Câu hỏi về Vi vĩ mô + Phần riêng trong đề thi Đại học và Cao đẳng qua các năm

Câu hỏi về Vi vĩ mô + Phần riêng trong đề thi Đại học và Cao đẳng qua các năm

Câu 9(CĐ 2007): Tác dụng một ngẫu lực lên thanh MN đặt trên sàn nằm ngang. Thanh MN không có trục quay cố định. Bỏ qua ma sát giữa thanh và sàn. Nếu mặt phẳng chứa ngẫu lực (mặt phẳng ngẫu lực) song song với sàn thì thanh sẽ quay quanh trục đi qua

A. đầu M và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.

B. đầu N và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.

C. trọng tâm của thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.

D. điểm bất kì trên thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.

Câu 10(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt; hạt và phản hạt có khối lượng bằng nhau.

B. Êlectron là hạt sơ cấp có điện tích âm.

C. Phôtôn là một hạt sơ cấp không mang điện.

D. Êlectron là một nuclôn có điện tích âm.

Câu 11(ĐH – 2007): Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường hấp thụ ánh sáng

A. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.

B. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi.

C. không phụ thuộc độ dài đường đi.

D. giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi.

 

doc 5 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 2130Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi về Vi vĩ mô + Phần riêng trong đề thi Đại học và Cao đẳng qua các năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIII/ VI VĨ MÔ + PHẦN RIÊNG – ĐỀ THI ĐAI HỌC, CAO ĐẲNG CÁC NĂM
Câu 1(CĐ 2007): Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Mặt Trời nhất? 
A. Kim tinh (Sao kim). 	B. Thổ tinh (Sao thổ). 
C. Mộc tinh (Sao mộc). 	 D. Trái đất. 
Câu 2(CĐ 2007): Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10-3 kg.m2. Vật quay đều quanh trục quay ∆ với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy π2 =10, động năng quay của vật là 
A. 20 J. 	B. 10 J. 	C. 0,5 J. 	D. 2,5 J. 
Câu 3(CĐ 2007): Thanh AB mảnh, đồng chất, tiết diện đều có chiều dài 60 cm, khối lượng m. Vật nhỏ có khối lượng 2m được gắn ở đầu A của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B của thanh một khoảng là 
A. 50 cm. 	B. 20 cm. 	C. 10 cm. 	D. 15 cm. 
Câu 4(CĐ 2007): Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l , khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là 
A. m l2 . 	B. 3 m l2 . 	C. 4 m l2 . 	D. 2 m l2 . 
Câu 5(CĐ 2007): Pôzitron là phản hạt của 
A. nơtrinô. 	 B. nơtron. 	C. êlectron. 	D. prôtôn. 
Câu 6(CĐ 2007): Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh một trục cố định theo phương ngang đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10 m/s2. Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo thẳng đứng, vậy lực căng của dây là 
A. 1 N. 	B. 10 N. 	C. 20 N. 	D. 5 N. 
Câu 7(CĐ 2007): Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc 
không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là 
A. 5 rad/s. 	B. 15 rad/s. 	C. 10 rad/s. 	D. 25 rad/s. 
Câu 8(CĐ 2007): Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hướng đến sự quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ 
A. quay chậm lại. 	B. quay nhanh hơn. 	C. dừng lại ngay. 	D. không thay đổi. 
Câu 9(CĐ 2007): Tác dụng một ngẫu lực lên thanh MN đặt trên sàn nằm ngang. Thanh MN không có trục quay cố định. Bỏ qua ma sát giữa thanh và sàn. Nếu mặt phẳng chứa ngẫu lực (mặt phẳng ngẫu lực) song song với sàn thì thanh sẽ quay quanh trục đi qua 
A. đầu M và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. 
B. đầu N và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. 
C. trọng tâm của thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. 
D. điểm bất kì trên thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. 
Câu 10(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt; hạt và phản hạt có khối lượng bằng nhau. 
B. Êlectron là hạt sơ cấp có điện tích âm. 
C. Phôtôn là một hạt sơ cấp không mang điện. 
D. Êlectron là một nuclôn có điện tích âm. 
Câu 11(ĐH – 2007): Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường hấp thụ ánh sáng
A. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi. 
B. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi. 
C. không phụ thuộc độ dài đường đi. 
D. giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi. 
Câu 12(ĐH – 2007): Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I = ml2/3 . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động của con lắc này có tần số góc là 
A. ω =√(3g/(2l)). 	B. ω =√(g/l). 	C. ω =√(g/(3l)). 	D. ω = √(2g/(3l)). . 
Câu 13(ĐH – 2007): Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) 
A. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. 
B. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc. 
C. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc. 
D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài. 
Câu 14(ĐH – 2007): Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì 
A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. 	B. vận tốc góc luôn có giá trị âm. 
C. gia tốc góc luôn có giá trị âm. 	D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. 
Câu 15(ĐH – 2007): Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là 
A. 1073 Hz. 	B. 1207 Hz. 	C. 1225 Hz. 	 D. 1215 Hz. 
Câu 16(ĐH – 2007): Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3 bằng 
A. M. 	B. 2M/3. 	C. M/3 . 	D. 2M. 
Câu 17(ĐH – 2007): Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn 
A. quay ngược chiều chuyển động của người. 
B. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người. 
C. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại. 
D. quay cùng chiều chuyển động của người. 
Câu 18(ĐH – 2007): Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng 
A. 6,9.1015 MW. 	B. 5,9.1010 MW. 	C. 3,9.1020 MW. 	D. 4,9.1040 MW. 
Câu 19(ĐH – 2007): Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? 
A. 12 s. 	B. 15 s. 	C. 20 s. 	D. 30 s. 
Câu 20(ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? 
A. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. 
B. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. 
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. 
D. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. 
Câu 21(CĐ 2008): Cho ba quả cầu nhỏ khối lượng tương ứng là m1, m2 và m3 được gắn lần lượt tại các điểm A, B và C (B nằm trong khoảng AC) trên một thanh cứng có khối lượng không đáng kể. Biết m1 = 1 kg, m3 = 4 kg và BC = 2AB. Để hệ (thanh và ba quả cầu) có khối tâm nằm tại trung điểm của BC thì 
A. m2 = 2,5 kg. 	B. m2 = 3 kg. 	C. m2 = 1,5 kg. 	D. m2 = 2 kg. 
Câu 22(CĐ 2008): Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng 
A. 24 s. 	B. 8 s. 	C. 12 s. 	D. 16 s. 
Câu 23(CĐ 2008): Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định Δ1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục Δ1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định Δ2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục Δ2 là I2 = 4 kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L1/ L2 bằng 
A. 4/9. 	B. 2/3. 	C. 9/4. 	D. 3/2. 
Câu 24(CĐ 2008): Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với 
A. t2. 	B. t. 	C. √t. 	D. 1/t. 
Câu 25(CĐ 2008): Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là 
A. m/√(1-(c2/v2)) 	B. . m.√(1-(v2/c2)) 	C. m/√(1+(v2/c2)) 	D. m/√(1-(v2/c2)) 
Câu 26(CĐ 2008): Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có độ lớn bằng 2 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là 
A. 0,7 kg.m2. 	B. 1,2 kg.m2. 	C. 1,5 kg.m2. 	D. 2,0 kg.m2. 
Câu 27(CĐ 2008): Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu 1/4 trọng lượng của thanh thì giá đỡ ở điểm C phải cách đầu B của thanh một đoạn 
A. 2L/3. 	B. 3L/4. 	C. L/3. 	D. L/2. 
Câu 28(CĐ 2008): Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động 
A. duy trì. 	B. tắt dần. 	C. cưỡng bức. 	D. tự do. 
Câu 29(CĐ 2008): Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là sai ? 
A. Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí. 
B. Động lượng của phôtôn luôn bằng không. 
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. 
D. Tốc độ của các phôtôn trong chân không là không đổi. 
Câu 30(CĐ 2008): Một thanh cứng có chiều dài 1,0 m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng 
A. 12,5 kg.m2/s. 	B. 7,5 kg.m2/s. 	C. 10,0 kg.m2/s. 	D. 15,0 kg.m2/s. 
 Câu 31(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
	A. v » 30 m/s	B. v » 25 m/s	C. v » 40 m/s	D. v » 35 m/s
Câu 32(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
	A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều	B. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều
	C. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần	D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần
Câu 33(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
	A. 0,25 rad/s	B. 1 rad/s	C. 2,05 rad/s	D. 2 rad/s
Câu 34(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài , khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta gắn một chất điểm có khối lượng . Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35 (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là và gia tốc rơi tự do g.
	A. 	B. 	C. g	D. 
Câu 36(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài , có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay là I = và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ góc w bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37 (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngẫu lực ?
	A. Momen của ngẫu lực không có tác dụng làm biến đổi vận tốc góc của vật
	B. Hai lực của một ngẫu lực không cân bằng nhau
	C. Đới với vật rắn không có trục quay cố định, ngẫu lực không làm quay vật
	D. Hợp lực cửa một ngẫu lực có giá (đường tác dụng) khi qua khối tâm của vật
Câu 38(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động ( tính bằng rad t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là 
	A. 10 rad/s và 25 rad	B. 5 rad/s và 25 rad	C. 10 rad/s và 35 rad	D. 5 rad/s và 35 rad
Câu 39(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
	A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
	B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến
	C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm
	D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 40(Đề thi cao đẳng năm 2009): Thiên Hà của chúng ta (Ngân Hà) có cấu trúc dạng
	A. hình trụ.	B. elipxôit.	C. xoắn ốc.	D. hình cầu.
Câu 41(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là . Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ v thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là
	A. .	B. 	C. 	D. .
Câu 42(Đề thi cao đẳng năm 2009) : Một thanh cứng đồng chất có chiều dài l, khối lượng m, quay quanh một trục D qua trung điểm và vuông góc với thanh. Cho momen quán tính của thanh đối với trục D là . Gắn chất điểm có khối lượng vào một đầu thanh. Momen quán tính của hệ đối với trục D là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43(Đề thi cao đẳng năm 2009) : Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất có khối lượng m = 6,0.1024 kg, bán kính R = 6400 km và momen quán tính đối với trục D qua tâm là . Lấy p = 3,14. Momen động lượng của Trái Đất trong chuyển động quay xung quanh trục D với chu kì 24 giờ, có giá trị bằng
	A. 2,9.1032 kg.m2/s.	B. 8,9.1033 kg.m2/s.	C. 1,7.1033 kg.m2/s.	D. 7,1.1033 kg.m2/s.
Câu 44(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn và không nằm trên trục quay có
	A. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến thay đổi
	B. gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn của điểm đó.
	C. gia tốc góc luôn biến thiên theo thời gian.
	D. tốc độ dài biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 45(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một đĩa tròn phẳng, đồng chất có khối lượng m = 2kg và bán kính R = 0,5 m. Biết momen quán tính đối với trục D qua tâm đối xứng và vuông góc với mặt phẳng đĩa là mR2. Từ trạng thái nghỉ, đĩa bắt đầu quay xung quanh trục D cố định, dưới tác dụng của một lực tiếp tuyến với mép ngoài và đồng phẳng với đĩa. Bỏ qua các lực cản. Sau 3 s đĩa quay được 36 rad. Độ lớn của lực này là
	A. 4N.	B. 3N.	C. 6N.	D. 2N.
Câu 46(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp?
	A. êlectron (e-).	B. prôtôn (p).	C. pôzitron (e+)	D. anpha (a).
Câu 47(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là:
	A. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh.B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh.
	C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.
Câu 48(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là
	A. 75 kg	B. 80 kg	C. 60 kg	D. 100 kg.
Câu 49(ĐỀ ĐH 2009): Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là
	A. Momen quán tính của vật đối với trục đó.	B. Khối lượng của vật
	C. Momen động lượng của vật đối với trục đó.	D. Gia tốc góc của vật.
Câu 50(ĐỀ ĐH 2009): Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
	A. 50 rad.	B. 150 rad.	C. 100 rad.	D. 200 rad.
Câu 51(ĐỀ ĐH 2009): Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy . Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là
	A. 3 rad/s2	B. 12 rad/s2	C. 8 rad/s2	D. 6 rad/s2
Câu 52(ĐỀ ĐH 2009): Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định
	A. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
	B. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
	C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy. 
	D. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
Câu 53. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại
	A. leptôn.	B. hipêron.	C. mêzôn.	D. nuclôn.
Câu 54. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Thủy tinh, Trái Đất, Thổ tinh, Mộc tinh, hành tinh xa Mặt trời nhất là
	A. Trái Đất.	B. Thủy tinh.	C. Thổ tinh.	D. Mộc tinh.
Câu 55. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong các hạt sơ cấp: pôzitron, prôtôn, nơtron; hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là
	A. prôzitron.	B. prôtôn	C. phôtôn.	D. nơtron.
ĐÁP ÁN: VI VĨ MÔ +RIÊNG
1A
2B
3A
4A
5C
6D
7C
8B
9C
10D
11B
12A
13B
14A
15B
16C
17A
18C
19C
20B
21D
22C
23D
24A
25D
26C
27C
28A
29B
30A
31A
32A
33D
34B
35A
36B
37D
38D
39B
40C
41B
42A
43D
44B
45A
46D
47C
48A
49C
50B
51D
52C
53A
54C
55C

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_ve_vi_vi_mo_phan_rieng_trong_de_thi_dai_hoc_va_cao_d.doc