1 Đề thi thử THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái, lần 1 (2019) . . . . . 4
2 Đề thi thử THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc, lần 3 (2019) . . . . . . . . 24
3 Đề thi thử THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên - Lần 1 (2019) . . . . 51
4 Đề thi thử THPT Chuyên KHTN, TP HCM – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . 73
5 Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị, lần 1 (2019) . . . . . . . 95
6 Đề thi thử THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 (2019) . . . . . . 117
7 Đề thi thử THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An – lần 1 (2019) . . . . . . . 135
8 Đề thi thử THPT Chuyên Đại Học Vinh, Nghệ An, lần 2 (2019) . . . . . . . 155
9 Đề thi thử THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An, Lần 1 (2019) . . . . . . . 181
10 Đề thi thử THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên – lần 2 (2019) . . . . . . . . 203
11 Đề thi thử THPT Chuyên Quốc Học, Huế – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . 223
12 Đề thi thử THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình – lần 1 (2019) . . . . . 244
13 Đề thi thử THPT Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2 (2019) . . . . . . . . . . . . 267
14 Đề thi thử THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai, lần 1 (2019) . . . . . . . . 297
15 Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên, lần 3 (2019) . . . . . . . 313
16 Đề thi thử THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước - Lần 1 (2019) . . . . 332
KỲ THI THQG 2019-2020 MÔN TOÁN TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI THQG QUA CÁC NĂM Th.s NGUYỄN CHÍN EM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI THQG QUA CÁC NĂM MỤC LỤC A ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG THPT 3 1 Đề thi thử THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái, lần 1 (2019) . . . . . 4 2 Đề thi thử THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc, lần 3 (2019) . . . . . . . . 24 3 Đề thi thử THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên - Lần 1 (2019) . . . . 51 4 Đề thi thử THPT Chuyên KHTN, TP HCM – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . 73 5 Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị, lần 1 (2019) . . . . . . . 95 6 Đề thi thử THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 (2019) . . . . . . 117 7 Đề thi thử THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An – lần 1 (2019) . . . . . . . 135 8 Đề thi thử THPT Chuyên Đại Học Vinh, Nghệ An, lần 2 (2019) . . . . . . . 155 9 Đề thi thử THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An, Lần 1 (2019) . . . . . . . 181 10 Đề thi thử THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên – lần 2 (2019) . . . . . . . . 203 11 Đề thi thử THPT Chuyên Quốc Học, Huế – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . 223 12 Đề thi thử THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hòa Bình – lần 1 (2019) . . . . . 244 13 Đề thi thử THPT Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2 (2019) . . . . . . . . . . . . 267 14 Đề thi thử THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai, lần 1 (2019) . . . . . . . . 297 15 Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên, lần 3 (2019) . . . . . . . 313 16 Đề thi thử THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước - Lần 1 (2019) . . . . 332 17 Đề thi thử THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh – lần 3 (2019) . . . . . . . . . 354 18 Đề thi thử THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh, lần 2 (2019) . . . . . . . . . 378 19 Đề thi thử THPT Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 (2019) . . . . . . . . 400 20 Đề thi thử THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang – lần 1 (2019) . . . . . . . 421 21 Đề thi thử THPT Chuyên Bắc Giang - Lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . . . 442 22 Đề thi thử THPT Chuyên Thoại Ngọc Hâu, An Giang – lần 1 (2019) . . . . 459 23 Đề thi thử THPT Trần Hưng Đạo, Vĩnh Phúc – lần 1 (2019) . . . . . . . . . 484 2 Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 24 Đề thi thử THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . 501 25 Đề thi thử THPT Thiệu Hóa, Thanh Hóa, Lần 3 (2019) . . . . . . . . . . . . 519 26 Đề thi thử THPT Quảng Xương, Thanh Hóa – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . 538 27 Đề thi thử THPT Nguyễn Trãi, Thanh Hóa – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . 562 28 Đề thi thử THPT Hàm Rồng, Thanh Hóa – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . 579 29 Đề thi thử THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . . 598 30 Đề thi thử THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh, Lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . 618 31 Đề thi thử THPT Thanh Thủy, Phú Thọ – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . 643 32 Đề thi thử THPT Sở GD DT Phú Thọ, lần 3 (2019) . . . . . . . . . . . . . 663 33 Đề thi thử THPT Bình Minh, Ninh Bình – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . 681 34 Đề thi thử Cụm trường TP. Nam Định, Nam Định, Lần 1 (2019) . . . . . . . 702 35 Đề thi thử THPT Nghĩa Hưng B, Nam Định – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . 723 36 Đề thi thử THPT Nguyễn Huệ - TT. Huế - Lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . 743 37 Đề thi thử THPT Trần Phú, Hà Tĩnh, lần 2 (2019) . . . . . . . . . . . . . . 764 38 Đề thi thử THPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh, lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . . . 782 39 Đề thi thử THPT Việt Đức – Hà Nội - Lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . . . 802 40 Đề thi thử THPT Thăng Long, Hà Nội – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . . 823 41 Đề thi thử THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 2 (2019) . . . . . . . . . . . 852 42 Đề thi thử THPT Kim Liên, Hà Nội – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . . . 874 43 Đề thi thử THPT Trần Nguyễn Hãn, Hải Phòng – lần 1 (2019) . . . . . . . . 895 44 Đề thi thử Quốc Gia, Sở Giáo Dục Hải Phòng, lần 2 (2019) . . . . . . . . . . 914 45 Đề thi thử THPT Tứ Kỳ, Hải Dương – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . . . 932 46 Đề thi thử THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 1 (2019) . . . . . . . . . 949 47 Đề thi thử Sở GD&ĐT Bình Phước, lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . . . . . 966 48 Đề tập huấn thi THPT Quốc gia Sở GD & ĐT Bắc Ninh (2019) . . . . . . . 985 49 Đề thi thử THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh, lần 2 (2019) . . . . . . . . . . . . . 1008 50 Đề thi thử THPT Lương Tài 2, Bắc Ninh – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . 1031 51 Đề thi thử THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh - Lần 1 (2019) . . . . . . . . . . 1048 52 Đề thi thử THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh – lần 2 (2019) . . . . . . . . . . . 1065 53 Đề thi thử Sở GD&ĐT Bạc Liêu - Cụm Chuyên Môn 1 - Lần 1 (2019) . . . . 1096 54 Đề thi thử THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang - Lần 1 (2019) . . . . . . . . . . 1115 55 Đề thi thử THPT Nhã Nam, Bắc Giang – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . . 1136 56 Đề thi thử THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang – lần 1 (2019) . . . . . . . . . . . 1154 57 Đề thi thử SGD Lạng Sơn, 2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1173 58 Đề khảo sát chất lượng tháng 10, 2017 - 2018 trường THPT Lê Quý Đôn, Quảng Trị, Lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1190 59 Đề thi thử Sở Bắc Giang năm học 2017 - 2018, Lần 2 . . . . . . . . . . . . . 1208 60 Đề thi thử THPT Quốc Gia 2017 - 2018, Sở GD Phú Thọ . . . . . . . . . . . 1229 61 Đề thi thử THPT Quốc Gia, tháng 5 năm 2017 - 2018 trường THPT Nguyễn Khuyến, Nam Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1250 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 3/4045 GeoGebraPro Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 62 Đề thi thử THPTQG Sở GD ĐT Nam Định năm 2018 . . . . . . . . . . . . . 1269 63 Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 THPT Sơn Tây-Hà nội . . . 1289 64 Đề Thi Thử Lần 1 THPTQG, 2017 - 2018 trường THPT AN PHƯỚC LẦN 1, Ninh Thuận. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1308 65 Đề thi thử lần 3 năm học 2017 - 2018 trường THPT Chu Văn An, Thái Nguyên1325 66 Đề thi thử trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội năm 2017 - 2018 Lần 3. 1345 67 Đề thi thử lần 2, 2017 - 2018 trường THPT Ngô Quyền, Hải Phòng . . . . . 1362 68 Đề thi thử trường THPT Chuyên Quốc Học Huế . . . . . . . . . . . . . . . . 1379 69 Đề khảo sát chất lượng TSĐH Lần 2, 2017 - 2018 trường THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1399 70 Đề thi thử Sở giáo dục Bình Phước năm 2017-2018 Lần 2 . . . . . . . . . . . 1419 71 Đề thi thử Chuyên Hùng Vương Bình Dương Lần 5, 2018 . . . . . . . . . . . 1436 72 Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán Sở GD và ĐT - Điện Biên, năm 2017 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1454 73 Đề Thi thử THPT Quốc gia 2018 Trường THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - Lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1476 74 Đề thi thử THPT QG, 2017 - 2018 trường THPT Bình Giang, Hải Dương . . 1500 75 Đề thi thử trường Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa năm 2017-2018 . . . . . . 1522 76 Đề thi diễn tập THPT QG, 2017 - 2018 Sở giáo dục, Đồng tháp . . . . . . . 1539 77 Đề thi thử THPTQG 2018, Sở GD&ĐT Cao Bằng . . . . . . . . . . . . . . . 1556 78 Đề thi thử lần 2, cụm các trường THPT Chuyên Bắc Bộ . . . . . . . . . . . 1574 79 Đề thi thử trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên, năm 2017-2018 Lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1595 80 Đề thi thử lần 1, 2017 - 2018 trường THPT TX Quảng Trị. . . . . . . . . . . 1620 81 Đề thi thử trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm 2018, lần 3 . . . . . . . 1637 82 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2017-2018, Sở GD&ĐT Hà Nam . . 1655 83 Đề thi thử THPTQG 2018 trường THPT Lê Quý Đôn, Hà nội, lần 2 . . . . . 1678 84 Đề kiểm tra kiến thức toán 12, 2017 - 2018 trường THPT Chuyên KHTN, Hà Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1701 85 Đề thi thử, trường THPT Nam Tiền Hải, Thái Bình, lần 2, 2018 . . . . . . . 1726 86 Đề Thi Thử, Sở Đà Nẵng - MĐ 203 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1740 87 Đề thi thử Toán Học Tuổi Trẻ lần 8, 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1758 88 Đề thi thử, Sở GD & ĐT BÌNH THUẬN, lần 1, 2018 . . . . . . . . . . . . . 1777 89 Đề thi thử THPTQG, lần 2, trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 1795 90 Đề KSCL học sinh 12 năm 2018 môn Toán sở GD và ĐT Cần Thơ . . . . . . 1816 91 Đề KSCL, Sở GD Cần Thơ - Mã đề 323 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . 1834 92 Đề Khảo sát chất lượng, Thành phố Cần Thơ - Mã đề 324 - 2018 . . . . . . . 1853 93 Đề thi thử trường THPT chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa năm 2017-2018 Lần 3 1872 94 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3, 2017-2018, trường THPT chuyên Đại học Vinh, Nghệ An . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1890 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 4/4045 GeoGebraPro Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 95 Đề thi thử trường THPT Quế Võ Số 3 - Bắc Ninh năm 2017-2018 Lần 4 . . . 1913 96 Đề Khảo Sát Kiến Thức Toán 12 THPT - SGD Vĩnh Phúc- năm 2017-2018 lần 21934 97 Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1956 98 Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2018 sở GD và ĐT Tiền Giang, 2017-2018 . 1976 99 Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2018, Sở GD-ĐT Quảng Bình . . . . . . . 1994 100 Đề thi thử THPTQG lần 2 - Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2018 . . 2018 101 Đề thi thử trường THPT Võ Thành Trinh - An Giang năm 2017-2018 Lần 2 2036 102 Đề thi thử lần 3, tháng 5, 2017 - 2018 trường THPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh . . 2055 103 Đề thi thử lần 4, 2017 - 2018 trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 2074 104 Đề thi thử toán THPT QG sở GD - ĐT Bắc Giang lần 2 . . . . . . . . . . . 2096 105 Đề khảo sát chất lượng, 2017 - 2018 trường THPT Số 2 An Nhơn, Bình Định 2120 106 Đề thi thử, trường THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An, lần 1, 2018 . . . . . . . . 2143 107 Đề thi thử, trường THPT Quỳ Hợp 2, Nghệ An, 2018 . . . . . . . . . . . . . 2162 108 Đề thi thử, trường THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 2, 2018 . . . . . . . 2183 109 Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia năm 2018 lần 1, Trường THPT Hoàng Mai, Nghệ An . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2200 110 Đề thi thử, trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình, lần 1, 2018 2221 111 Đề thi thử, trường THPT Chuyên Thái Bình, lần 5, 2018 . . . . . . . . . . . 2242 112 Đề thi thử, trường Chuyên Lào Cai, 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2261 113 Đề thi thử, trường THPT chuyên Đại học Vinh, Nghệ An, lần 2, 2018 . . . . 2279 114 Đề thi thử lần 2 năm 2018, trường THPT Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp . 2302 115 Đề thi thử, liên trường THPT Nghệ An, lần 2, 2018 . . . . . . . . . . . . . . 2324 116 Đề thi thử, trường THPT Thường Xuân 2 , Thanh Hóa, lần 2, 2018 . . . . . 2344 117 Đề thi thử, trường THPT Đồng Lộc, Hà Tĩnh, lần 2, 2018 . . . . . . . . . . 2362 118 Đề thi thử Sở GD & ĐT Hưng Yên 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2380 119 Đề Thi thử Sở giáo dục Bà Rịa Vũng ... S = ¶ 2 + √ 5 © . B S = ¶ 2−√5; 2 +√5 © . C S = {3}. D S = ® 3 + √ 13 2 ´ . Lời giải. Tập xác định D = (1; +∞). Với x ∈ D, phương trình đã cho tương đương với log√2 (x− 1) + log 12 (x+ 1) = 1 ⇔2 log2 (x− 1)− log2 (x+ 1) = 1 ⇔ log2 (x− 1)2 (x+ 1) = 1 ⇔x2 − 2x+ 1 = 2x+ 2 ⇔x2 − 4x− 1 = 0 ⇔ [ x = 2 + √ 5 (chọn) x = 2− √ 5 (loại) Chọn đáp án A Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x − 2x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A m ∈ (−∞; 1). B m ∈ (0; +∞). C m ∈ (0; 1]. D m ∈ (0; 1). Lời giải. Xét phương trình 4x − 2x+1 +m = 0. Đặt 2x = t > 0, phương trình đã cho trở thành t2 − 2t+m = 0. Ta có ∆′ = 1−m. Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt khi phương trình t2 − 2t + m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt, khi đó ∆′ > 0 P > 0 S > 0 ⇔ m < 1 m > 0 2 > 0 ⇔ 0 < m < 1. Chọn đáp án D Câu 32. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x3−mx2 + (m2 − 4)x+ 3 đạt cực đại tại x = 3. A m = 1. B m = −1. C m = 5. D m = −7. Lời giải. Ta có f ′(x) = x2 − 2mx+m2 − 4. Điều kiện cần để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 4044/4045 GeoGebraPro Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 f ′(3) = 0 ⇔9− 6m+m2 − 4 = 0 ⇔m2 − 6m+ 5 = 0 ⇔ [ m = 1 m = 5. Khi m = 1, hàm số trở thành f(x) = 1 3 x3 − x2 − 3x+ 3 và f ′(x) = x2 − 2x− 3. Ta có bảng biến thiên như sau x y′ y −∞ −1 3 +∞ + 0 − 0 + −∞ 14 3 −6 +∞ Hàm số không đạt cực đại tại x = 3. Khi m = 5, hàm số trở thành f(x) = 1 3 x3− 5x2 + 21x+ 3, f ′(x) = x2− 10x+ 21, Ta có bảng biến thiên như sau x y′ y −∞ 3 7 +∞ + 0 − 0 + −∞ 30 58 3 +∞ Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 3. Do đó điều kiện để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là m = 5. Chọn đáp án C Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x+1)2 +(y−1)2 +(z+2)2 = 2 và hai đường thẳng d : x− 2 1 = y 2 = z − 1 −1 , ∆ : x 1 = y 1 = z − 1 −1 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và ∆? A x+ z + 1 = 0. B x+ y + 1 = 0. C y + z + 3 = 0. D x+ z − 1 = 0. Lời giải. (S) có tâm I(−1; 1;−2) và bán kính R = √2. d có véc-tơ chỉ phương #»u1(1; 2;−1), ∆ có véc-tơ chỉ phương #»u2(1; 1;−1). Ta có [ #»u1, #»u2] = (−1; 0;−1). Vì mặt phẳng (P ) cần tìm song song với d và ∆ nên nó nhận #»n (1; 0; 1) làm véc-tơ chỉ phương. Phương trình (P ) có dạng x+ z + d = 0. Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 4045/4045 GeoGebraPro Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 Vì (S) tiếp xúc với (P ) nên d(I, (P )) = R⇔ |d− 3|√ 2 = √ 2⇔ [ d = 5 d = 1 Vậy ta được hai mặt phẳng là x+ z + 1 = 0 và x+ z + 5 = 0. Chọn đáp án A Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;−2; 3) và hai mặt phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0, (Q) : x − y + z − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P ) và (Q)? A x = −1 + t y = 2 z = −3− t. B x = 1 y = −2 z = 3− 2t. C x = 1 + 2t y = −2 z = 3 + 2t. D x = 1 + t y = −2 z = 3− t. Lời giải. (P ) có véc-tơ pháp tuyến #»n1(1; 1; 1), (Q) có véc-tơ pháp tuyến #»n2(1;−1; 1). Ta có [ #»n1, #»n2] = (2; 0;−2). Đường thẳng cần tìm nhận véc-tơ #»u (1; 0;−1) làm véc-tơ chỉ phương. Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là x = 1 + t y = −2 z = 3− t. Chọn đáp án D Câu 35. Cho hàm số y = x+m x+ 1 (m là tham số thực) thỏa mãn min [1;2] y + max [1;2] y = 16 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A m ≤ 0. B m > 4. C 0 < m ≤ 2. D 2 < m ≤ 4. Lời giải. - Do hàm số y = x+m x+ 1 liên tục và đơn điệu trên đoạn [1; 2] nên ta có min [1;2] y + max [1;2] y = 1 +m 2 + 2 +m 3 = 16 3 ⇔ m = 5. Chọn đáp án B Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a √ 3, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A V = a3 3 . B V = √ 3a3 3 . C V = a3. D V = 3a3. Lời giải. - Từ giả thiết ta có ’SBA = 60◦ suy ra SH = AB. tan 60◦ = a√3. Vậy, V = 1 3 .a √ 3.a2 √ 3 = a3. Chọn đáp án C Câu 37. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x2+9y2 = 6xy. TínhM = 1 + log12 x+ log12 y 2 log12(x+ 3y) . A M = 1 4 . B M = 1. C M = 1 2 . D M = 1 3 . Lời giải. Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 4046/4045 GeoGebraPro Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 - Ta có x2 + 9y2 = 6xy ⇔ (x+ 3y)2 = 12xy nên M = 1 + log12 x+ log12 y 2 log12(x+ 3y) = log12(12xy) log12(x+ 3y) 2 = 1. Chọn đáp án B Câu 38. Một vật chuyển động trong 3 giờ đầu với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. A s = 24, 25 km. B s = 26, 75 km. C s = 24, 75 km. D s = 25, 25 km. t v O 2 I 9 3 6 Lời giải. - Ta có v(t) = −3 4 t2 + 3t+ 6. - Quãng đường đi được s = 3∫ 0 v(t) dt = 24, 75. Chọn đáp án C Câu 39. Cho số phức z = a+ bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 2 + i = |z|. Tính S = 4a+ b. A S = 4. B S = 2. C S = −2. D S = −4. Lời giải. - Ta có a+ 2 = √ a2 + b2 b+ 1 = 0 . Giải ra ta được b = −1, a = −3 4 . Chọn đáp án D Câu 40. Cho F (x) = (x − 1)ex là một nguyên hàm của hàm số f(x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f ′(x)e2x. A ∫ f ′(x)e2x dx = (4− 2x)ex + C. B ∫ f ′(x)e2x dx = 2− x 2 ex + C. C ∫ f ′(x)e2x dx = (2− x)ex + C. D ∫ f ′(x)e2x dx = (x− 2)ex + C. Lời giải. - Ta có f(x)e2x = F ′(x) = xex. - Suy ra ∫ f ′(x)e2x dx = e2x.f(x)− 2 ∫ f(x)e2x dx = xex − 2(x− 1)ex = (2− x)ex + C Chọn đáp án C Câu 41. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng? A Năm 2023. B Năm 2022. C Năm 2021. D Năm 2020. Lời giải. Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 4047/4045 GeoGebraPro Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 - Áp dụng công thức (1 + 0, 15)m > 2⇔ m > 4, 9594. Vậy sau 5 năm tức là năm 2021. Chọn đáp án C Câu 42. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau x y′ y −∞ −1 3 +∞ + 0 − 0 + −∞ 5 1 +∞ Đồ thị của hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị? A 4. B 2. C 3. D 5. Lời giải. - Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. Chọn đáp án C Câu 43. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh Sxq của (N). A Sxq = 6pia 2. B Sxq = 3 √ 3pia2. C Sxq = 12pia 2. D Sxq = 6 √ 3pia2. Lời giải. - Bán kính đáy R = 2 3 . 3a √ 3 2 = a √ 3. - Suy ra diện tích xung quanh Sxq = piRl = pia √ 3.3a = pia23 √ 3. Chọn đáp án B Câu 44. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2− i| = 2√2 và (z − 1)2 là số thuần ảo? A 0. B 4. C 3. D 2. Lời giải. - Ta có hệ (x+ 2)2 + (y − 1)2 = 8(x− 1)2 − y2 = 0 . Giải ra ta được 3 cặp nghiệm. Chọn đáp án C Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 −m+ 2 tại ba điểm phân biệt A,B,C sao cho AB = BC. A m ∈ (−∞; 3). B m ∈ (−∞;−1). C m ∈ (−∞; +∞). D m ∈ (1; +∞). Lời giải. - Để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số (C) : y = x3 − 3x2 −m+ 2 tại ba điểm phân biệt là phương trình hoành độ giao điểm (x − 1)(x2 − 2x − 2 + m) = 0 có ba nghiệm phân biệt, giải ra ra được m < 3. - Nhận thấy (C) có điểm uốn U(1;−m) luôn thuộc đường thẳng y = −mx nên để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì m < 3. Chọn đáp án A Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 4048/4045 GeoGebraPro Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 Câu 46. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log2 1− ab a+ b = 2ab+ a+ b− 3. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = a+ 2b. A Pmin = 2 √ 10− 3 2 . B Pmin = 3 √ 10− 7 2 . C Pmin = 2 √ 10− 1 2 . D Pmin = 2 √ 10− 5 2 . Lời giải. - Giả thiết tương đương với log2(2 − 2ab) + (2 − 2ab) = log2(a + b) + (a + b) ⇔ 2 − 2ab = a + b do hàm f(t) = log2 t+ t đồng biến trên tập xác định. - Rút a theo b thay vào P, khi đó Pmin = 2 √ 10− 3 2 . Chọn đáp án A Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 6; 2), B(2;−2; 0) và mặt phẳng (P ) : x+y+ z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P ) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. A R = √ 6. B R = 2. C R = 1. D R = √ 3. Lời giải. - Mặt cầu đường kính AB có tâm I(3; 2; 1) và bán kính R′ = √ 18. - H luôn thuộc mặt phẳng (P ) và mặt cầu đường kính AB. - Khoảng cách từ I đến (P ) là d = 2 √ 3. Từ đó suy ra R = √ 6. Chọn đáp án A Câu 48. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình bên. Đặt g(x) = 2f(x)− (x+ 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A g(−3) > g(3) > g(1). B g(1) > g(−3) > g(3). C g(3) > g(−3) > g(1). D g(1) > g(3) > g(−3). x y 1 3O −3 −2 2 4 Lời giải. - Ta có g′(x) = 2 (f ′(x)− (x+ 1)) . - Từ g(3)− g(1) = 3∫ 1 g′(x) dx = 2 3∫ 1 (f ′(x)− (x+ 1)) dx < 0 suy ra g(3) < g(1). - Tương tự g(3)− g(−3) = 3∫ −3 g′(x) dx = 2 3∫ −3 (f ′(x)− (x+ 1)) dx > 0 suy ra g(−3) < g(3). Chọn đáp án D Câu 49. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 √ 3. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A x = √ 6. B x = √ 14. C x = 3 √ 2. D x = 2 √ 3. Lời giải. Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 4049/4045 GeoGebraPro Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 - Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CD,AB. Khi đó ta tính được AM = BM = 3, suy ra MN = 9− x 2 4 . - Gọi h là chiều cao của khối chóp hạ từ đỉnh A, ta có h = x. 9− x 2 4 3 và hmax khi x = 3 √ 2. Chọn đáp án C Câu 50. Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm trên (S). Gọi V1 là thể tích của khối trụ (H) và V2 là thể tích của khối cầu (S). Tính tỉ số V1 V2 . A V1 V2 = 9 16 . B V1 V2 = 1 3 . C V1 V2 = 3 16 . D V1 V2 = 2 3 . Lời giải. - Ta có V2 = 256pi 3 . - Bán kính đáy của trụ r = √ 42 − 22 = 2√3, suy ra V1 = 4.pi(2 √ 3)2 = 48pi. Chọn đáp án A ——— HẾT ——— Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 4050/4045 GeoGebraPro Tuyển tập đề thi thử THQG Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1. D 2. A 3. B 4. C 5. D 6. A 7. A 8. D 9. B 10. B 11. A 12. C 13. C 14. A 15. D 16. D 17. B 18. D 19. B 20. B 21. C 22. D 23. C 24. D 25. B 26. A 27. D 28. B 29. B 30. A 31. D 32. C 33. A 34. D 35. B 36. C 37. B 38. C 39. D 40. C 41. C 42. C 43. B 44. C 45. A 46. A 47. A 48. D 49. C 50. A Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em Trang 4051/4045 GeoGebraPro
Tài liệu đính kèm: