Đề ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Đề số 5

Đề ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Đề số 5

Câu 27: Điều nào không đúng với cấu trúc của gen?

A. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa axit amin.

B. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

D. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã.

 

doc 4 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 175Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Ôn Tập Số 5 HKI
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) 6 điểm.
Câu 1: Ở một loài sinh vật, bộ NST 2n = 48 thì
A. thể đa bội chẳn có thể có 72 NST	B. thể đa bội chẳn có thể có 48 NST
C. thể đa bội chẳn có thể có 24 NST	D. thể đa bội chẳn có thể có 96 NST
Câu 2: Phép lai AaBb x AaBb tạo ra
A. 64 tổ hợp	B. 8 tổ hợp	C. 32 tổ hợp	D. 16 tổ hợp
Câu 3: Hiện tượng ưu thế lai là
A. con lai F1 mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vượt trội bố mẹ
B. con lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ, khả năng chống chịu tốt, năng suất cao
C. con lai F1 mang các gen đồng hợp tử lặn nên có đặc điểm vượt trội bố mẹ
D. con lai F1 dùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau có các đặc điểm tốt hơn
Câu 4: Họp tử được tạo ra do sự kết hợp của giao tử đột biến (n +1) và giao tử (n) sẽ phát triển thành
A. thể 3n	B. thể 4n
C. thể 3 nhiễm	D. thể 3 nhiễm hoặc thể 4 nhiễm
Câu 5: Đặc điểm thoái hóa của mã bộ 3 có nghĩa là
A. các bộ 3 nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau	B. một bộ 3 mã hóa cho nhiều loại axit amin
C. nhiều bộ 3 cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã	D. nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho một axit amin
Câu 6: Một gen có A=T=100, G=X=300. Số liên kết hydro trong gen là
A. H=1300 liên kết	B. H=1200 liên kết	C. H= 1100 liên kết	D. H=800 liên kết
Câu 7: Gọi n là số cặp gen dị hợp quy định n tính trạng trội, lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng nằm trên NST thường. Menden đã rút ra những điều khái quát. Số kiểu giao tử được hình thành là
A. 4n	B. 2n	C. ( 3 : 1 )n.	D. 3n
Câu 8: Đơn vị cấu tạo cơ sở của NST là
A. nucleotit	B. axit nucleic	C. ribonucleotit	D. nucleoxom
Câu 9: Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menden đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai?
A. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ
B. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
C. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố
D. Chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc của mẹ
Câu 10: Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân li độc lập được nghiệm đúng là
A. P thuần chủng
B. một gen quy định một tính trạng tương ứng
C. trội- lặn hoàn toàn
D. mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản nằm trên những cặp NST tương đồng khác nhau
Câu 11: Bản chất quy luật phân li Menđen là
A. sự phân li kiểu hình F2 theo tỉ lệ 1:2:1
B. sự phân li kiểu hình F2 theo tỉ lệ 3:1
C. sự phân li kiểu hình F2 theo tỉ lệ 1:1:1:1
D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
Câu 12: Khi một Adenin chèn vào vị trí giữa 2 nucleotit trong mạch khuôn ADN thì gây nên đột biến
A. mất 1 cặp nucleotit
B. thêm 1 cặp nucleotit
C. thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác
D. đảo vị trí cặp nucleotit.
Câu 13: Một gen quy định một tính trạng, muốn nhận biết một cá thể là đồng hợp hay dị hợp về tính trạng đang xét, người ta thường tiến hành
A. cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa	B. lai phân tích
C. tự thụ phấn	D. cả A, B và C
Câu 14: Loài nào sau đây có con đực mang cặp NST giới tính XX, còn con cái mang cặp NST giới tính XY?
A. Ruồi giấm, thú, người	B. Chim, bướm và một số loài cá
C. Bọ nhậy	D. Châu chấu, rệp.
Câu 15: Trong kỹ thuật chuyển gen, plasmit là
A. thể truyền	B. tế bào cho	C. tế bào nhận	D. enzim cắt nối
Câu 16: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nucleotit các loại như sau: A= 60, G= 120, X= 80, T=30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A=T=90, G=X=200	B. A=T=180, G=X=110	C. A=T=150, G=X=140	D. A=T=200, G=X=90
Câu 17: Ở người gen quy định tính trạng mắt nâu B là trội hoàn toàn so với gen quy định tính trạng mắt xanh b, Mẹ có kiểu gen dị hợp tử, muốn sinh được con toàn mắt nâu thì bố phải có kiểu gen là gì?
A. bb	B. Bb	C. BB	D. BBbb
Câu 18: Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu?
A. 0,1	B. 0,2	C. 0,3	D. 0,4
Câu 19: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở
A. quần thể giao phối	B. quần thể tự phối
C. loài sinh sản sinh dưỡng	D. loài sinh sản hữu tính
Câu 20: Trong phép lai khác dòng, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau dó giảm dần qua các thế hệ là do
A. F1 có tỷ lệ dị hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ
B. F1 có tỷ lệ đồng hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ
C. số lượng gen quý ngày càng giảm trong vốn gen của quần thể
D. ngày càng xuất hiện nhiều các đột biến có hại
Câu 21: Bệnh nào sau đây do lệch bội NST thường gây nên?
A. Bệnh Claiphentơ	B. Bệnh Tơcnơ	C. Bệnh Đao	D. Bệnh ung thư máu
Câu 22: Phiên mã là quá trình
A. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ	B. nhân đôi ADN
C. tổng hợp chuỗi polipeptit	D. tổng hợp ARN
Câu 23: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Tương tác gen	B. Liên kết gen	C. Hoán vị gen	D. Phân li độc lập
Câu 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể gồm những dạng nào?
A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng	B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
C. Đột biến dị bội và đột biến đa bội	D. Đột biến về kiểu hình và kiểu gen
II/ PHẦN RIÊNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 điểm).
A. Thí sinh học chương trình chuẩn: (Từ câu 25 đến câu 40)
Câu 25: Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa Tần số tương đối của mỗi alen A và a trong quần thể là
A. A= 0,6, a=0,4	B. A=0,8, a=0,2	C. A=0,9, a= 0,1	D. A=0,7, a=0,3
Câu 26: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nucleotit nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hidro trong gen?
A. Thay thế cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X	B. Thay thế cặp nucleotit A-T bằng cặp A-T
C. Thêm một cặp nucleotit.	D. Mất một cặp nucleotit
Câu 27: Điều nào không đúng với cấu trúc của gen?
A. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa axit amin.
B. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã.
Câu 28: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính đặc hiệu	B. mã hóa bộ ba
C. không có tính thoái hóa	D. không có tính phổ biến
Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ thuật chuyển gen?
A. Tạo cây bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu
B. Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người
C. Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu
D. Tạo ra cừu Đôly.
Câu 30: Nếu thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác thì sản phẩm protein sẽ như thế nào?
A. Thay đổi 1 axit amin	B. Thay đổi 1 số axit amin
C. Thay đổi 3 axit amin	D. Thay đổi toàn bộ
Câu 31: Khi đem lai hai giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F2 Menden đã thu được tỷ lệ phân tính về kiểu hình là
A. 9:3:3:1	B. 3:3:3:3	C. 1:1:1:1	D. 3:3:1:1
Câu 32: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nucleotit loại Adenin chiếm 20% tổng số nucleotit.Tỉ lệ số nucleotit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%	B. 20%	C. 30%	D. 10%
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%
C. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%
D. Các gen nằm càng gần nhau trên một NST thì tần số hoán vị gen càng cao.
Câu 34: Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là
A. 32	B. 16	C. 8	D. 4
Câu 35: Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với động vật là
A. gây đột biến nhân tạo và chọn lọc	B. giao phối
C. lai phân tử	D. lai tế bào
Câu 36: Một quần thể có cấu trúc 0,4AA+0,4Aa+0,2aa=1.Quần thể đạt trạng thái cân bằng qua mấy thế hệ ngẫu phối?
A. Một thế hệ ngẫu phối	B. Hai thế hệ ngẫu phối	C. Bốn thế hệ ngẫu phối	D. Ba thế hệ ngẫu phối
Câu 37: Tác nhân gây đột biến nào sau đây để tạo thể đa bội?
A. Tia tử ngoại	B. Consixin	C. Các loại tia phóng xạ	D. Sốc nhiệt.
Câu 38: Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là
A. tế bào động vật	B. tế bào người	C. vi khuẩn E.coli	D. tế bào thực vật.
Câu 39: Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được thể hiện như thế nào?
A. Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, không chịu ảnh hưởng của môi trường.
C. Kiểu hình chỉ do môi trường quy định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen với môi trường.
Câu 40: Trong các loại nucleotit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Guanin (G)	B. Adenin (A)	C. Timin (T)	D. Uraxin (U)
B. Thí sinh học chương trình nâng cao: (Từ câu 41 đến câu 56)
Câu 41: Phép lai cho kết quả phân tính về kiểu hình 3 : 1 là
A. AA x AA	B. Aa x aa	C. Aa x Aa	D. AA x Aa
Câu 42: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza di chuyển
A. theo chiều 5’→ 3’ và ngược chiều với chiều mã mạch khuôn
B. theo chiều 5’→ 3’ và ngược chiều với mạch khuôn
C. theo chiều 5’→ 3’ và cùng chiều với mạch khuôn
D. ngẫu nhiên
Câu 43: Trong kỹ thuật chuyển gen, những đối tượng nào sau đây được dùng làm thể truyền?
A. Plasmit và thể thực khuẩn	B. Vi khuẩn E coli và thể thực khuẩn
C. Plasmit và vi khuẩn E coli	D. Plasmit, thể thực khuẩn và vi khuẩn E coli
Câu 44: Ở người, 3 NST 13 gây ra
A. bệnh ung thư máu	B. hội chứng Đao
C. sứt môi, tai thấp và biến dạng,.	D. ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé
Câu 45: Trường hợp nào dưới đây thuộc thể lệch bội?
A. Tế bào sinh dưỡng thiểu 1 NST trong bộ NST
B. Tế bào sinh dưỡng có bộ NST là 3n
C. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó
D. Tế bào sinh dưỡng có bộ NST là 4n
Câu 46: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất?
A. Đảo đoạn NST	B. Mất đoạn lớn NST
C. Lặp đoạn NST	D. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
Câu 47: Phép lai cho kết quả phân tính về kiểu hình là
A. AA x AA	B. Aa x aa	C. AA x aa	D. Aa x Aa
Câu 48: Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin Met
B. bắt đầu bằng axit amin Met, có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim
C. có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim
D. bắt đầu bằng axit amin foocmin metionin
Câu 49: Bộ NST của một loài 2n = 10, đột biền làm số NST là 11, đó là đột biến dị bội dạng
A. thể 3 nhiễm	B. thể đơn nhiễm	C. thể khuyết nhiễm	D. thể đa nhiểm
Câu 50: Phép lai nào sau đây cho kết quả tuân theo quy luật đồng tính?
A. Aa x Aa	B. AA x Aa	C. AA x aa	D. Aa x aa
Câu 51: Hãy chọn câu đúng nhất trong số các câu sau đây khi nói về đột biến điểm
A. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nucleotit là ít gây hại nhất
B. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen
C. Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số dột biến điểm là có hại
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa
Câu 52: Điểm khác nhau của quần thể ngẫu phối so với quần thể tự phối qua các thế hệ là
A. tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần	B. tần số các alen không đổi.
C. thành phần kiểu gen không đổi	D. tỉ lệ dị hợp tử giảm dần
Câu 53: Một gen có 270 nucleotit, có hiệu số giữa A và G bằng 10 % số nucleotit của gen. Số lượng từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu?
A. A=T=81, G=X=54	B. A=T=122,G=X=81	C. A=T=162, G=X=108	D. A=T=41, G=X=27
Câu 54: Ở người, gen A quy định da bình thường, gen a quy định bệnh bạch tạng. Các gen này nằm trên NST thường. Nếu bố có kiểu gen đồng hợp aa và mẹ có kiểu gen dị hợp Aa thì
A. khả năng các con bị bệnh bạch tạng có tỉ lệ là 25%	B. khả năng các con bị bệnh bạch tạng có tỉ lệ là 50%
C. khả năng các con bị bệnh bạch tạng có tỉ lệ là 75%	D. khả năng các con bị bệnh bạch tạng có tỉ lệ là 0%
Câu 55: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ARN
B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch ADN
C. tháo xoắn phân tử ADN
D. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
Câu 56: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa R là
A. tổng hợp protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc
B. gắn với các protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã
C. quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành
D. tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng điều hòa
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_12_de_so_5.doc