Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x4 – 2x2 - 3. (gọi là đồ thị (C))
1./ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
2./Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại các giao điểm của các đồ thị (C) và (P): y = x2+1.
Câu 2:(1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = f(x) = x.ex trên đoạn [- 2;ln3].
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Giáo dục THPT Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề. SỐ 13 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm). Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x4 – 2x2 - 3. (gọi là đồ thị (C)) 1./ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C). 2./Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại các giao điểm của các đồ thị (C) và (P): y = x2 +1. Câu 2:(1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = f(x) = x.ex trên đoạn [- 2;ln3]. Câu 3: ( 2,0 điểm ). 1./ Giải phương trình sau: 2 2 3ln 2ln 2x x . 2./ Tính diện tích hình phẳng (D) được giới hạn bởi (H) : 2 1 xy x và hai trục tọa độ. Câu 4: ( 1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O,cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); 2SA a . 1./Tìm tâm và tính bán kính của mặt cầu (S) đi qua 5 điểm S,A,B,C,D. 2./.Chứng tỏ mặt phẳng (ABCD) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C).Tính bán kính của đường tròn (C). II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn phần A hoặc B (Nếu làm cả hai phần thì không chấm điểm) A. Dành cho chương trình chuẩn Câu 5a:( 2,0 điểm) Trong không gian Oxyz,cho điểm M(-2,3,-4) và hai đường thẳng : 1 1 1: 3 2 1 x y zd và 2 6 1: 6 4 2 x y zd 1./ Chứng minh hai đường thẳng d1 và d2 song song.Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 . 2./Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên . Câu 6a: (1,0điểm) Tìm hai số thực x,y thỏa : 3 5 1 2 7 3x i y i i . B. Dành cho chương trình nâng cao Câu 5b:( 2,0 điểm) Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng và đường thẳng d có phương trình :x + y + z +8 = 0 và 3: 1 4 2 x yd z Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua giao điểm của và d,nằm trong mặt phẳng và vuông góc với d. Câu 6b: (1,0điểm) Tìm hai số thực x,y thỏa : 32 2 2 2 x yi x yi i . Hết . HD và đáp án Câu PHẦN CHUNG (7,0đ) Điểm 1./ (2,0đ) Tập xác định : D = R Sự biến thiên + y’ = 4x3 – 4x , cho y’ = 0 0 3 1 4 x y x y + Trên các khoảng 1,0 à 1,v ,y’ > 0 nên hàm số đồng biến + Trên các khoảng , 1 à 0,1v ,y’ < 0 nên hàm số nghịch biến. Cực trị : + Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = f(0) = -3 + Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm x = 1 và x = -1; yCT = 1 4f Giới hạn tại vô cực lim ; lim x x y y Bảng biến thiên : Đồ thị: + Đồ thị cắt trục hoành tại các điểm 3,0 và 3,0 ,cắt trục tung tại điểm (0,-3). + Hàm số đã cho là hàm số chẳn.Do đó ,đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu (3,0đ) 2./ (1,0đ) Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (P): x4 -3x2 – 4 = 0 2 2 1 4 x x Ta có : ' 2 24; ' 2 24f f Vậy : có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm 1 2 ( ) : 24 43 ( ) : 24 43 T y x T y x 0,25 0,25 0,25 0,25 -1 x y' y 0 1 -4 0 _ + + 0 0 _ -3 -4 x y -1 1 O -4 (loại) 2 5x y Câu2 (1,0đ) Xét hàm số trên [-2;ln3] f ‘(x) = ex (1 +x),f ’(x) = 0 x = -1 [ 2; ln 3] Ta có : f(-1) = 1 e ; f(-2) = 2 2 e ; f(ln3) = 3ln3 Vậy : 2;ln32,ln3 1max 3ln 3; miny y e 0,25 0,25 0,25 0,25 1./ (1,0đ) Điều kiện : x> 0 (a) Phương trình 4 ln2x – 6lnx + 2 = 0. .. ln 1 1ln 2 x x e x x e ( thỏa (a)) Kết luận : Vậy nghiệm phương trình : x e x e 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu3. (2,0đ) 2./ (1,0đ) * Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của (H) và trục hoành: x = -2 * 0 2 31 1D S dx x = 0 2 3ln 1x x = - 2 + 3ln3 (đvdt) 0,25 0,25 0,25 0,25 1./ (0,5đ) 0.25 0.25 Câu4. (1,0đ) 2./ (0,5đ) Ta có : / / 2( , ) 2 2 OI SA ABCD OI ABCD SA SA aOI d I ABCD * Vì OI mp(ABCD) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) có tâm O và bán kính 2... 2 ar 0,25 0,25 PHẦN RIÊNG (3,0đ) Câu5a (2,0đ) 1./ (1,0đ) * Đường thẳng d1 qua A(1,0,-1) và có VTCP 1 3, 2, 1a * Đường thẳng d2 qua B(-6,-1,0) và có VTCP 2 6, 4, 2a * Vì 1 2 1 2 2 1 / /2 a a d d A d 0,25 0,25 C I O A D B S * 090SAC SDC SBC => 5 điểm S,A,B,C,D nằm trên mặt cầu (S) có đường kính SC,tâm I là trung điểm của SC,bán kính của mặt cầu 2 SCR a . * Ta có: 1 7, 1,1 ; 1;4;11 AB a AB Vậy : phương trình mặt phẳng : 4 11 10 0x y z 0,25 0,25 2./ (1,0đ) * Gọi đường thẳng đi qua M và vuông góc với mp Phương trình đường thẳng 2 : 3 4 4 11 x t y t z t * Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên H => t = 22 69 116 295 34; ; 69 69 69 H 0,5 0,25 0,25 Câu6a (1,0đ) Biến đổi (1) thành : 3x + y + (5x – 2y) i = 7 – 3i 3 7 5 2 3 1 4 x y x y x y Vậy : x = 1; y = 4 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu5b (2,0đ) 1; 2;0A d A Đường thẳng d có VTCP : 4, 2,1da , mặt phẳng có VTPT : 1;1;1n Đường thẳng có VTCP ; 3;5; 2da a n Phương trình đường thẳng 1 3 : 2 5 2 x t y t z t 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu6b (1,0đ) Biến đổi (1) thành : 2x 2 + 2y2 – 3xyi = 32 2 i 2 2 1 2 1 2 2 2 2 3 13 2 2 1 2 x yx y xy x y 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: