Câu13: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10 t+ )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/15s. B. 2/15s. C. 1/30s. D. 1/12s.
Câu14: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2 t+ )(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = cm là
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
Câu15: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8 t -2 /3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là
A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s.
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ - SỐ 2 2 Họ và tên học sinh :.Trường:THPT.. Câu 1: Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(5t + )(cm). B. x = 2cos (5t - )(cm). C. x = cos(5t + )(cm). D. x = 2cos(5t + )(cm). Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4m/s2. Lấy 10. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(4t +/3)(cm). B. x = 5cos(4t -/3)(cm). C. x = 2,5cos(4t +2/3)(cm). D. x = 5cos(4t +5/6)(cm). Câu 3: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 5cos(2t-)(cm). B. x = 5cos(2t+) (cm). C. x = 10cos(2t-)(cm). D. x = 5cos(t+)(cm). Câu 4: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là A. x = 10cos(t +/3)(cm). B. x = 10cos(t +/3)(cm). C. x = 10cos(t -/6)(cm). D. x = 5cos(t - 5/6)(cm). Câu 5: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = cm với vận tốc là v = cm/s. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu 7: Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm thì có vận tốc v1 = cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4cm thì có vận tốc v2 = cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng: A. B. C. D. Câu 8: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,77s. Câu10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 1000 theo chiều âm là A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s. Câu11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là A. 20,08s. B. 200,77s. C. 100,38s. D. 2007,7s. Câu12: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos(t -2/3)(dm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là A. 1/4s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/12s. Câu13: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10t+)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là A. 1/15s. B. 2/15s. C. 1/30s. D. 1/12s. Câu14: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2t+)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x =cm là A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s. Câu15: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8t -2/3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s. Câu16: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(5t)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường S = 6cm là A. 3/20s. B. 2/15s. C. 0,2s. D. 0,3s. Câu17: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là A. 2s. B. 2/3s. C. 1s. D. 1/3s. Câu18: Một vật dao động điều hoà với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng - 0,5A(A là biến độ dao động) đến vị trí có li độ bằng +0,5A là A. 1/10s. B. 1/20s. C. 1/30s. D. 1/15s. Câu19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A/2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s. Câu20: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = 2cm đến li độ x2 = 4cm bằng A. 1/80s. B. 1/60s. C. 1/120s. D. 1/40s. Câu21: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20t(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,05s là A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm. Câu22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t-(cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 5s bằng A. 100m. B. 50cm. C. 80cm. D. 100cm. Câu23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t-(cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng A. 235cm. B. 246,46cm. C. 245,46cm. D. 247,5cm. Câu24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t -/3)(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,125s là A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 1,27cm. Câu25: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 8cos(2t +)(cm). Sau thời gian t = 0,5s kể từ khi bắt đầu chuyển động quãng đường S vật đã đi được là A. 8cm. B. 12cm. C. 16cm. D. 20cm. Câu26: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos(10t -/3)(cm). Sau thời gian t = 0,157s kể từ khi bắt đầu chuyển động, quãng đường S vật đã đi là A. 1,5cm. B. 4,5cm. C. 4,1cm. D. 1,9cm. Câu27: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(2t-5/6)(cm). Tìm quãng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s. A. 10cm. B. 100cm. C. 100m. D. 50cm. Câu28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos()(cm). Quãng đường vật đi được sau thời gian 2,4s kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 40cm. B. 45cm. C. 49,7cm. D. 47,9cm. Câu29: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos((cm). Quãng đường mà vật đi được sau thời gian 12,125s kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 240cm. B. 245,34cm. C. 243,54cm. D. 234,54cm. Câu30: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos4t(cm). Vận tốc trung bình của chất điểm trong 1/2 chu kì là A. 32cm/s. B. 8cm/s. C. 16cm/s. D. 64cm/s. Câu31: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì là A. 2A. B. 4A. C. 8A. D. 10A. Câu32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 = cm theo chiều dương bằng A. cm/s. B. m/s. C. cm/s. D. cm/s. Câu33: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos()(cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s. Câu34: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos()(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 4cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 0,25s là A. 4cm. B. 2cm. C. -2cm. D. - 4cm. Câu35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos()(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là -8cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 13s là A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm. Câu36: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos()(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10(s) là A. 4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm. Câu37: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos()(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/30(s) là A. 4,6cm. B. 0,6cm. C. -3cm. D. 4,6cm hoặc 0,6cm. Câu38: Một vật dao động theo phương trình x = 3cos(5t - 2/3) +1(cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí N có x = 1cm mấy lần ? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu39: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 120m/s. D. -1,2m/s. Câu40: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng A. 32cm/s2. B. 32m/s2. C. -32m/s2. D. -32cm/s2. Câu41: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là A. 16m/s. B. 0,16cm/s. C. 160cm/s. D. 16cm/s. Câu42: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Gia tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là A. 48m/s2. B. 0,48cm/s2. C. 0,48m/s2. D. 16cm/s2. Câu43: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,4s và trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = -2cm đến vị trí có li độ x2 = cm theo chiều dương là A. 40cm/s. B. 54,64cm/s. C. 117,13cm/s. D. 0,4m/s. Câu44: Một vật dao động điều hoà với phương trình (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là A. B. C. D. Câu45: Một vật có khối lượng m = 200g dao động dọc theo trục Ox do tác dụng của lực phục hồi F = -20x(N). Khi vật đến vị trí có li độ + 4cm thì tốc độ của vật là 0,8m/s và hướng ngược chiều dương đó là thời điểm ban đầu. Lấy g = . Phương trình dao động của vật có dạng A. B. C. D. Câu46: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hoà với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong t = /24s đầu tiên là A. 5cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 20cm. Câu47: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ bằng 6m/s và gia tốc khi vật ở vị trí biên bằng 18m/s2. Tần số dao động của vật bằng A. 2,86 Hz. B. 1,43 Hz. C. 0,95 Hz. D. 0,48 Hz. Câu48: Hai chất điểm M và N cùng xuất phát từ gốc và bắt đầu dao động điều hoà cùng chiều dọc theo trục x với cùng biên độ nhưng với chu kì lần lượt là 3s và 6s. Tỉ số độ lớn vận tốc khi chúng gặp nhau là A. 1:2. B. 2:1. C. 2:3. D. 3:2. Câu49: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động động(t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 30cm là A. 1,5s. B. 2,4s. C. 4/3s. D. 2/3s. Câu50: Phương trình x = Acos() biểu diễn dao động điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi A. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng. B. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng. C. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng. D. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 51(2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. “ Không có tài sản nào quý bằng trí thông minh, không có vinh quang nào lớn hơn học vấn và hiểu biết ” ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 1 D 2D 3A 4A 5B 6A 7A 8C 9D 10A 11 B 12C 13B 14D 15B 16B 17B 18C 19A 20B 21 A 22D 23B 24D 25C 26D 27B 28D 29C 30A 31C 32D 33B 34D 35A 36A 37D 38D 39B 40C 41D 42 C 43B 44A 45B 46C 47D 48B 49C 50B 51D 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Tài liệu đính kèm: