Bài tập trắc nghiệm môn Toán Khối 12 - Thể tích khối chóp

Bài tập trắc nghiệm môn Toán Khối 12 - Thể tích khối chóp

Câu 1. Cho hình hình chóp có cạnh vuông góc với mặt đáy và . Đáy là tam giác đều cạnh bằng . Thể tích của khối chóp bằng.A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho khối chóp có , đáy là hình vuông cạnh , góc giữa và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng:A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy và có độ dài bằng . Tính thể tích khối tứ diện .A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh vuông góc v

doc 15 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 01/06/2024 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Toán Khối 12 - Thể tích khối chóp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vuông góc với đáy). mức độ 1
Cho hình hình chóp có cạnh vuông góc với mặt đáy và . Đáy là tam giác đều cạnh bằng . Thể tích của khối chóp bằng.A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp có , đáy là hình vuông cạnh , góc giữa và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng:A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy và có độ dài bằng . Tính thể tích khối tứ diện .A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh vuông góc với mặt phẳng và . Tính thể tích của khối chóp . A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tứ diện có vuông góc với mặt phẳng biết đáy là tam giác vuông tại và . Tính thể tích của tứ diện .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , và . Thể tích khối chóp là. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là . Thể tích khối tứ diện bằng.A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tam giác với đôi một vuông góc và . Khi đó, thể tích khối chóp trên bằng: A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết Tính thể tích của khối chóp. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho khối lập phương cạnh , thể tích khối chóp là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật, , , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính theo thể tích khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo thể tích khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật có cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích V của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , chiều cao bằng . Tính thể tích khối chóp? A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy và có độ dài bằng . Tính thể tích khối tứ diện . A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có là hình vuông cạnh , và . Thể tích khối chóp là. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , Tính thể tích của khối chóp theo .A. .	B. .	C. .	D. .
CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vuông góc với đáy). mức độ 2
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt đáy tạo với mặt phẳng một góc bằng . Tính thể tích của khối chóp.A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tứ diện có vuông góc với mặt phẳng . Biết đáy là tam giác vuông tại và . Tính thể tích của tứ diện .A. .B. .C. .D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy, thể tích khối chóp đó bằng.A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc với nhau, . Gọi tương ứng là trung điểm các cạnh , , . Tính thể tích của tứ diện . A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền và vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích của hình chóp là.A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Cạnh bên vuông góc với đáy và tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp , với là tâm của hình vuông là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tứ diện có là các tam giác cân tại và đôi một vuông góc với nhau. Biết , thể tích của tứ diện là.A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng , biết rằng là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . Tam giác vuông tại , , . Tính thể tích khối chóp biết rằng .
A. .	B. .	C. .	D. .
CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vuông góc với đáy). mức độ 2
 Chình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật, cạnh , , góc giữa và đáy bằng . Tính theo thể tích khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên vuông góc đáy và . Tính thể tích V của khối chóp .A. .B. .C. .D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh .Biết vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích khối chóp .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác đều cạnh , góc giữa mặt phẳng và đáy là . Thể tích khối chóp là.A..	B..	C..D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và vuông góc với mặt phẳng . Biết và góc giữa mặt phẳng và bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , , , biết và mặt phẳng hợp với đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau và , , . là trung điểm của Tính thể tích của khối tứ diện .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng.
.A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có là tam giác vuông cân tại , , cạnh vuông góc với mặt phẳng , . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp theo .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp , có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho ba tia , , vuông góc với nhau từng đôi một và ba điểm sao cho . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. . B. . C. .	 D. là hình chóp đều.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp bằng. A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác là tam giác đều. Thể tích của khối chóp bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên hợp với đáy một góc . Hỏi thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Cạnh bên hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp tính theo bằng:A. .	B. .	C. .	D. .
Hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh , góc giữa và đáy bằng . Thể tích hình chóp bằng:A. .	B. .	C. .	D. .
Hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh ; các cạnh bên đều có độ dài bằng Thể tích hình chóp bằng:A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh hình chiếu của trên trùng với trung điểm của cạnh cạnh bên . Thể tích của khối chố tính theo bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng Tính theo thể tích khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với đáy . Thể tích khối chóp là. A. .	 B. .	 C. .	 D. ..
Cho hình chóp có và cùng vuông góc , đường cao của hình chóp là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng , Gọi lần lượt là trung điểm của Tính thể tích khối chóp ? A. .	 B. . 	C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với đáy, . Thể tích hình chóp bằng. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh và góc , . Biết rằng khoảng cách từ đến cạnh bằng . Thể tích khối chóp là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối tứ diện có đôi một vuông góc và Thể tích của khối tứ diện là. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh , , góc giữa và đáy bằng . Thể tích hình chóp bằng:A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a. Biết và . Thể tích của khối chóp là. A. .	 B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng . Gọi là trung điểm của , góc giữa và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp ? A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết và . Thể tích của khối chóp có giá trị là. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Hình chóp có , , đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại với biết vuông góc với đáy và hợp với đáy một góc.Tính thể tích hình chóp.A..B..C..D..
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Cạnh bên vuông góc với đáy và .Tính thể tích của khối chóp .A..B.. C..D..
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp có và là hình vuông cạnh Thể tích khối chóp bằng.A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có, ; là hình thoi cạnh và góc . Thể tích khối chóp bằng. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có góc giữa và bằng ; tam giác đều cạnh Thể tích khối chóp bằng.A. . 	B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy đều cạnh , và cạnh bên , . Khi đó, thể tích khối chóp là.A. .	 B. . 	C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông,. Cạnh vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhât cạnh ;, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp .A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp với . Thể tích của hình chóp bằng.A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , góc giữa và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng.A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên vuông góc đáy và . Tính thể tích V của khối chóp .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh .Biết vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích khối chóp .A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho khối chóp có ,vuông tại , , Thể tích khối chóp bằng . Khoảng cách từ đến là:A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật , cạnh bên vuông góc với đáy và .Tính thể tích khối chóp .A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Thể tích của tứ diện có đôi một vuông góc, , , là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp , có đáy là tam giác đều cạnh Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy Tính thể tích khối chóp biết .A. .B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng và . Tính thể tích khối chóp .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đôi một vuông góc với nhau, . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với mặt phẳng đáy . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết SB tạo với mặt phẳng đáy một góc .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật , . Biết vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa và bằng .Tính thể tích khối chóp.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác là tam giác đều. Thể tích của khối chóp bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên hợp với đáy một góc . Hỏi thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính ... h bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc mặt đáy, thể tích của khối chóp bằng . Tính độ dài đoạn .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích khối chóp là.A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Cạnh vuông góc với đáy và . Trên cạnh lấy điểm sao cho . Biết rằng . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Gọi là trung điểm của cạnh . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , tính thể tích khối chóp theo .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy. Biết hình chóp có thể tích bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có là tam giác đều cạnh và vuông góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác đến mặt phẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có cạnh và đôi một vuông góc với nhau. Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .A. .	B. .	C. .	D. .
Khối chóp có vuông góc với , đáy là tam giác vuông tại . Biết , và thể tích khối chóp là . Khoảng cách từ đến là.A..B..C..D..
Cho khối tứ diện có ba cạnh , , đôi một vuông góc và có thể tích bằng . Gọi , , theo thứ tự là diện tích các tam giác , , . Khi đó khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác , đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình thoi cạnh , . Mặt bên tạo với đáy góc . Khoảng cách giữa và tính theo bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ; vuông góc mặt phẳng , Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Gọi là trung điểm của , thể tích khối chóp là.A. . 	B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có , và . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là Tính độ dài cạnh .A. .B. .C. .D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Thể tích của khối chóp là:A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có , vuông tại,,. Biết góc giữa và mp bằng . Thể tích của khối chóp là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với mp đáy. Góc tạo bởi và mặt đáy bằng. Thể tích bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc mặt đáy, thể tích của khối chóp bằng . Tính độ dài đoạn .A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích khối chóp là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy. Biết hình chóp có thể tích bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh , , góc giữa và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , . Tính thể tích khối chóp biết rằng góc giữa mặt phẳng và bằng . A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho khối tứ diện có ba cạnh , , đôi một vuông góc và có thể tích bằng . Gọi , , theo thứ tự là diện tích các tam giác , , . Khi đó khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp có đáy là hình vuông. Biết và . Tính thể tích khối chóp . A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có , và . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là Tính độ dài cạnh .A. .B. .C. .D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy, tạo với mặt phẳng một góc bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. .	B. .	C. .	D. .
CHỦ ĐỀ 2.2 Thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy.mức độ 2.
Cho hình chóp có đáy là hình thang cân, . Mặt bên là tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh , mặt bên là tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa và bằng . Tính theo thể tích của khối chóp . A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho khối chóp có , đáy là tam giác đều cạnh bằng . Tính thể tích của khối tứ diện . A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, tam giác là tam giác đều và nằm trong mặp phẳng vuông góc với mặt phẳng Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng là . Thể tích khối chóp tính theo là. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Hình chóp đáy là hình chữ nhật có . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , ; là tam giác đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp là . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
A. .	B. .	C. .	D. ..
 Cho khối chóp có là tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với và tam giác có diện tích bằng. Thể tích khối chóp bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên là điểm thuộc cạnh sao cho . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , . Tính thể tích của khối chóp biết .A. .	B. .C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của trên trùng với trung điểm của và là trung điểm . Cạnh bên hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp tính theo bằng. A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , có . Mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tứ diện có là tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng , tam giác là tam giác đều và có cạnh bằng . Tính thể tích của khối tứ diện .
A. .	B. .	C. .	D. .
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Mặt bên là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích khối chóp là.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết vuông góc với. TÍnh thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp có , đáy là tam giác đều cạnh bằng . Tính thể tích của khối tứ diện . A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy hình vuông cạnh , hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích tứ diện bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh . Tam giác cân tại và mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng . A. .	 B. .	 C. .	 D. .
CHỦ ĐỀ 2.2 Thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy.mức độ 3
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính chiều cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có tam giác đều cạnh tam giác cân tại Hình chiếu của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh Đường thẳng tạo với mặt đáy một góc Tính theo thể tích của khối chóp .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có , tam giác đều, tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tai và ; biết Góc giữa hai mặt phẳng và bằng Gọi là trung điểm của , biết hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , mặt bên là tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng ?A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa và bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có đáy là thoi cạnh với . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Cạnh bên hợp với đáy một góc . Thể tích khối chóp là: A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, , . Mặt bên là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp.A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy Thể tích khối chóp là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Mặt phẳng vuông góc với đáy . Gọi là trung điểm của ,. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị của là: A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của hình chóp là . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy là:A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông vuông tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có , tam giác đều, tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa và bằng . Tính thể tích của khối chóp .A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh ,, tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Cho hình chóp có , ; là tam giác vuông cân tại . Tính thể tích của khối chóp .
.
A. .	B. .	C. .	D. .
CHỦ ĐỀ 2.2 Thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy.mức độ 4
Cho hình chóp có tam giác nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, tam giác vuông tại có . Mặt bên và cùng tạo với đáy góc bằng nhau và bằng . Thể tích của khối chóp theo là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hình chóp có đáy là hình chữ nhật với ; . Tam giác nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với Các mặt và tạo với nhau một góc và . Tính thể tích khối chóp A. .	 B. .	 C. .	 D. .

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_toan_khoi_12_the_tich_khoi_chop.doc