813. ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng
a) Tạo chùm tia sáng song song b) Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính
c) Tăng cường độ sáng d) Tạo nguồn sáng điểm
e) Câu a và b
814. Phép phân tích quang phổ có những ưu điểm nào sau đây:
a) Phân tích thành phần của hợp chất hoặc hỗn hợp phức tạp cả về định tính lẫn định lượng.
b) Nhanh, độ chính xác cao
c) Không làm hư mẫu vật đem phân tích
d) Phân tích được những vật rất nhỏ hoặc ở rất xa
e) Tất cả các câu trên
137 a) Mặt trời b) Khối sắt nóng chảy c) Bóng đèn nê - on của bút thử điện d) Câu a và c e) Tất cả các nguồn trên 813. ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng a) Tạo chùm tia sáng song song b) Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính c) Tăng cường độ sáng d) Tạo nguồn sáng điểm e) Câu a và b 814. Phép phân tích quang phổ có những ưu điểm nào sau đây: a) Phân tích thành phần của hợp chất hoặc hỗn hợp phức tạp cả về định tính lẫn định lượng. b) Nhanh, độ chính xác cao c) Không làm hư mẫu vật đem phân tích d) Phân tích được những vật rất nhỏ hoặc ở rất xa e) Tất cả các câu trên 815. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây: a) Quang phổ liên tục b) Quang phổ hấp thu c) Quang phổ vạch phát xạ d) Sự phân bố năng lượng trong quang phổ e) Câu a và d 816. Những chất nào sau đây phát ra quang phổ liên tục a) Chất khí có áp suất lớn, ở nhiệt độ cao b) Chất rắn ở nhiệt độ thường c) Hơi kim loại ở nhiệt độ cao d) Chất lỏng bị nén mạnh e) Chất khí ở áp suất thấp bị kích thích 817. Để xác định thành phần của 1 hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạch phát xạ của nó. Người ta dựa vào: a) Số lượng vạch b) Màu sắc các vạch c) Độ sáng tỉ đối giữa các vạch d) Vị trí các vạch e) Tất cả các yếu tố trên 138 818. Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại a) Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra b) Là bức xạ không nhìn thấy được, có bức sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đó. c) Tác dụng lên phim ảnh d) Bản chất là sóng điện từ e) ứng dụng trong các lò sấy 819. Ta có thể kích thích cho nguyên tử, phân tử của các chất phát sáng bằng cách cung cấp năng lượng dưới dạng: a) Nhiệt năng b) Điện năng c) Cơ năng d) Quang năng e) Tất cả các câu trên. 820. Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng ứng dụng của tia tử ngoại: a) Tiệt trùng b) Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại c) Làm ống nhôm d) Chữa bệnh còi xương e) Xúc tác phản ứng hóa học 821. Tia Rơnhen ứng được ứng dụng trong máy "chiếu X quang" là dựa vào các tính chất nào sau đây: a) Có khả năng đâm xuyên nặng b) Hủy hoại tế bào c) Tác dụng mạnh lên phim ảnh d) Làm ion hóa chất khí e) Câu a và c. 822. Cho các bức xạ I. ánh sáng khả kiến (nhìn thấy) II. Sóng Hertz (sóng vô tuyến) III. Tia hồng ngoại IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen Khi một vật bị nung, nó có thể phát ra các bức xạ: a) I, III, IV b) III, IV c) II, III, V d) III, V e) I, III, IV 823. ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861m và 0,3635m. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam: 139 a) 1,3335 b) 1,3725 c) 1,3301 d) 1,3526 e) 1,3373 824. ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng: a) 0,4226m b) 0,4931m c) 0,4415m d) 0,4549m e) 0,4391m 825. ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893m. Tần số của ánh sáng vàng: a) 5,05 . 1014 s-1 b) 5,16 . 1014 s-1 c) 6,01 . 1014 s-1 d) 5,09 . 1014 s-1 e) 5,11 . 1014 s-1 826. Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin: a) 1,78 . 108 m/s b) 2,01 . 108 m/s c) 2,15 . 108 m/s d) 1,59 . 108 m/s e) 2,52 . 108 m/s 827. ở vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814. Vận tốc của ánh sáng vàng ở trên trong kim cương: a) 2,41 . 108 m/s b) 1,59 . 108 m/s c) 2,78 . 108 m/s d) 1,53 . 108 m/s e) 1,24 . 108 m/s 828. ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lượt là 0,4333m và 0,6563m, vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao: a) 2,05 . 108 m/s b) 1,56 . 108 m/s c) 1,98 . 108 m/s d) 2,19 . 108 m/s e) 1,79 . 108 m/s 829. Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 90 (coi là góc nhỏ) dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98 . 108 m/s. Góc lệch của tia ló: a) 0,0809 rad b) 0,089 rad c) 0,0153 rad d) 0,1025 rad e) 0,0015 rad 140 830. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,6444 và đối với tia tím là nt = 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: a) 0,0011 rad b) 0,0043 rad c) 0,00152 rad d) 0,0025 rad e) 0,0031 rad 831. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt = 1,54. Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác trên 1 đoạn 2m, ta thu được giảI màu có bề rộng: a) 4mm b) 6mm c) 8mm d) 5mm e) 7mm 832. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50, chiết suất đối với tia tím là nt = 1,6852. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, hai tia ló tím và vàng hợp với nhau 1 góc = 0,0031 rad, chiết suất của lăng kính đối với tia vàng: a) 1,5941 b) 1,4763 c) 1,6208 d) 1,6496 e) 1,6048 833. Một bản thủy tinh phẳng, 2 mặt song song, bề dày e = 5cm đặt nằm ngang. Chiếu vào mặt bên của bản một tia sáng gồm các thành phần có bước sóng 1 đến 2 dưới góc tới 600. Chiết suất của bản đối với thành phần đơn sắc 1 và 2 lần lượt là n1 = 1,732 và n2 = 1,225. Độ rộng của vệt sáng ở mặt dưới của bản: a) 1,22cm b) 1,50cm c) 1,75cm d) 2,1cm e) 1,46cm 834. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 600 sao cho góc lệch của tia tím là cực tiểu. Chiêt suất của lăng kính đối với tia tím là nt = 1,732 3 . Góc lệch cực tiểu của tia tím: a) 600 b) 1350 c) 1200 d) 750 e) 1500 835. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có t iết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 141 nt = 3 . Để cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm 150 . Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ: a) 1,5361 b) 1,4001 c) 1,4792 d) 1,4355 e) 1,4142 836. Chiếu một tia sáng trắng vào một bể nước dưới góc tới 0,15 rad (coi là góc nhỏ). Chiều sâu của bể nước là 1m. Dưới đáy bể có đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Chiết suất của nước đối với tia tím là nt = 1,343; đối với tia đỏ là nđ = 1,331. Bề rộng của giải màu thu được ở tia ló: a) 1,5mm b) 1,8mm c) 3,0mm d) 2,0mm e) 2,3mm 837. Một thấu kính mỏng, hội tụ, có 2 mặt cầu giống nhau bán kính 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,50; đối với ánh sáng tím là nt =1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím: a) 1,50cm b) 1,48cm c) 1,78cm d) 2,01cm e) 1,96cm 838. Một thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,5145, đối với tia tím là nt 1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím: a) 1,0336 b) 1,0597 c) 1,1057 d) 1,2809 e) 1,021 839. Một thấu kính mỏng hội tụ gồm 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,60, đối với tia tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên 1 thấu kính phân kỳ, 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấu kính đối với tia đỏ và đối với tia tím trùng nhau. Thấu kính phân kỳ có chiết suất đối với tia đỏ (n'đ) và tia tím (n't) liên hệ với nhau bởi: a) n't = 2n'đ + 1 b) n't = n'đ + 0,01 c) n't = 1,5n'đ d) n't = n'đ + 0,09 e) Một hệ thức khác. 142 840. ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm về giao thoa của Iâng có bước sóng 0,6m. Hai khe sáng cách nhau 0,2mm và cách màn 1,5m.Vân sáng bậc 2 cách vân sáng trung tâm: a) 10mm b) 20mm c) 5mm d) 12mm e) 9mm 841. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 9mm. ánh sáng thí nghiệm có bước sóng: a) 6m b) 6,5m c) 5,1m d) 5,4m e) 4,5m 842. Trong thí nghiệm Iâng, ta thấy 11 vân sáng liên tiếp có bề rộng 3,8cm hiện ra trên màn đặt cách 2 khe sáng 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,57m. Bề rộng giữa 2 khe sáng: a) 0,25mm b) 0,45mm c) 0,30mm d) 0,10mm e) 0,35mm 843. ánh sáng được dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng 0,5m, 2 khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 2m. Khoảng vân là: a) 2,0mm b) 1,5mm c) 2,2mm d) 1,8mm e) 0,5mm 844. Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng được dùng có bước sóng 0,6m. Hai khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Vân tối bậc 4 cách vân sáng trung tâm 1 đoạn: a) 4,0mm b) 5,5mm c) 4,5mm d) 4,2mm e) 3,8mm 845. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,60mm và cách màn 1m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,69m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5: a) 5,18mm b) 6,01mm c) 6,33mm d) 5,98mm e) 6,05mm 846. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Tại 1 điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 7mm có vân: 143 a) Sáng bậc 4 b) Tối bậc 4 c) Sáng bậc 3 d) Sáng bậc 5 e) Tối bậc 3 847. ánh sáng được dùng trong thí nghiệm của Iâng gồm 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5m và 2 = 0,75m. Hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 của 2 ánh sáng đơn sắc trên: a) 1,0mm b) 0,75mm c) 0,50mm d) 0,35mm e) 1,50mm 848. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, 2 khe cách nhau 3mm và cách màn 3m. ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,410m đến 0,650m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm: a) 2 b) 5 c) 4 d) 3 e) 6 849. ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc: ánh sáng lục có bước sóng 2 = 0,50m và ánh sáng đỏ có bước sóng đ = 0,75m. Vân sáng lục và đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc: a) 5 b) 6 c) 4 d) 2 e) 3 850. Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 khe sáng S1, S2 là 1mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Chiếu vào khe S chùm ánh sáng trắng. Hai vân tối của 2 bức xạ 1 = 0,50m và 2 = 0,75m trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) tại một điểm cách vân sáng trung tâm một khoảng: a) 1mm b) 2,5mm c) 2mm d) 2,1mm e) Không có điểm nào thỏa. 851. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 4mm và cách màn 2m. Ngay sau khe sáng S1, người ta đặt một bản mỏng, 2 mặt song song, chiết suất n = 1,05, bề dày e = 0,15mm. Hệ thống vân dịch chuyển một đoạn: a) 3,75mm b) 4mm c) 2mm d) 2,5mm e) 1mm 144 852. ánh sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa có bước sóng = 0,45m, khoảng vân là i = 1,35mm. Khi đặt ngay sau khe S1 một bản thủy tinh mỏng, chiết suất n = 1,5 thì vân trung tâm dịch chuyển 1 đoạn 1,5cm. Bề dày của bản thủy tinh: a) 0,5m b) 10m c) 15m d) 7,5m e) 6m 853. Quan sát vân giao thoa trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng có bước sóng 0,6800m . Ta thấy vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng 5mm. Khi đặt sau khe S1 1 bản mỏng, bề dày 20m thì vân sáng này dịch chuyển một đoạn 3m ... hiết quang A = 10. Trên màn M cách lăng kính 2m người ta thu được hệ thống vân giao thoa có bề rộng 4cm. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng thí nghiệm. a) 1,34 b) 1,63 c) 1,41 d) 1,59 e) 1,57 864. Trong thí nghiệm giao thoa với thấu kính Biê, có hai nửa thấu kính cách nhau 1mm và cách màn 2,5m. Nguồn S cách thấu kính 30cm, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6m . Tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng có bước sóng 0,6m. Tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng trên là 15cm. Khoảng cách vân: a) 0,66mm b) 1,24mm c) 2,00mm d) 2,51mm e) 1,89mm 865. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng gương Frê-nen trên màn M cách giao tuyến 2 gương 4m, ngườci ta đếm được 9 vân sáng và khoảng cách vân là 1,5mm. Góc hợp bởi hai mặt phản xạ của gương: a) - 0,004 rad b) ( - 0,174)rad c) ( - 0,004 rad) d) ( - 0,012) rad e ( - 0,054) rad 866. Lưỡng lăng kính Frê-nen có góc chiết quang là 40' và có chiết suất đối với ánh sáng thí nghiệm là 1,6. Vùng giao thoa trên màn M cách lăng kính 3m có bề rộng: a)4,51cm b) 2,589cm c) 3,540cm d) 4,176cm e) 5.000cm 867. Hai nửa thấu kính Biê cách nhau 2mm, nguồn S cách thấu kính 20cm, qua thấu kính Biê cho ảnh S1 và S2 cách nhau 8mm. Tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng thí nghiệm: a) 20cm b) 15cm c) 10cm d) 25cm e) 30cm 868. Hai mặt phản xạ của gương Frênen hợp với nhau 1 góc ( -0,004)rad. ánh sáng phát ra từ nguồn S đặt cách giao tuyến 2 gương 1,5m cho hệ vân giao thoa trên màn M cách giao tuyến trên 2m. Khoảng cách vân là 2mm. Bước sóng của ánh sáng thí nghiệm. a) 0,54 m b) 0,75 m c) 6,9 m d) 0,65 m e) 0,51 m 147 quang điện 869 Tính chất hat của các bức xạ thể hiện rõ nhất ở các dạng nào sau đây a) tác dụng ion hoá b) tác dụng lên kính ảnh c )tác dụng quang điện d) câu a và c e ) tát cả các câu trên 870. Đông năng ban đầu của quang electron phụ thuộc các yếu tố nào sau đây a )Bước sóng của ánh sáng kích thích b )Cường độ chùm sáng kich thích c )Hiệu điện thế giữa anốt và katốt d )Bản chất của kim loại làm katoots e )Câu a và d 871 .Nhận định nào sau đây đúng khi nói về năng lượng của phôton: a )năng lượng tỉ lệ với tần số ánh sáng b )Khi truyền trong môi trường ,năng lượng giảm vì bước sóng giảm c )Có độ lớn như nhau đối với mọi bước sóng khác nhau d )Năng lượng của phôton càng nhỏ thì ánh sangstheer hiện tính chất hạt càng mạnh e )tất cả các nhận định trên 872.Với một tế bào quang điện cho trước ,để có dòng quang điện thì điều kiện nào sau ddaayphair được thoả a )cường độ chùm sáng kích thích phải đủ lớn b )Điện thế anoots phải đủ lớn c)Tần số ánh sáng kích thích phải lớn hơn một giá trị xác đngoaij d )ánh sáng kích thích phải giàu tia tử ngoại e )Bóng chân không phải làm bằng thuyr tinh nhẹ 873 .Khi có dòng quang điện thì nhận định nào sau đây sai a )Một phần năng lượng của phôton dùng để thực hiện công thoát b)Hiệu điện thế hãm luôn có giá trị âm c)Cường độ dòng quang điện phụ thuowcj vào hiệu điện thế anoot và katoots d)Dộng năng ban đầu cực đại của quang electron bằng công của điện trường hảm e) Cường độ dòng điện bão hoà tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích 875.Cho các dụng cụ Đèn ống ;Pin mặt trời ;Quang trở ;Rowle quang điện ;Phim ảnh.Hiện tượng quang điện được ứng dụng trong các trường hợp nào a;Pin mặt trời ;Quang trở ;Rowle quang điện ;. b;Pin mặt trời ;Phim ảnh. 148 c) Đèn ống;Quang trở ;. dĐèn ống ;Rowle quang điện ;Phim ảnh. e) Tất cả các dụn cụ trên 876. Về thuyết lượng tử ,nhận đinh naof dưới đây là sai a ) Năng lượng mà nguyên tử hấp thụ hay bức xạ là những phần rời rạc ,không liên tục b )ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ c)Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang mức năng lượng thấp nguyên tử hấp thụ năng lượng d )ở tren quỹ đạo dừng electron chuyển động trên các quỹ đạo xác định e ) Nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững 877. Quang phổ do đèn huỳnh quang phát ra thuộc loại ; a) Quang phổ vạch phát xạ b)Quang phổ liên tục c)Quang phổ h ấp thụ d)Quang phổ vạch háp thụ trên nền quang phổ liên tục e)Một loại quang phổ khác 878. ánh sáng đỏ và ánh sáng vàng có bước sóng lần lượt là D =0,768 m và =0,589 m Năng lượng phooton tương ứng của hai ánh sáng trên là a) D =2,588.10 -19 j V =3,374.10 -19 j b) D =1,986.10 -19 j V =2,318.10 -19j c ) D =2,001`.10 -19 j V =2,918.10 -19 j d )một đáp số khác 879. Một phooton ánh sáng có năng lượng là 1,75ev bước sóng của ánh sáng trên là a )0,64 m b)7,5 m c) 4,15 m d )0,71 m e )0,86 m 880. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3975 m với công suất phát xạ là 10 w . Số phooton ngọn đèn phát ra trong một giây là a )3.1019 hạt b) 2.1019 hạt c)5. 1019 hạt d)4.1019 hạt e) Một đáp số khác 881. Công thoát của nhôm là 3,7eV.Giới hạn quang điện của nó là: a) 0,41 m b) 0,39 m c) 0,34 m d) 0,45 m e) 0,32 m 882 Giới hạn quang điện của Kali là 0,578 m .Công thoát của nó là: 149 a) 2,51 eV b)2,26 eV c) 3,15 eV d) 2,05 eV e) 2,15 eV 883.Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng 1 =0,35 m 2 =0,54 m vào một tấm kim loại ta thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bằng hai.Công thoát electron của kim loại là a) 2 eV b) 1,9 eV c) 2,1 eV d) 1,6 eV e) 1,3eV 884.Chiếu ánh sáng tím có bước song 0,44 m vào katoots của tế bào quang điện ta thấy hiệu điện thế hãm là0,76V .Công thoát electron của katots là a) 1,6 eV b) 1,8 eV c) 2 eV d) 1,2 eV e) 1,9eV hat nhân 913. Cho hạt nhân X105 . Hãy tìm phát biểu sai: a) Số nơtrôn: 5 b) Số prôtôn: 5 c) Số nuclôn: 10 d) Điện tích hạt nhân: 6e e) Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 10u. 914. Các chất đồng vị là các nguyên tố có: a) Cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân b) Cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn c) Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn d) Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtrôn e) Câu b và d đều đúng. 915. Số nguyên tử có trong 2g Bo105 : a) 4,05.1023 b) 6,02.1023 c) 1,50.1023 d) 2,95.1023 e) 3,96.1023 916. Số nguyên tử có trong 1g Hêli (He = 4,003) là: a) 15,05.1023 b) 35,96.1023 c) 1,50.1023 d) 1,50.1023 e) 3,96.1023 917. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Số nguyên tử bị phân rã sau 1 năm từ 1g U238 ban đầu: a) 3,9.1011 b) 4,5.1011 c) 2,1.1011 d) 4,9.1011 e) 5,6.1011 150 918. Chu kỳ bán rã của Ra 266 là 1600 năm. Nếu nhận được 10g Ra 266 thì sau 6 tháng khối lượng còn lại: a) 9,9998g b) 9,9978g c) 9,8612g d) 9,9819g e) 9,9001g 919. Câu nào sau đây sai khi nói về tia : a) Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli b) Có khả năng ion hóa chất khí c) Có tính đâm xuyên yếu d) Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng e) Mang điện tích dương +2e 920. Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng I131 còn lại: a) 0,78g b) 2,04g c) 1,09g d) 2,53g e) 0,19g 921. Có 50 chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất đó: a) 4,9.1016Bq b) 5,1.1016Bq c) 6,0.1016Bq d) 3,2.1016Bq e) 4,0.1016Bq 922. Po 210 có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Để có được độ phóng xa là 1 Ci thì khối Po nói trên phải có khối lượng: a) 0,531mg b) 0,689mg c) 0,253mg d) 0,222mg e) 0,315mg 923. I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100g chất đó sau 24 ngày: a) 0,72.1017Bq b) 0,54.1017Bq c)0, 575.1017Bq d) 0,15.1017Bq e) 0,05.1017Bq 924. Câu nào sau đây sai khi nói về tia : a) Có bản chất là sóng điện từ b) Có bước sóng xấp xỉ bằng bước sóng tia X c) Có khả năng đâm xuyên mạnh d) Không bị lệch trong điện trường và từ trường e) Có khả năng ion chất khí 925. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là m1 = 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong Nitơ tự nhiên: 151 a) 0,36% b) 0,59% c) 0,43% d) 0,68% e) 0,75% 926. Cho phương trình phân rã hạt nhân: YX A Z A Z ' ' Trị số của Z' a) Z + 1 b) Z - 1 c) Z + 2 d) Z - 2 e) Z 927. Cho phương trình phân rã hạt nhân: YX AZAZ 42 Sự phân rã trên phóng ra tia: a) b) c) d) e) 928. Cho phản ứng hạt nhân: YX A Z A Z ' ' Trị số của Z': a) Z - 2 b) Z + 2 c) Z - 1 d) Z + 1 e) Z 929. Cho phản ứng: XPo 20984 X là hạt nhân: a) Te20481 b) Hg20080 c) Au29779 d) Pb20582 e) Bi20983 930. Câu nào sau đây sai khi nói về tia : a) Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia b) Tia có bản chất là dòng electron c) Bị lệch trong điện trường d) Tia là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương e) Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. 931. Chất phóng xạ Na 24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó: 152 a) 7.10-1s-1 b) 12.10-1s-1 c) 1,2.10-5s-1 d) 8.10-1s-1 e) 5.10-1s-1 932. Cho phản ứng hạt nhân: UPu 2359223994 Phản ứng trên phóng ra tia: a) b) c) d) e) 933. Cho phản ứng phân rã hạt nhân: NXAZ 147 X là hạt nhân: a) B105 b) Be194 c) Li73 d) C146 e) O168 934. Cho phản ứng phân rã hạt nhân: XCo6027 X là hạt nhân của nguyên tố: a) Cn6429 b) Zn6530 c) Fe5626 d) Mn5525 e) Ni6028 935. Cho phản ứng phân rã hạt nhân: BoC 115116 Phản ứng trên phóng ra tia: a) b) c) d) e) Tia khác 936. Hạt (m = 4,003) được gia tốc trong xiclôtrôn có từ trường đều B = 1T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt nhân có bán kính R = 1m. Năng lượng của nó khi đó: a) 48MeV b) 25MeV c) 39MeV d) 16MeV e) 59MeV 937. Một máy xiclôtrôn có bán kính R = 1m. Để dòng hạt mang điện ra khỏi máy có vận tốc 2.107m/s thì tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào máy: a) 5,28MHz b) 6,68MHz c) 3,18MHz d) 2,09MHz e) 4,68MHz 938. Dòng hạt p được gia tốc trong xiclôtrôn có bán kính R = 5m đạt được vận tốc lớn nhất là47,10.106m/s: 153 a) 0,078T b) 0,015T c) 0,121T d) 0,098T e) 0,081T 939. Hạt tích điện được gia tốc trong xiclôtrôn có từ trường đều B = 1T, tần số của hiệu điện thế xoay chiều là 6,5MHz, dòng hạt có cường độ I = 1mA khi đến vòng cuối có bán kính R = 1m thì động năng của dòng hạt trong 1 giây: a) 2,509.103J b) 16,82.103J c) 35,97.103J d) 16,84.103J e) Đáp số khác 940. Cho phản ứng hạt nhân: CYBX AZAZAZAZ 44332211 Câu nào sau đây đúng: a) A1 - A2 = A2 - A4 b) Z1 + Z2 = Z3 + Z4 c) A1 + A2 = A3 + A4 d) Z1 - Z2 = Z3 - Z4 e) Câu b, c đúng 941. Chu kỳ bán rã Po21084 là 138 ngày. Khi phóng ra tia polôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1mg Po ban đầu: a) 0,3967mg b) 0,7360mg c) 0,6391mg d) 0,1516mg e) 0,781mg 942. Khi bắn phá B105 bằng hạt thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là: a) nNB 137105 b) nOB 168105 c) nFB 199105 d) nCB 126105 e) Một phương trìnhkhác 943. Cho vận tốc ánh sáng C = 2,996.108m/s. Năng lượng tương ứng với m1 khối lượng hat nhan nguyên tử: a) 934MeV b) 893MeV c) 930MeV d) 931MeV e) 899MeV 944. Cho phản ứng hạt nhân: ArnXCl 3718 37 17 X là hạt a) b) p c) + d) - e) n
Tài liệu đính kèm: