Một số công thức tinh toán Hóa

Một số công thức tinh toán Hóa

1. Ancol đơn chức no, mạch hở

2. Ete đơn chức no, mạch hở

3. Andehit đơn chức no, mạch hở

4. Xeton đơn chức no, mạch hở

5. Axit đơn chức no, mạch hở

6. Este đơn chức no, mạch hở

7. Amin đơn chức no, mạch hở

pdf 9 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số công thức tinh toán Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! 
Tân Hồng - Xuân 2012 Trang 1/9 
MỘT SỐ CÔNG THỨC TINH TOÁN 
PHẦN A : HÓA HỮU CƠ 
I CÔNG THỨC TÍNH SỐ ĐỒNG PHÂN 
STT Tên Công thức Số đồng phân 
1. Ancol đơn chức no, mạch hở CnH2n+1OH (n1) 2n-2 (n5) 
2. Ete đơn chức no, mạch hở CnH2n+2O (n2) 
2
)2)(1(  nn (n5) 
3. Andehit đơn chức no, mạch hở CnH2n+1CHO (n0) 2n-3 (n6) 
4. Xeton đơn chức no, mạch hở CnH2nO2 (n3) 
2
)3)(2(  nn (n6) 
5. Axit đơn chức no, mạch hở CnH2n+1COOH (n0) 2n-3 (n6) 
6. Este đơn chức no, mạch hở CnH2nO2 (n2) 2n-2 (n4) 
7. Amin đơn chức no, mạch hở CnH2n+3N (n1) 2n-1 (n4) 
8. Glycerol + n axit béo => 
2
)1(2 nn 
9. Từ n aminoaxit khác nhau => Số peptit khác nhau n! 
10. Từ n aminoaxit,có i aminoaxit giống nhau=> Số peptit 
i
n
2
! 
11. Từ n aminoaxit, tạo ra đi,tri,tetra,x peptit Số peptit max là nx 
12. Từ hỗn hợp n ancol => ete R1–O–R2 Số ete 
2
)1( nn 
13. Từ hỗn hợp n ancol => ete R1–O–R2 Số ete có R1  R2 
2
)1( nn 
II CÔNG THỨC TÍNH TOÁN HỮU CƠ KHÁC : 
1. Đốt cháy : 
 a). Đốt cháy ancol no và ankan C(ancol ,ankan) = 
22
2
COOH
CO
nn
n

 ; mancol = mH 2 O - 11
2CO
m
b).Đốt cháy ancol no cần k (mol) oxi : 2 2
2 1 ( )
3n n x
k xC H O n x n
 
   
c). A: CnH2n+2Ox (x0) ankan,ancol no cháy : nH2O > nCO2=> nA= nH2O - nCO2 
d). A: CnH2nOx (x0) anken,xycloankan, andehit,xeton,axit cacboxylic,este no đơn chức 
cháy : nH2O = nCO2 
e). A: CnH2n-2Ox (x0) ankin,ankadien cháy : nH2O > nCO2=> nA= nCO2 - nH2O 
f). Sơ đồ cháy : 
ankin anken ankan
ancol andehit,no,don axit,no,don
+H2 / Pd,t0C
CuO,t0C
+H2 / Ni,t0C
+H2 / Ni,t0C
[O]
Khi đốt cháy các chất trên thành CO2 và H2O thì : 
ankin anken ancol andehit axitn n n n n    
2 2 2 2 2( ) ( ) ( ) ( ) ( )C O ankin C O anken C O ancol C O andehit C O axit
n n n n n    
2 2( ) ( )
2 2H O ankan H O ankin ankin ankann n n n   
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! 
Tân Hồng - Xuân 2012 Trang 2/9 
g). Công thức trung bình : 
+ Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp: hh
hh
mM
n
 
+ Số nguyên tử C: 2
X Y
co
C H
n
n
n
 
+ Số nguyên tử C trung bình: 2CO
hh
n
n
n
 ; 1 2
n a n bn
a b



Trong đó: n1, n2 là số nguyên tử C của chất 1, chất 2 
 a, b là số mol của chất 1, chất 2 
+ Khi số nguyên tử C trung bình bằng trung bình cộng của 2 số nguyên tử C thì 2 chất 
có số mol bằng nhau. 
2.Hidro hóa anken, ankin( phản ứng hoàn toàn ) 
Anken 
02 2 2, 2 1
1 2
2 2 2 1
( 2)( ) ( )
14( )
n n n nNi t CC H C H M MM g M g n
H H M M
     
 
Ankin 
02 2 2 2, 2 1
1 2
2 2 2 1
2( 2)( ) ( )
14( )
n n n nNi t CC H C H M MM g M g n
H H M M
      
 
3. Hiệu suất hidro hóa anken,andehit no đơn chức: % 2 2 truoc
sau
MH
M
  
4. Phản ứng tách ankan A 
Hiệu suất: % 1A
sau
MA
M
  
Xác định CTPT: sauA sau
A
VM M
V
 
5. Amino axit tác dụng với NaOH và HCl 
( ) ( )
( ) ( )2
;
( )
( )
( )
;
a mol HCl b mol NaOH HCl
Cl Na A A
x A
A
b mol NaOH a mol HCly NaOH
Na Cl A A
A
nb aR R m M x
COOH x n
m g R
NH na bR R m M y
y n
 
 

    


    
6. Các chỉ số : 
a). Chỉ số este (xà phòng) : ( )
. .
56000.( )
( )
KOH NaOHKOH
C beo C beo
nm mg
m g m
  
b). Chỉ số axit : 
.
( 3 )56000
( )
KOH glycerol
C beo
n n
m g

 
c). Chỉ iot : 
.
100
( )
Iot
C beo
m
m g
 
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! 
Tân Hồng - Xuân 2012 Trang 3/9 
PHẦN B : HÓA VÔ CƠ 
I KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT : 
 Vàng (Au) ,Bạch kim (Pt) không tác dụng với các axít mà chỉ tan trong nước cường toan : 
hỗn hợp 3HCl + HNO3 
 KL trước H KL sau H 
HCl M + HCl  MCln + n/2 H2 Không phản ứng 
H2SO4 loãng M + H2SO4 l  M2(SO4)n + H2 Không phản ứng 
Ht 
thấp 
H2SO4 đặc M + H2SO4 đ  M2(SO4)n + [ SO2 , S , 
H2S ] + H2O 
M + H2SO4 đ  M2(SO4)n + SO2 + H2O 
HNO3 loãng M + HNO3 l  M(NO3)n + [NH4NO3, N2 , 
N2O,NO]+ H2O 
M + HNO3 l  M(NO3)n + NO+ H2O 
HNO3 đặc M + HNO3 đặc  M(NO3)n + NO2 + H2O 
Hóa 
trị cao 
Chú ý : Al,Fe,Cr thụ động 
Các bán phản ứng : 
22 2H e H
   3 2 22 2NO H e NO H O
     
2
4 2 22 2 2SO H e SO H O
     3 24 3 2NO H e NO H O
     
2
4 28 6 4SO H e S H O
     3 2 22 10 8 5NO H e N O H O
     
2
4 2 210 8 4SO H e H S H O
     3 2 22 12 10 6NO H e N H O
     
3 4 22 10 8 3NO H e NH H O
      
Nguyên tắc : Bảo toàn e : ne cho = ne nhận => KL nhann  cho spke = e n 
Công thức liên quan đến khối lượng muối khi cho KL tác dụng với axit lượng dư! 
 mMuối = mKL + m gốc axit 
nhan  goác axit spkgoác axit 
axit
M
m e n 
ht
; )
axitht
  nhanaxit spk
e n ( + so N,S trong spk n 
Cụ thể : 
 sản phẩm 
khử 
Số e nhận 
(t) 
số mol axit Mgốc axit Khối lượng gốc axit 
HCl H2 2 
2
.
2
1
Hn 
35,5 
2
71 Hn 
H2SO4 loãng H2 2 
42SOHn 96 296 Hn 
H3PO4 H2 2 
22
3
Hn 
95 
2
2
3
95
Hn 
RCOOH H2 2 
2
.
2
1
Hn 
R+44 
2
2)44( HnR  
A-OH 
(phenol-ancol) 
H2 2 
2
.
2
1
Hn 
A+16 
2
2)16( HnA  
HNO3 đặc NO2 1 
2
.2 NOn 62 2.62 NOn 
HNO3 loãng NO 3 NOn.4 62 NOn362 
HNO3 loãng N2O 8 ONn 2.10 62 ONn 2862  
HNO3 loãng N2 10 
2
.12 Nn 62 21062 Nn 
HNO3 loãng NH4NO3 8 
34
.10 NONHn 62 34)801062( NONHn 
mMuối Nitrat = mKL + 62( n NO 2 + 3nNO + 8nN 2 O +10n N 2 )+ 34)801062( NONHn 
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! 
Tân Hồng - Xuân 2012 Trang 4/9 
n HNO 3 = 2.2 NOn + NOn.4 + ONn 2.10 + 2.12 Nn + 34.10 NONHn 
H2SO4 đặc SO2 2 
2
.2 SOn 96 
2
2
2
96
SOn 
H2SO4 đặc S 6 Sn.4 96 
Sn 62
96 
H2SO4 đặc H2S 8 SHn 2.5 96 
SHn 282
96
 
mMuối sunfát = mKL + 
2
96 .( 2nSO 2 + 6 nS + 8nH 2 S ) = mKL +96.( nSO 2 + 3 nS + 4nH 2 S ) 
n H 2 SO 4 = 2nSO 2 + 4 nS + 5nH 2 S 
Lưu ý : 
_ Với Fe + HNO3 dư  mmuối = 242
3 nhan
  spke n 
_ Với Fe dư + HNO3  mmuối = 90 nhan  spke n 
* KIM LOẠI MẠNH(Na,K) TÁC DỤNG VỚI CHẤT HỮU CƠ. : R(OH)x ; R(COOH)x(OH)y 
2( ) ( ) ( ) ( )2x x y y
yR OH yM R OH OM H y x    
2( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2x y x y
x yR COOH OH x y M R COOM OM H   
2( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2x y x y t t
x tR COOH OH x y M R COOM OH OM H

    
=>
2
2( 1) Hm M n   
* KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI OXI, SAU ĐÓ TÁC DỤNG VỚI AXIT 
32
2 4
2 2 2
1 2 muoi
2 2
, , , ,
( ) , ( )
, , ,
HNO duO
H SO dac
a b x y
Fe Cu NO NO N O N
m g Fe Cu m g m spk
Cu O Fe O SO S H S
     

21 2 1
1
( 8 )
8 8
n han spk
cho nhan spk
cho
M m e nm m me e n m
M M e
  
     
 

Ta có : 1 ( , ) 2( 8 )80Fe Cu nhan spk
Mm m m e n     
Cụ thể : 
 Fe Cu 
Biết m2 , số mol sản phẩm 
khử 2
56 ( 8 )
80Fe nhan spk
m m e n    2
64 ( 8 )
80Cu nhan spk
m m e n    
 Cho m1(g) hh kim loại tác dụng với oxi tạo ra m2(g) oxit,cho oxit kim loại tác dụng với axit 
không có tính oxi hóa thu được m3(g) muối 
2
1 2 3( ) ( ) ( )n
H AOm g KL m g Oxit m g Muoi  
2 1
8H
m mn 

 ; goc axit3 1
goc axit
KL KL
M
m m n ht
ht
    
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! 
Tân Hồng - Xuân 2012 Trang 5/9 
II MUỐI CACBONAT,SUNFIT TÁC DỤNG VỚI AXIT MẠNH HƠN : 
 Muối cacbonat + axit mạnh  muối mới + CO2 + H2O 
 tR2(CO3)n + 2.n HtA  2RtAn + n.t CO2 + t.n H2O 
Muối sunfit + axit mạnh  muối mới + SO2 + H2O 
 tR2(SO3)n + 2.n HtA  2RtAn + n.t SO2 + t.n H2O 
Axit m muối mới = m muối cacbonat +  m1 m muối mới = m muối cacbonat +  m2 
Công thức chung 
2
)60.2(1 COnt
Am  
2
)80.2(2 SOnt
Am  
1. HCl  m= 11. nCO2  m= – 9. nSO2 
2. HBr  m= 100. nCO2  m= 80. nCO2 
3. H2SO4  m= 36. nCO2  m= 16. nSO2 
4. H3PO4  m= (10/3). nCO2  m= – (50/3). nSO2 
5. RCOOH  m= (2R+28). nCO2  m= (2R+8). nSO2 
6. HNO3  m= 64. nCO2  m= 44. nSO2 
III OXIT BAZO TÁC DỤNG VỚI AXIT : 
1. Axit không có tính oxi hóa : khối lượng muối thu được khi cho oxit Kl tác dụng với axit 
lượng đủ không cho sản phẩm khử ! 
Bảo toàn nguyên tố : nO(oxit) = nO(H2O) =0,5.nH+ 
t R2Oy + 2y HtA  2RtAy + y.t H2O hoặc OytHAxRAyHOtR
x
yttyx 222  
 mMuối = moxit + n axit (MA – 8.t) mà t
ynn oxitaxit
2
 
khối lượng 
muối 
Theo số mol axit Theo số mol oxit 
HCl moxit + 27,5nHCl moxit + 27,5noxit /2y 
H2SO4 loãng moxit + 4280 SOHn moxit + yn SOH /80 42 
H3PO4 moxit + 4271 SOHn moxit + yn POH 2/3*71 43 
RCOOH moxit + RCOOHnR  )36( 
moxit + 
ynR RCOOH 2/)36(  
HNO3 loãng moxit + 354 HNOn moxit + ynHNO 2/54 3 
2. Axit có tính oxi hóa : Cho mhh hỗn hợp KL(Fe,Cu) và oxit(FeO,Fe3O4,Fe2O3,Cu2O,CuO ) 
của KL tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc, thu được sản phẩm khử ! 
Muoi ( 8 )80
Muoi
hh
Mm m   nhan spke n KL
1 ( 8 )
80 hh
n m   nhan spke n 
Cụ thể : 
3
3 3
2
Fe(NO )
2
2
HNO du
hh
x y
NO
Fe NO
m m spk
Fe O N O
N

 
  
 

2 2 2Fe
1 ( 8( 3 8 10 )
80 hh NO NO N O N
n m n n n n     
3 3Fe(NO ) Fe
n n 
3 3 3 3Fe(NO ) Fe(NO )
56. ; 242.Fe Fem n m n  
2 4
2 4 3
2
( O )
2
H SO dac
hh Fe S
x y
SO
Fe
m m spk S
Fe O
H S

 
  
 

 2 2
1 ( 8(2 6 8 )
80Fe hh SO S H S
n m n n n    
2 4 3( O )Fe S Fe
n n 
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! 
Tân Hồng - Xuân 2012 Trang 6/9 
2 4 3 2 4 3( O ) ( O )
56. ; 400.Fe Fe Fe S Fe Sm n m n  
3
3 2
2
Cu(NO )
2 2
2
HNO du
hh
NO
Cu NO
m m spk
Cu O N O
N


 
  
 

2 2 2Cu
1 ( 8( 3 8 10 )
80 hh NO NO N O N
n m n n n n     
3 2( )Cu NO Cu
n n 
3 2 3 2( ) ( )
64. ; 188.Cu Cu Cu NO Cu NOm n m n  
2 4
4
2
CuSO
2
2
H SO dac
hh
SO
Cu
m m spk S
Cu O
H S

 
  
 

2 2Cu
1 ( 8(2 6 8 )
2 hh SO S H S
n m n n n    
4CuSO Cu
n n 
4 4CuSO CuSO
64. ; 160.Cu Cum n m n  
3. Axit tác dụng với bazo  muối và nước : 
 HmA x(mol) + M(OH)n y(mol)  muối MmAn + H2O 
 mmuối = maxit + y. m ( M/n -17) = mbazo + x.n(A/m -17) 
4. Oxit sắt tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc: 
3 3 3 2(12 2 ) 3 ( O ) (3 2 ) (6 )x y a bFe O x y HNO xFe N x y N O x y H O       
(3 2 )
(5 2 )x y
a b
FexOy
Fe O
N O
m x y
M
a b n
 

 
2 4 2 4 3 2 22 (6 2 ) ( ) (3 2 ) (6 2 )x yFe O x y H SO xFe SO x y SO x y H O       
3
22 4 4 3 2( ) ( )
a
x yFe O H SO Fe SO S A H O

    
(3 2 )
(6 )x y a
FexOy
Fe O
S
m x y
M
a n
 

 
IV BÀI TOÁN NHIỆT LUYỆN : 
 1. Oxit + H2 : RxOy + yH2  xR + yH2O (R sau Al) 
 2. Oxit + CO : RxOy + yCO  xR + yCO2 (R sau Al) 
 3. Oxit + Al : 3RxOy + 2yAl  3xR + yAl2O3 (R sau Al) 
=> nO(oxit)= nCO = nCO2 =nH2O => mR = moxit – mO(oxit) 
* Cho sản phẩm nhiệt (Al +FexOy) tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc, thu được sản phẩm 
khử ! 
0
3
2 4
2 3
2 2 2
muoi
2 2
, , ,
, ,
du HNO dut C
H SO dac
x y
a b
Al O
Al NO NO N O NAl
m spk
Fe O SO S H SFe
Fe O

     
 

 Ta có : 
3 (3 2 )
x yAl Fe O
spk
nhan
n x y n
n
e
 
 
V BÀI TOÁN CO2,SO2 : 
1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ CO2 vào dd NaOH và M(OH)2 (M là Ca,Ba) 
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! 
Tân Hồng - Xuân 2012 Trang 7/9 
2
2 3
2
O 2 3 2
O (1)
2. O (2)
OH
C
n OH C HCO
T
n OH C CO H O
  
 
   
  

T  1 1<T<2 2T 
3
0 2 2
3
2
3
2 2 2
3
0;
( )
2
( )
MCO
OH
t CO Ca
CO
Ca CO Ca
n n
n
n n
dd n n
n n n

 

  

 

   
 
2
3
2 2
2 3
2 2 2
3
( )
( )
CO
COOH CO Ca
Ca CO Ca
n n
n n n n
n n n

  
  

 
 

n =nCO2 
2
3 3 2 2
H H
OH OH
CO HCO CO H O
 
 
     23 3 2 2
H H
OH OH
CO HCO CO H O
 
 
     
2. Thổi CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thu được n => 
2CO
OH
n
n
n n


  
2
0
0 tanCO
giam
m m m
g
 
    
 
VI BÀI TOÁN Al và Zn : 
1. Cho dd bazơ vào dd A chứa Al3+ hoặc dd axit vào AlO2– 
Dd Al3+ Hỗn hợp dd Al3+ và H+ 
Cho OH– vào 3
3
3
( )
( )
3
4
Al OH
OH
Al OHAl
n
n
n n 
 

 3
3
3
( )
( )
3
4
Al OH H
OH
Al OHAl H
n n
n
n n n


 
 
 
Dd AlO2– Hỗn hợp dd AlO2– và OH– 
Cho H+ vào 3
3
2
( )
( )
3
4 3
AlO
Al OH
H
n Al OH
n
n n n


  
 3
32
( )
( )
3
4 3
Al OH OH
H
Al OHAlO OH
n n
n
n n n


 

   
2. Cho dd bazơ vào dd A chứa Zn2+ hoặc dd axit vào ZnO22 – 
Dd Zn2+ Hỗn hợp dd Zn2+ và H+ 
Cho OH– vào 2
2
2
( )
( )
2
4 2
Zn OH
OH
Zn OHZn
n
n
n n 

 

 2
2
2
( )
( )
2
4 2
Zn OH H
OH
Zn OHZn H
n n
n
n n n


 

 
 
Dd AlO2– Hỗn hợp dd ZnO22 – và OH– 
Cho H+ vào 2
22
( )
( )
2
4 2
Zn OH
H
Zn OHZnO
n
n
n n 

  
 2
22
( )
( )
2
4 2
Zn OH OH
H
Zn OHZnO OH
n n
n
n n n


 

   
2 3. 3
2 3 3.
( )H H O H
OH OH
AlO Al OH Al
 
 
    
2. 2.2 2
2 22. 2.
( )H H
OH OH
ZnO Zn OH Zn
 
 
    
2 2
3 2
3
2 3 3 3( )
CO H O
NH H OAlO Al OH Al
 

 
 3 3 2
4 2. 2
3 4 2 24 2. 2
[ ( ) ]( ) ( )
H H
NH H H O
Zn NH OH Zn OH Zn
 


  
ĐK : 
 + Để có kết tủa khi cho OH- vào Al3+ , Zn2+: 3 24 ; 4Al OH Zn OHn n n n     ; 
 + Để có kết tủa khi cho H+ vào AlO2– , ZnO22 – : 2
2 2
4 ; 4AlO H ZnO Hn n n n     ; 
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! 
Tân Hồng - Xuân 2012 Trang 8/9 
VII KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DD MUỐI : 
1. Nhúng thanh KL A và dd muối Bb+ : thu được dd X và rắn Y 
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng Trường 
hợp A Bb+ Dd X Rắn Y 
1 Hết Hết Aa+ B 
2 Hết Còn Aa+, Bb+ B 
3 Còn Hết Aa+ A,B 
2. Nhúng thanh KL A vào dd có 2 muối Bb+,Cc+ : thu được dd X và rắn Y 
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng Trường 
hợp A Bb+ Cc+ Dd X Rắn Y 
1 Hết Chưa Còn Aa+,Bb+,Cc+ C 
2 Hết Chưa Hết Aa+, Bb+ C 
3 Hết Còn Hết Aa+, Bb+ C,B 
4 Hết Hết Hết Aa+ C,B 
5 Còn Hết Hết Aa+ C,B,A 
3.Nhúng thanh 2 KL A,B vào dd muối Cc+ : thu được dd X và rắn Y 
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng Trường 
hợp A Bb+ Cc+ Dd X Rắn Y 
1 Hết Chưa Hết Aa+ C,B,A 
2 Hết Chưa Hết Aa+ C,B 
3 Hết Còn Hết Aa+,Bb+ C,B 
4 Hết Hết Hết Aa+,Bb+ C 
5 Còn Hết Còn Aa+,Bb+,Cc+ C 
4. Nhúng thanh 2 KL A,B vào dd có 2 muối Bb+,Cc+ : thu được dd X và rắn Y 
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng Trường 
hợp A Bb+ Cc+ Dd+ Dd X Rắn Y 
1 còn chưa hết hết Aa+ B,C,D 
2 hết còn hết hết Aa+ C,D 
3 hết còn hết hết Aa+,Bb+ C,B,D 
4 hết hết còn Còn Aa+,Bb+,Cc+,Dd+ D 
5 hết hết còn hết Aa+,Bb+,Cc++ D 
6 hết hết còn hết Aa+,Bb+,Cc+ C,D 
7 hết hết hết hết Aa+,Bb+,Cc+,Dd+ C,D 
* Cho a (mol) Fe vào b (mol) AgNO3 
(3 )
3 (3 )Ag
b a b
n
a a b

 

* Nhúng thanh Kl R( hóa trị n) vào a (mol) Fe3+ . Sau phản ứng 
 + Dung dịch chỉ chứa muối Rn+ thì khối lượng thanh KL bị tan là : 
33 FeR n
n

và khối lượng 
thanh Kl thay đổi 
3(56 )Rm a n
n
   
 + Dung dịch chỉ chứa muối Rn+ và Fe2+ thì khối lượng thanh Kl bị tan là tan 28
m bRm R
n R
 
 

ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! 
Tân Hồng - Xuân 2012 Trang 9/9 
PHẦN C : HÓA ĐẠI CƯƠNG 
III DUNG DỊCH pH : 
1. Công thức [H+][OH–] = 10–14. 
 Axit mạnh pH = - lg[H+]; bazo mạnh pH=14+lg(OH-) 
2. Axit yếu HA: RCOOH,HF, 
1 (lg lg )
2
lg( )
a a
a
pH K C
pH C
  
 
 : độ điện ly 
Ka : hằng số phân li của axit 
Ca: nồng độ mol/l của axit (Ca  0,01M) 
3. Hỗn hợp dd axit yếu HA (Ca)+ NaA(Cm) 
(lg lg )aa
m
CpH K
C
   
4. Bazo yếu NH3, 
114 (lg lg )
2
14 lg( )
b b
b
pH K C
pH C
  
 
 : độ điện ly 
Ka : hằng số phân li của axit 
Ca: nồng độ mol/l của axit (Ca  0,01M) 
5. Hỗn hợp dd bazo yếu BOH (Cb)+ BA(Cm) 
14 (lg lg )bb
m
CpH K
C
   
6.Pha trộn dung dịch : 
 a). Công thức pa trộn : Cdau .Vdau= Csau.Vsau 
 b). Dung dich A có pH1 pha trộn x lần để có pH2 bằng cách thêm nước vào : 
 2 110PH pHx  => Vsau = x. Vdau 
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - HẰNG SỐ CÂN BÀNG 
1. Chuyển dịch cân bằng : 
Nguyên lý chuyển dịch : 
+ Tăng áp suất :pứ chuyển dịch theo hướng tổng số mol khí nhỏ và ngước lại (khi tổng số 
mol khí 2 vế bằng nhau thi tăng hay giảm áp suất thì cân bằng không chuyển dịch) 
+ Tăng nhiệt độ : pứ tỏa nhiệt(H0) cd theo 
chiều thuận 
+ Xúc tác : không làm cd cân bằng mà làm cho pứ mau đạt trạng thái cân bằng. 
2. Hằng số cân bằng : 
 GS có pứ : 1
2
2 3A B C  
Hằng cố cân bằng : 
3
2
[ ]
[ ] [ ]C
CK
A B
 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmot vai cong thuc nhanh Hoa3.pdf