Câu 1 : Từ năm 1945 đến năm 2004 dân số Việt Nam tăng mấy lần
A. 4,5 B. 5,0 C. 4,0 D. 3,5
Câu 2 : Số axit amin trong chuỗi Hemo globin của loài nào sau đây giống hệt với loài người
A. Khỉ rhesut B. Gôrila C. Tinh tinh D. Vượn gibbon
Câu 3 : Trong quần thể, giữa các cá thể có mấy hình thức cạnh tranh phổ biến
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 4 : Dặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là
A. Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc B. Ra mồ hôi
C. Cơ thể nhỏ và cao D. Sống trong trạng thái nghỉ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC LỚP 12 Điểm: C©u 1 : Từ năm 1945 đến năm 2004 dân số Việt Nam tăng mấy lần A. 4,5 B. 5,0 C. 4,0 D. 3,5 C©u 2 : Số axit amin trong chuỗi Hemo globin của loài nào sau đây giống hệt với loài người A. Khỉ rhesut B. Gôrila C. Tinh tinh D. Vượn gibbon C©u 3 : Trong quần thể, giữa các cá thể có mấy hình thức cạnh tranh phổ biến A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 C©u 4 : Dặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là A. Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc B. Ra mồ hôi C. Cơ thể nhỏ và cao D. Sống trong trạng thái nghỉ C©u 5 : Nguyên nhân dẫn đến sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài là A. Môi trường cung cấp đầy đủ các nguồn sống B. Do thiếu thức ăn C. Môi trường không cung cấp đầy đủ các nguồn sống D. Do tỉ lệ đực cái quá chênh lệch C©u 6 : Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài A. H. neanderthalensis B. H. sapiens C. H. habilis D. H. erectus C©u 7 : Quần thể có mấy đặc trưng co bản A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 C©u 8 : Nhiều loài động vật có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu, đó là đặc điểm thích nghi cho A. Trao đổi khí qua hô hấp B. Hạn chế mất nước qua tiêu hóa C. Giữ nhiệt D. Tăng cường vận động C©u 9 : Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là A. Đẻ con B. Chuyển trực tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái C. Đẻ trứng có võ bọc D. Sản sinh một số lượng lớn trứng và tinh trùng C©u 10 : Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hóa ở người A. Tay ngăn hơn chân B. Mấu lồi ở mép vành tai C. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng D. Người có đuôi, hoặc có nhiều vú C©u 11 : Sự nổi của sinh vật trong môi trường nước là do A. Áp lực từ dưới đẩy sinh vật lên B. Sinh vật thủy sinh bơi lên lớp nước bề mặt C. Tác động tương hỗ của môi trường vào sinh vật D. Sự kết hợp giữa khối lượng cơ thể và áp lực đẩy từ dưới lên C©u 12 : Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi A. Theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể B. Theo nhu cầu về nguôn sống của các trong quần thể C. Theo cấu trúc tuổi của quần thể D. Do hoạt động của con người chứ không phải do tự nhiên C©u 13 : Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể A. Giảm nếu cơ thể động vật keeos dài ra B. Giảm nếu cơ thể động vật chia thành nhiều phần C. Tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn D. Giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn C©u 14 : So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ với thực vật thụ phấn nhờ gió, người ta thấy thực vật thụ phấn nhò gió có đặc điểm A. Có nhiều tuyến tiết mật B. Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn C. Có ít giao tử đực hơn D. Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn C©u 15 : Ở môi trường rất khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do A. Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể B. Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa C. Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nóng D. Chúng thu nhận và sử dụng nước một cách hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn C©u 16 : Nguyên nhân chính của sự tăng trưởng dân số cao là A. Nhờ thành tựu phát triển văn hóa B. Nhờ thành tựu khoa học C. Nhờ thành tựu về phát triển kinh tế - xã hội D. Nhờ thành tựu phát triển kinh tế C©u 17 : Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là A. Tinh tinh B. Đười ươi C. Vượn D. Gôrila C©u 18 : Hóa thạch cổ nhất của người H. Sapiens được tìm thấy cách đây bao nhiêu năm A. 160.000 B. 80.000 C. 50.000 D. 140.000 C©u 19 : Hình thức phân bố các cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái A. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể C. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường D. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường C©u 20 : Khi quan sát mô thực vật dưới kính hiển vi thấy có khoảng trống chứa khí nằm giữa các tế bào. Các khoảng trống chứa khí đó là đặc điểm thích nghi, chúng giúp A. Điều hòa nhiệt độ cơ thể B. Quang hợp trong tối C. Hô hấp trong ánh sáng D. Chống đỡ trong nước C©u 21 : Điều kiện tiên quyết dẫn đến sự hình thành quần thể mới là A. Các cá thể dần thích nghi với môi trường B. Các cá thể không thích nghi bị tiêu diệt C. Các cá thể hỗ trợ nhau D. Các cá thể cạnh tranh nhau C©u 22 : Sự khác nhau giữa môi trường nước và môi trường trên cạn là A. Nước có độ nhớt thấp hơn không khí B. Hơn trong đấtNước có nhiều khoang C. Cường độ ánh sáng ở môi trường cạn mạnh hơn trong môi trường nước D. Nồng độ oxi ở môi trường trên cạn cao hơn môi trường nước C©u 23 : Có mấy loại môi trường sống cơ bản A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 C©u 24 : Ở rừng nhiệt đới, giới hạn sinh thái về ánh sáng của mỗi loài cây đã tạo ra A. Dây leo phát triển B. Sự phân tầng C. Cạnh tranh dinh dưỡng D. Sự tự tỉa thưa C©u 25 : Dặc điểm nào sau đay là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn A. Bề mặt có lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng của mặt trời B. Có thân ngầm phát triển dưới đất C. Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời D. Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng C©u 26 : Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật là A. Do quá rậm rạp B. Do có quá nhiều cánh C. Do sâu bệnh D. Do cạnh tranh về nguồn ánh sáng C©u 27 : Quy tắc Becman chủ yếu nói về A. Các bộ phận cơ thể B. Lớp mỡ dưới da C. Nhiệt độ môi trường D. Kích thước cơ thể C©u 28 : Chất lượng môi trường sống giảm sút là do A. Chiến tranh và dịch bệnh B. Mật độ dân cư C. Tăng dân số nhan và phân bố dân cư không hợp lí D. Quá trình công nghiệp hóa C©u 29 : Các dạng vượn người ngày nay có kích thước tương đương với người là A. Vượn B. Đười ươi C. Gổrila D. Tinh tinh C©u 30 : Ngày nay con người ít phụ thuộc vào thiên nhiên và làm chủ tư nhiên là do kết quả của A. Lao động sản xuất B. Sự hoàn thiện về cấu tạo cơ thể C. Tiến hóa văn hóa D. Bộ não có kích thước lớn M«n sinh 30 (§Ò sè 2) Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : sinh 30 §Ò sè : 2 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Tài liệu đính kèm: