Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 26 - Bài 1: Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ ( 2 tiết)

Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 26 - Bài 1:  Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ ( 2 tiết)

 +Về kiến thức: Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số .

 Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa các số mũ nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất của căn số .

 +Về kỹ năng: Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính.

 +Về tư duy thái độ: Luyện tư duy logic, tính cẩn thận, sáng tạo.

 II - Chuẩn bị của thầy và trò:

+ GV : Giáo án, phiếu học tập.

+ HS : sgk, nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương.

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 26 - Bài 1: Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ ( 2 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THPT T©n Yªn 2
Tæ To¸n
	TiÕt theo ph©n phèi ch­¬ng tr×nh : 26.
	Ch­¬ng 2: Hµm sè luü thõa, Hµm Sè mò, Hµm sè l«garit
	§1: Luü thõa víi sè mò h÷u tØ ( 2tiÕt) 
Ngµy so¹n: 25/10/2009
TiÕt 2
I - Mục tiêu:
 +Về kiến thức: Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số .
 Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa các số mũ nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất của căn số .
 +Về kỹ năng:	Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính.
 +Về tư duy thái độ: Luyện tư duy logic, tính cẩn thận, sáng tạo.
 II - Chuẩn bị của thầy và trò:
+ GV : Giáo án, phiếu học tập.
+ HS : sgk, nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
 III. Phương pháp:
 	Gợi mở ,nêu vấn đề, thuyết trình.
 IV - Tiến trình bài học
 1.Ổn định tổ chức: Sĩ số lớp,
 2.Kiểm tra miệng: ( 3’ ) Định nghĩa và tính chất luỹ thừa với số mũ nguyên? 
 3.Bài mới: 
Hoạt động 1 Đn căn bậc n
t
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Néi dung
10’
HĐTP1: Hình thành căn bậc n thông qua căn bậc hai và căn bậc 3.
Gv: Tính và 
Gv: nêu đn nghĩa căn bậc n của số 
thực.
Hs đọc nhanh kết quả.
Hs chú ý ,theo dõi.
Vd : số 16 có hai căn bậc 4
Nhận xét : (sgk)
2)Căn bậc n và luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a.Căn bậc n:
Đn 2 : (sgk)
.Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n.
Kí hiệu là : 
.Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng 2 căn bậc n là hai số đối nhau.
Kí hiệu là :
Hoạt động 2: Một số tính chất của căn bậc n
t
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Néi dung
10’
Gv : nhắc lại các tính chất của căn bậc hai, căn bậc ba.
Gv: Nêu một số tính chất của căn bậc n.
Gv : hướng dẫn hs cm tính chất 5.
Gv : Củng cố các tính chất thông qua hoạt động 4 sgk.
Hs : nhắc lại các tính chất của căn bậc hai, căn bậc ba.
Hs : chú ý theo dõi và nhớ các tính chất của căn bậc n.
Hs : thực hiện cm bài toán qua hướng dẫn của gv.
Một số tính chất của căn bậc n: (sgk)
Hoạt động 3: Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
t
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Néi dung
15’
Gv : nêu đn của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ,nhấn mạnh đk của a,r,m,n.
Gv : luỹ thừa với số mũ hữu tỉ có tất cả các tính chất như luỹ thừa với số mũ nguyên.
Gv : củng cố đn thông qua vd.
Gv : phát hiện chỗ sai trong phép biến đổi
Hs : lưu ý đến đk của a,r, m,n
Hs : rút ra được các tính chất tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên.
Hs : tiến hành so sánh.
Hs : phát hiện chỗ sai.
Đn 3: (sgk)
Nhận xét : (sgk).
Vd : so sánh các số sau
 và 
Lời giải.
V: Củng cố : 7’
 1.Giá trị của biểu thức bằng :
a.-80/70	b.80/70	c.-40/27	d.-27/80
2.Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
a.Với aR, m,n Z ta có am.an = am.n ; 
b.Với a,bR, a,b 0 và nZ ta có : 
c.Với a,bR,<a <b và nZ ta có :an< bn
d.Với aR, a 0 và m,n Z ,ta có : Nếu m>n thì am> an.
 Bài tập về nhà: SGK trang 75 - 76 – 78 (SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO T26.doc