Đề thi thử đại học – cao đẳng môn thi: Vật lí - Không phân ban

Đề thi thử đại học – cao đẳng môn thi: Vật lí - Không phân ban

 1. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách

 A. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính

 B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát

 C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính

 D. thay đổi tiêu cự của vật kính

 2. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy

 A. từ 1,5m tới 100m B. từ 1,3m tới vô cùng C. từ 2m tới vô cùng D. từ 1,3m tới 50m

 3. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo

 A. vận tốc của ánh sáng B. chiết suất của môi trường

 C. tần số ánh sáng D. bước sóng của ánh sáng

 

doc 40 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử đại học – cao đẳng môn thi: Vật lí - Không phân ban", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD & §T Hµ tÜnh
Tr­êng THpT cao th¾ng
(§Ị thi gåm 5 trang)
§Ị thi thư ®¹i häc – cao ®¼ng
M«n thi: VËt lÝ - kh«ng ph©n ban
Thêi gian lµm bµi: 90 phĩt
§Ị thi cã 50 c©u
M· ®Ị thi: 121
Hä vµ tªn thÝ sinh............................................................................................
Sè b¸o danh : .................................................................................................
 1. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách
	A. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính	
	B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát	
	C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính	
	D. thay đổi tiêu cự của vật kính
 2. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy
	A. từ 1,5m tới 100m	B. từ 1,3m tới vô cùng	C. từ 2m tới vô cùng	D. từ 1,3m tới 50m
 3. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo
	A. vận tốc của ánh sáng	B. chiết suất của môi trường	
	C. tần số ánh sáng	D. bước sóng của ánh sáng
 4. Mét m¸y biÕn thÕ cã cuén s¬ cÊp 2500Vßng, cuån thø cÊp 100 vßng. M¸y nµy lµm cho hiƯu ®iƯn thÕ:
	A. T¨ng 100lÇn	B. t¨ng 25 lÇn	C. Gi¶m 2400 lÇn	D. gi¶m 25 lÇn
 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng U=220V, tần số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:
	A. u=220sin120t (V)	B. u=220sin(120t+) (V)	
	C. u=220sin(120t+) (V)	D. u=220sin(60t+) (V)
 6. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:
	A. f=20cm	B. f=16cm	C. f=40cm	D. f=12cm
 7. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: =0,56m. Trong phổ hấp thụ của Natri thì:
	A. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng =0,56m.	
	B. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng >0,56m.	
	C. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <0,56m	
	D. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng 0,56m.
 8. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450 thì góc khúc xạ r=300. Góc giới hạn phản xạ toàn phân giữa hai môi trường này là:
	A. 300	B. 450	C. 48,50	D. 600
 9. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động với biên đôï cực đại (gợn lồi). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
	A. v=18cm/s	B. v=24cm/s	C. v=25cm/s	D. v=21,5cm/s
 10. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
	A. v=50m/s	B. v=20m/s	C. v=12,5m/s	D. v=25m/s
 11. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là
	A. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật	B. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật	
	C. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật	D. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật
 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ	
	B. Sóng âm là sóng dọc	
	C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe thấy được	
	D. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
 13. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?
	A. Các điểm A và C dao động cùng pha	B. Các điểm B và D dao động ngược pha	
	C. Các điểm B và C dao động vuông pha	D. Các điểm B và F dao động cùng pha
 14. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là , biên độ góc của con lắc thứ hai là:
	A. 3,9510	B. 5,6250	C. 6,3280	D. 4,4450
 15. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng =0,60m ta thu được trên màn ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
	A. =0,50m	B. =0,75m	C. =0,52m	D. =0,48m
 16. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách
	A. dùng chất pôlôni210 phát ra hạt để bắn phá các phân tử Nitơ	
	B. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn	
	C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm	
	D. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính
 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
	A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn được cung cấp bởi nhiệt	
	B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng	
	C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon	
	D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
 18. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?
	A. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh	
	B. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.	
	C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh	
	D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh
 19. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:
	A. góc giới hạn phản xạ toàn phần	B. 900	
	C. 1800	D. 00
 20. Chọn kết luận sai?
	A. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ	
	B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật	
	C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần	
	D. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
 21. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
	A. khối nhưng khác nhau về số nơtron	B. khối nhưng khác nhau về số prôton	
	C. prôton nhưng khác nhau về số nơtron	D. nơtron nhưng khác nhau về số prôton
 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: (cm); (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:
	A. 10cm/s	B. -cm/s	C. cm/s	D. -10cm/s
 23. Lăng kính có góc chiết quang A=300, chiết suất n=. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị
	A. 900	B. 600	C. 300	D. 450
 24. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
	A. 176m đến 625m	B. 168m đến 600m	C. 188m đến 565m	D. 200m đến 824m
 25. năng lượng ion hoá của nguyên tử Hiđrô là
	A. năng lượng ứng với mức n=1	
	B. động năng của êlêctron	
	C. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên mức năng lượng ứng với n=	
	D. năng lượng ứng với mức n=
 26. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 6,4cm, cho g=10m/s2. Chu kỳ dao động của vật nặng là:
	A. 0,5s	B. 0,2s	C. 5s	D. 2s
 27. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia
	A. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dòng điện trên	
	B. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên	
	C. có cường độ bằng không	
	D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
 28. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế định mức 380V có thể mắc vào mạng điện mắc hình sao có hiệu điện thế pha
	A. UP=110V	B. Up=127V	C. Up=380V	D. Up=220V
 29. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:
	A. 10cm	B. 4cm	C. 25cm	D. 5cm
 30. Trong phóng xạ hạt nhân con
	A. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn	
	B. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn	
	C. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn	
	D. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
 31. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?
	A. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau	
	B. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính	
	C. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng	
	D. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra
 32. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt) thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:
	A. 50,0cm	B. 16,7cm	C. 20,0cm	D. 25,0cm
 33. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách AB 30cm. bán kính R của gương là:
	A. -30cm	B. 20cm	C. 80cm	D. 40cm
 34. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6; L=H; C=F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
	A. (A)	B. (A)	
	C. (A)	D. (A)
 35. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ: . trong đó Z và A có giá trị:
	A. Z=90; A=234	B. Z=92; A=236	C. Z=92; A=234	D. Z=90; A=236
 36. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của theo đơn vị MeV/nuclôn là:
	 ... ùc thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
	A. =0,52m	B. =0,48m	C. =0,75m	D. =0,50m
 12. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có
	A. điện từ trường	B. từ trường	C. điện trường	D. trường hấp dẫn
 13. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách
	A. dùng chất pôlôni210 phát ra hạt để bắn phá các phân tử Nitơ	
	B. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn	
	C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm	
	D. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính
 14. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
	A. 168m đến 600m	B. 188m đến 565m	C. 200m đến 824m	D. 176m đến 625m
 15. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là , biên độ góc của con lắc thứ hai là:
	A. 5,6250	B. 6,3280	C. 3,9510	D. 4,4450
 16. Một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vị trí biên thì nó có
	A. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không	B. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không	
	C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại	D. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
 17. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động với biên đôï cực đại (gợn lồi). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
	A. v=18cm/s	B. v=25cm/s	C. v=21,5cm/s	D. v=24cm/s
 18. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt) thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:
	A. 25,0cm	B. 50,0cm	C. 20,0cm	D. 16,7cm
 19. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?
	A. Các điểm B và C dao động vuông pha	B. Các điểm B và F dao động cùng pha	
	C. Các điểm B và D dao động ngược pha	D. Các điểm A và C dao động cùng pha
 20. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:
	A. góc giới hạn phản xạ toàn phần	B. 00	
	C. 1800	D. 900
 21. Trong phóng xạ hạt nhân con
	A. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn	
	B. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn	
	C. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn	
	D. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
 22. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ) 
khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt
	A. D2 và D4	B. D1 và D4	C. D1 và D2	D. D1 và D3
 23. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy
	A. từ 2m tới vô cùng	B. từ 1,5m tới 100m	C. từ 1,3m tới 50m	D. từ 1,3m tới vô cùng
 24. Mét m¸y biÕn thÕ cã cuén s¬ cÊp 2500Vßng, cuån thø cÊp 100 vßng. M¸y nµy lµm cho hiƯu ®iƯn thÕ:
	A. Gi¶m 2400 lÇn	B. gi¶m 25 lÇn	C. t¨ng 25 lÇn	D. T¨ng 100lÇn
 25. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 6,4cm, cho g=10m/s2. Chu kỳ dao động của vật nặng là:
	A. 0,2s	B. 2s	C. 0,5s	D. 5s
 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng U=220V, tần số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:
	A. u=220sin(60t+) (V)	B. u=220sin(120t+) (V)	
	C. u=220sin120t (V)	D. u=220sin(120t+) (V)
 27. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo
	A. vận tốc của ánh sáng	B. bước sóng của ánh sáng	
	C. tần số ánh sáng	D. chiết suất của môi trường
 28. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:
	A. f=12cm	B. f=16cm	C. f=20cm	D. f=40cm
 29. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
	A. nơtron nhưng khác nhau về số prôton	B. khối nhưng khác nhau về số prôton	
	C. prôton nhưng khác nhau về số nơtron	D. khối nhưng khác nhau về số nơtron
 30. Lăng kính có góc chiết quang A=300, chiết suất n=. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị
	A. 450	B. 300	C. 600	D. 900
 31. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD=2,0136u; triti mT=3,0160u và khối lượng của prôton mp=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:
	A. 3,6MeV	B. 2,6MeV	C. 4,5MeV	D. 7,3MeV
 32. năng lượng ion hoá của nguyên tử Hiđrô là
	A. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên mức năng lượng ứng với n=	
	B. động năng của êlêctron	
	C. năng lượng ứng với mức n=	
	D. năng lượng ứng với mức n=1
 33. Đồ thị nào trong các đồ thị sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện
	A. 	B. 	C. 	D. 
 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: (cm); (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:
	A. -cm/s	B. -10cm/s	C. cm/s	D. 10cm/s
 35. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của dòng điện qua mạch là: i=4.10-2sin2.107t. Điện tích cực đại của tụ điện là:
	A. 10-9C	B. 2.10-9C	C. 4.10-9C	D. 0,5.10-9C
 36. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?
	A. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau	
	B. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính	
	C. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra	
	D. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
 37. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L=H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức (A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn dây là:
	A. (V)	B. (V)	
	C. (V)	D. (V)
 38. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của theo đơn vị MeV/nuclôn là:
	A. 7,862	B. 7,297	C. 120,16	D. 72,86
 39. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
	A. v=25m/s	B. v=12,5m/s	C. v=50m/s	D. v=20m/s
 40. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: =0,56m. Trong phổ hấp thụ của Natri thì:
	A. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng >0,56m.	
	B. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <0,56m	
	C. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng 0,56m.	
	D. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng =0,56m.
 41. Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Sóng âm là sóng dọc	
	B. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe thấy được	
	C. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz	
	D. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
 42. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?
	A. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh	
	B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh	
	C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh	
	D. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
 43. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6; L=H; C=F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế (V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
	A. (A)	B. (A)	
	C. (A)	D. (A)	
 44. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách AB 30cm. bán kính R của gương là:
	A. 80cm	B. 20cm	C. -30cm	D. 40cm
 45. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là
	A. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật	B. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật	
	C. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật	D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật
 46. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách
	A. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính	
	B. thay đổi tiêu cự của vật kính	
	C. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính	
	D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
 47. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450 thì góc khúc xạ r=300. Góc giới hạn phản xạ toàn phân giữa hai môi trường này là:
	A. 48,50	B. 450	C. 600	D. 300
 48. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
	A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.	
	B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt	
	C. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại	
	D. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
 49. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của
	A. cuộn cảm	B. điện trở	C. cái chỉnh lưu	D. tụ điện
 50. Chọn kết luận sai?
	A. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ	
	B. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng	
	C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần	
	D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật

Tài liệu đính kèm:

  • docCAC CHU DE ON THI DAI HOCzip.doc