Bài tập Vật lý Lớp 12 - Chương I: Dao động cơ

Bài tập Vật lý Lớp 12 - Chương I: Dao động cơ

1. Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật.

A. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian.

B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại.

D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại.

2. Trong dao động điều hòa:

A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. C.Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.

 

docx 12 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lý Lớp 12 - Chương I: Dao động cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
 Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo có chiều dài 20 cm. Quãng đường mà vật này đi được trong một chu kì là:
	A. 40 cm	B. 15 cm	C. 20 cm	D. 25 cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình: . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:
	A. 	B. .
	C. 	D. .
Một vật dao động điều hòa theo phương trình: Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
	A. .	B. 	C. 	D. 
Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:
A. 	B.	 	C. 	D. 
Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật.
Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại.
Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại. 
Trong dao động điều hòa:
Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.	C.Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D.Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ.
Trong dao động điều hòa thì
Li độ không đổi.	C. lực phục hồi là lực đàn hồi.
vận tốc biến thiên điều hòa.	D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Vận tốc trong dao động điều hòa 
luôn luôn không đổi.	C. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.	D.biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ .
Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.	B. vận tốc của vật cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.	D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.
Trong dao động điều hòa:
gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.	C. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ.	D.gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ.
Trong dao động điều hòa:
gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.	C. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.
gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với vận tốc.	D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với vận tốc.
Gia tốc trong dao động điều hòa:
luôn luôn không đổi.
đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ .
Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?
	Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ.	B. cùng pha.	C. cùng tần số góc.	D. cùng pha ban đầu.
 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?
Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: cm.
Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có li độ là bao nhiêu ?
	A. 3 cm 	B. 6cm	C. 0 cm 	D. 2cm.
 Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: 
Tọa độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Vật dao động điều hòa theo phương trình: Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là:
A. .	B. 	C. 	D. 
 Một vật dao động điều hòa theo phương trình: 
Khi pha của dao động là thì li độ của vật là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: (cm). Chu kỳ của dao động là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: Tại thời điểm t = 1s li độ của chất điểm có giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình Tại thời điểm 
t = 0,5s chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình dao động điều hòa của một vật là: . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa với phương trình Lúc t = 0,2s vật có li độ và vận tốc là:
A. ; 	B. ; 	
C. ; 	D. ; 
Một vật dao động điều hòa có phương trình Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:
A. ; 	B. ; 
C. ; 	D. : 
 Một vật dao động điều hòa có phương trình Lúc t = 0,5s vật có li độ và gia tốc là:
A. ; 	B. ; 
C. ; 	D. ; 
Một vật dao động điều hòa có phương trình Lúc t = 1s vật có vận tốc và gia tốc là:
A. ; 	B. ; 
C. ; 	D. ; 
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Chu kỳ dao động của chất điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa theo phương trình Tần số doa động của vật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa theo phương trình Tần số và chu kỳ dao động của vật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 20cm. Khi vật có li độ x = 10cm thì nó có vận tốc . Chu kỳ dao động của vật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 40cm. Khi vật có li độ x = -10cm thì nó có vận tốc . Chu kỳ dao động của vật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là . Tần số dao động của vật là 
	A. 25 Hz	B. 0,25 Hz	C. 50 Hz	D. 50Hz
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B.
C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó có li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đay là sai ?
Tần số góc: .	C. Chu kỳ: T = 0,5s.
Pha ban đầu: .	D. Phương trình dao động: 
Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc v = - 20√15cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc v = 20√15cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng thì có vật tốc . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao dộng của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Một vật có khối lượng m dao dộng điều hòa theo phương ngang với chu kỳ T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x=10sin(πt -π2 )	B. 
C. 	D. 
Phương trình dao động của một vật Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng tính từ lúc bắt đầu dao động t = 0 là:
A. 0,25s	B. 0,75s	C. 0,5s	D. 1,25s
Vật dao động điều hòa theo phương trình sẽ đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 (kể từ lúc 
t = 0) vào thời điểm: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
BÀI 2. CON LẮC LÒ XO
Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang ?
Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ.
	Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật 
A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Một vật dao động điều hòa có năng lượng toàn phần là W . Kết luận nào sau đây sai ?
Tại vị trí cân bằng động năng bằng W.	C.Tại vị trí biên thế năng bằng W.
Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W. D.Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng W.
Chọn phát biểu đúng.	Thế năng năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với tần số góc .	B. Như một hàm côsin.
C. không đổi.	D. tuần hoàn với chu kỳ T.
Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Khi gắn quả cầu m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ . Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo ấy, nó dao động với chu kỳ . Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là: A. 	B. 	C. 	D. 
chu kỳ . Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ . Tính tần số dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.
A. 5Hz	B. 1Hz	C. 2Hz.	D. 4Hz.
Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một đoạn . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả nhẹ. Chu kỳ của vật có giá trị nào sau đây ? Lấy .
A. 2,5s	B. 0,25s	C. 1,25s	D. 0,4s.
Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì nó dao động với tần số . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm thì tần số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 5 Hz	B. 2,5Hz	C. 0,5Hz	D. 5Hz.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
	A. không thay đổi.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần. 	D. giảm 2 lần.
Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho . Chu kỳ dao động của vật nặng là:
A. 5s	B. 0,5s	C. 2s	D. 0,2s.
Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần
gắn một vật vào lò xo dược treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho . Tần số dao động của vật nặng là:
A. 0,2 Hz	B. 2 Hz	C. 0,5 Hz	D. 5 Hz.
Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy. Chiều dương hướng xuống dưới. Giá trị cực đại của lực phục hồi và lực đàn hồi là:
A. 2N; 5N.	B. 2N; 3N.	C. 1N; 3N.	D. 0,4N; 0,5N.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một động năng 0,125 J vật bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng. Lấy , . Chu kỳ và biên độ dao động của hệ là:
A. 0,4s, 5cm	B. 0,2s, 2cm	C. s, 4cm 	D. s, 5cm 	 
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao dộng. Phương trình dao động của vật là
A. 	B. 
C. 	D. 
Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả  ... là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí đến vị trí có li độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Con lắc đơn dao động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường , chiều dai con lắc là:
A. l = 24,8 m.	B. l = 24,8 cm.	C. l = 1,56 m.	D. l = 2,45 m.	
Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả không vận tốc đầu. Lấy . Vận tốc của con lắc qua vị trí cân bằng là;
A. 0,5m/s.	B. 0,55m/s.	C. 1,25m/s.	D. 0,77m/s.
BÀI 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
 Dao động tự do là dao động có
chu kỳ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng.
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng.
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng.
 Dao động tắt dần là một dao động có
A. Biên độ giảm dần do ma sát.B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.C. ma sát cực đại.D. tần số giảm dần theo thời gian.
 Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát.	B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian.	D. tần số giảm dần theo thời gian.
 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của moi trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
 Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
B. tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.
D. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
 Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
 Chọn câu đúng.Người đánh đu
dao động tự do.	C. dao động duy trì.
Dao động cưỡng bức cộng hưỡng.	D. Không phải là một trong ba dao động trên.
Chọn phát biểu đúng.	Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc 
pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 	D.tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Chọn phát biểu đúng.Đối với cùng một hệ dao động thì ngoai lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì
	A. tần số khác nhau.	B. biên độ khác nhau.	C. pha ban đầu khác nhau.
	D. ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong hệ dao động duy
 trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
	B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
	C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
	D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
	A. tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
	B. biên độ của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
	C.độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
	D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
	B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
	C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
	D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng.
	B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
	C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
	D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm.Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc v có thểh nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
	A. 2,8 km/h. 	B. 1,8 km/h.	C. 1,5 km/h.	D. 5,6 km/h.
	BÀI 5. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ
 Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
	A. Biên độ của dao động thứ nhất.	B. Biên độ của dao động thứ hai.
	C. tần số chung của hai dao động.	D. Độ lệch pha của hai dao động.
 Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
	Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào saus đây ?
	A. .	B. 
	C. .	D. .
 Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
	Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức nào sau đây ?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
 Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
	Kết luận nào sau đây là đúng.
: Hai dao động cùng pha.
; : Hai dao động ngược pha.
 : Hai dao động vuông pha.
Cả A, B, và C đều đúng.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:
	Kết luận nào sau đây là đúng về biên độ của dao động tổng hợp ?
	A. nếu 	B. nếu 
	C. với mọi giá trị của và 	D. Cả A, B, và C đều đúng
Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
	A. 	B. ; 
	C. ; 	D. ; 
Hai dao động nào sau đây gọi là cùng pha ?
	A. và .
	B. và .
	C. và .
	D. và .
 Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình: và .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình: và .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
	Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai động thành phần có giá trị ứng với phương án nào sau đây là đúng ?
	A. .	B. .
	C. 	D. .
Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau thì:
biên độ dao động nhỏ nhất,
dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn dao động thành phần.
dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
biên độ dao động lớn nhất.
Chỉ ra câu sai .
Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì:
biên dộ dao động nhỏ nhất.
dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
biên độ dao động lớn nhất.
Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngựoc pha nhau thì:
biên độ dao động nhỏ hơn hiệu hai biên độ dao động thành phần.
dao động tổng hợp cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần.
biên độ dao động lớn nhất.
Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngựoc pha nhau thì:
biên dộ dao động nhỏ nhất.
dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần.
dao động tổng hợp nhanh pha hơn hai dao động thành phần.
biên dộ dao động lớn nhất.
Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì:
dao động tổng hợp nhanh pha hơn hai dao động thành phần.
dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần.
dao động tổng hợp ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
biên dộ dao động lớn nhất.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ và nhận các giá trị nào sau đây ?
	A. .	B. 	C. 	D. 
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A = 2 cm.	B. A = 3 cm.	 C. A = 5 cm.	D. A = 21cm.	 	
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây:
	A = 14 cm.	B. A = 2 cm.	 C. A = 10 cm.	D. A = 17cm.
Chọn câu đúng.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
 ; . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
	A. 5cm; 36,90.	B. 5cm; 	 C. 5cm; 	D. C. 5cm; 
Chọn câu đúng.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là: ; . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
	A. 5cm; .	B. 7,1cm; 	 C. 7,1cm; 	D. 7,1cm; 
Chọn câu đúng.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
 ; . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 6cm; .	B. 5,2cm; 	 C. 5,2 cm; 	D. 5,8 cm; 
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
 ; . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. .
Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số:
 và . Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
 ; . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
	A. 	B. .
	C.	x = 6√2cos(5π2t-π4)	D. .
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số ; . Biên độ dao động tổng hợp là:
	A. A = 1,84 cm.	B. A = 2.6 cm.	C. A = 3,4 cm.	D. A = 6,76 cm.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình ; . Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp ?
	A. 	B. .
	C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ . Biên độ và pha ban đầu của dao động là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình: . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 	B. 	C. 	D. 
29.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:  x1=A1cos(20t+π/6) (cm) và x2=6cos(20t+2π/3) (cm). Biết vận tốc cực đại của vật bằng 200 cm/s. Biên độ A1 có giá trị là: A. 4 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 8 cm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_vat_ly_lop_12_chuong_i_dao_dong_co.docx