế cực đại của quả cầu là 4 V. Giới hạn quang điện của kim loại làm quả cầu là A. 240 nm B. 310nm C. 280nm D. 350 nm Câu 14: Chiếu chùm sáng có công suất 3 W, bước sóng 0,35 vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 2,48 eV thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02A. Hiệu suất lượng tử là A. 0,2366 % B. 2,366 % C. 3,258 % D. 2,538 % Câu 15: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,3 thì các electron quang điện có vận tốc ban dầu cực đại là v0 (m/s) . Để các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v0 (m/s), thì phải chiếu vào tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng ( Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s) A. 0,28 B. 0,24 C. 0,21 D. 0,12 Câu 16: Chọn phát biểu Đúng. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng của ánh sáng kích thích và tăng cường độ của chùm sáng kích thích thì A. cường độ dòng quang điện bảo hoà tăng. B. động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng. C. hiệu điện thế hãm tăng. D. các electron quang điện đến anốt với vận tốc lớn hơn. Câu 17: Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E1 = -13,6 eV; E2 = -3,4 eV; E3 = - 1,5 eV; E6 = - 0,38 eV . Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Layman là A. 0,12 B. 0,09 C. 0,65 D. 0,45 Câu 18: Trong quang phổ vạch của nguyên từ hiđrô, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Layman có bước sóng lần lượt là; ; . Bước sóng của hai vạch phổ đầu tiên trong dãy Banme là A. 686,6 nm và 447,4 nm B. 660,3 nm và 440,2 nm C. 624,6 nm và 422,5 nm D. 656,6 nmvà 486,9 nm Câu 19: Dòng quang điện bảo hoà chạy qua tế bào quang điện là 3,2 mA. Số electron quang điện giải phóng ra khỏi catốt trong mỗi giây là (coi rằng mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt) A. 2.1016 hạt B. 5,12.1016 hạt C. 2.1017 hạt D. 3,2.1016 hạt Câu 20: Hiện tượng quang dẫn là A. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào. B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào. C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng chiếu vào. D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang Câu 21: Khi chiếu một chùm ánh sáng từ một môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không thay đổi là: A. Vận tốc. B. Chiều truyền ánh sáng. C. Tần số. D. Bước sóng. Câu 22: Cho e = -1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là A. 33 kV B. 18 kV C. 25kV D. 21 kV Câu 23: Khi chiếu bức xạ có `= ` vào catôt của tế bào quang điện thì Uh = - 1,8V. Công thoát của kim loại làm katôt là A. 1,8eV B. 4,5eV C. 2,7eV D. 3,6eV Câu 24. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. Câu 25. Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật. A.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. B.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. C.Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. D.Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng. Câu 26. Cho e = -1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế giữa anot và catot là A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV Câu 27. Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau: A. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong suốt trong miền đó. B. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua môi trường đó. C. Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy. D. Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại. Câu 28. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A.một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối. B.một vạch màu nằm trên nền tối. C.các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối. D.các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. Câu 29. Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 15000C sẽ cho A.quang phổ liên tục giống nhau. B. quang phổ vạch hấp thu giống nhau. C.quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. miếng sứ không có quang phổ. Câu 30. Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích bức xạ thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hydro đã chuyển sang quỹ đạo A. M B. N C. O D.L Câu 31. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= v1 . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là A.0,42 μm. B.1,45 μm. C.1,00 μm. D. 0,90 μm. Hạt nhân nguyên tử. Tư vi mô đến vĩ mô Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: `. Cho số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là A. 4,24.1011 J B. 6,20.1010 J C. 4,24.1010 J D. 4,24.1010 J Câu 2: Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h. Câu 3. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? A.Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. B.Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm. C.Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. D.Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác. Câu 4. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là A.4. giờ. B.1 giờ. C.2 giờ. D. 3 giờ. Câu 5. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao . C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được . Câu 6. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân ró thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα , có vận tốc là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác địng bởi : A. B. C. D. Câu 7. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A.6,225MeV . B.1,225MeV . C.4,125MeV. D. 3,575MeV . Câu 8. Hạt nhân là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là A.0,204. B.4,905. C.0,196. D. 5,097. Câu 9. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt a có khối lượng ma. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt a ngay sau phân rã bằng A. B. C. D. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia ion hóa không khí rất mạnh. B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản của tụ điện tia ỏ bị lệch về phía bản âm. D. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli . Câu 11. Đồng vị là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu có khối lượng ban đầu là mo=0,25g. Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho Na=6,02. 1023 hạt /mol. Khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ. A.0,25g. B.0,197g. C.1,21g. D. 0,21g. Câu 12. Cho chu kì bán ra của là T1=4,5.109năm, của là T2=7,13.108 năm. Hiên nay trong quặng thiên nhiên có lẫn và theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là: A.2.109 năm. B.6.108 năm. C.5.109 năm. D. 6.109 năm. Câu 13. Chất phóng xạ phóng xạ rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là: A. 138,5 ngày đêm B. 135,6 ngày đêm C. 148 ngày đêm D. 138 ngày đêm A.9. B.5. C.8. D. 11. A.5. B.4. C.2. D. 3. Câu 14. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ? A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân. C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. Câu 15. Một prôtôn có động năng Wp=1,5Mev bắn vào hạt nhân đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho mLi=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931Mev. A.9,5Mev. B.9,6Mev. C.9,7Mev. D. 4,5Mev. Câu 16. Giả sử hai h.nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của h.nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 17. Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là: A. 39s-1 B. 0,038h-1 C. 239s D. 139s-1 Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân: . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti Dm1= 0,0087(u), Đơtơri Dm2 = 0,0024(u), hạt a Dm3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931 năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : A. 20,6 (MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 18,06(MeV)
Tài liệu đính kèm: