Trắc nghiệm Sinh học 12 theo bài

Trắc nghiệm Sinh học 12 theo bài

BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ SỰ NHÂN ĐÔI ADN

 Câu 1: Gen là gì?

a. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit.

b. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.

c. Gen là một đoạn phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay ARN.

d. Gen là một đoạn phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.

 Câu 2: Gen có cấu trúc chung gồm các vùng theo trình tự là

a. vùng điều hoà – vùng mã hoá – vùng kết thúc b. vùng điều hoà – vùng kết thúc – vùng mã hoá

c. vùng mã hoá – vùng điều hoà – vùng kết thúc d. vùng mã hoá – vùng kết thúc – vùng điều hoà

 Câu 3: Vùng điều hoà của gen cấu trúc

a. mang thông tin mã hoá cho các axit amin b. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

c. mang tín hiệu kết thúc phiên mã d. quy định trình tự các aa trong phân tử prôtêin

 

doc 8 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2045Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Sinh học 12 theo bài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ SỰ NHÂN ĐÔI ADN
	Câu 1: Gen là gì?
a. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit.
b. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
c. Gen là một đoạn phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay ARN.
d. Gen là một đoạn phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
	Câu 2: Gen có cấu trúc chung gồm các vùng theo trình tự là
a. vùng điều hoà – vùng mã hoá – vùng kết thúc b. vùng điều hoà – vùng kết thúc – vùng mã hoá 
c. vùng mã hoá – vùng điều hoà – vùng kết thúc d. vùng mã hoá – vùng kết thúc – vùng điều hoà
	Câu 3: Vùng điều hoà của gen cấu trúc
a. mang thông tin mã hoá cho các axit amin b. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
c. mang tín hiệu kết thúc phiên mã	 d. quy định trình tự các aa trong phân tử prôtêin
	Câu 4: Vùng mã hoá của gen cấu trúc
a. mang thông tin mã hoá cho các axit amin	 b. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
c. mang tín hiệu kết thúc phiên mã	 d. mang bộ ba mở đầu, bộ ba mã hoá và bộ ba kết thúc
	Câu 5: Vùng kết thúc của gen cấu trúc
a. mang thông tin mã hoá cho các axit amin	 b. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
c. mang tín hiệu kết thúc phiên mã	 d. quy định trình tự các aa trong phân tử prôtêin
	Câu 6: Vì sao mã di truyền là mã bộ ba:
a. Vì số nu ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin (aa) của chuỗi pôlipeptit
b. Vì số nu ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit
c. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền .
d. Vì 3 nu mã hoá cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba dư thừa để mã hoá 20 loại aa.
	Câu 7: Thông tin di truyền mã hoá trong ADN dưới dạng 
a. trình tự của các bộ ba nu quy định trình tự các aa trong chuỗi pôlipeptit
b. trình tự của các bộ hai nu quy định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
c. trình tự của mỗi nu quy định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
d. trình tự của các bộ bốn nu quy định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
	Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
a. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nu kế tiếp nhau quy định một aa
b. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3 nu không gối lên nhau.
c. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có một bộ mã di truyền riêng
d. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại aa được mã hoá bởi hai hay nhiều mã bộ ba.
	Câu 9: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào?
a. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX
b. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX
c. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAG, UGG
d. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA
	Câu 10: Ở sinh vật nhân sơ, axitamin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
a. phêninalanin	b. mêtiônin	c. foocmin mêtiônin	d. glutamin
	Câu 11: Một trong những đặc điểm của quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân thực là
a. xảy ra vào kì đầu của quá trình nguyên phân
b. xảy ra trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào
c. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
d. xảy ra trong tế bào chất
	Câu 12: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
a. sự nhân xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau .
b. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi.
c. hai ADN mới hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
d. trong 2 ADN mới hình thành , mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
	Câu 13: Vai trò của enzym ADN pôlimêraza trong quá trình nhân đôi là:
a. lắp ghép các nu tự do theo NTBS vào mạch đang tổng hợp.	c. tháo xoắn ADN
b. phá vỡ các liên kết hydro giữa hai mạch của AND	d. cung cấp năng lượng	Câu 14: Trong quá trình nhân đôi, enzym ADN pôlimêraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn ADN 
a. luôn theo chiều từ 5’ đến 3’ 	b. luôn theo chiều từ 3’ đến 5’
c. di chuyển một cách ngẫu nhiên	d. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia
	Câu 15: Việc nối kín các đoạn okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh được thực hiện nhờ enzym 
a. Enzym tháo xoắn	b. ADN pôlimêraza	c. ARN polimêraza	d. enzym nối	
	Câu 16: Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua nhiều thế hệ trong tế bào cơ thể nhờ:
a. quá trình dịch mã	b. cơ chế tự sao của ADN cùng với sự phân li đồng đều của NST qua N/Phân
c. quá trình phiên mã của ADN	d. kết hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
	Câu 17: Cơ chế nhân đôi của ADN là cơ sở 
a. đưa đến sự nhân đôi của trung tử	b. đưa đến sự nhân đôi của NST
c. đưa đến sự nhân đôi của ti thể	d. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể
	Câu 18: Một gen có 3598 liên kết photphodieste và có 2120 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu của gen bằng:
a. A = T = 360, G = X = 540	b. A = T = 540, G = X = 360
c. A = T = 320, G = X = 580	d. A = T = 580, G = X = 320
	Câu 19: Một gen có khối lượng 540000đvC và 2320 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu là:
a. A = T = 520, G = X = 380	b. A = T = 380, G = X = 520
c. A = T = 320, G = X = 580	d. A = T = 580, G = X = 320
	Câu 20: Một gen dài 5100A0 và có 3900 liên kết hiđro nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là
a. A=T= 5600, G=X= 1600	b. A=T=4200, G=X=6300
c. A=T=2100, G=X=600	d. A=T=4200, G=X= 1200
	Câu 21: Một đoạn phân tử ADN có 500A và 600G. Tổng số liên kết hidro được hình thành là
a. 2200	b. 2800	c. 2700	d. 5400
	Câu 22: Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 4080A0 . Tổng số liên kết photphodieste là
a. 2398	b. 2399	c. 4798	d 4799
	Câu 23: Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nu. Các gen được tạo ra có chứa 45120 nu. Số lần nhân đôi của gen là:
	a. 7 lần	b. 6 lần	c. 5 lần	d. 4 lần
	Câu 24: Số vòng xoắn của 1gen có khối lượng 504000 đvC là:
a. 64	b. 74	c. 84	d. 94
	Câu 25: Một phân tử ADN có 30%A. Trên 1 mạch của ADN đó có số G = 240000 và bằng 2 lần số nu loại X của mạch đó. Khối lượng của phân tử ADN nói trên tính bằng đvC là:
a. 54.107	b. 10,8.107	c. 36.107	d. 72.107
	Câu 26: Một đoạn ADN có tổng số 39000 liên kết hiđrô và A chiếm 20%. Đoạn ADN này có
a. 24000 bazơnitơ	b. 9000 guanin	c. chiều dài 40800A0	d. 7800 ađênin
	Câu 27: Gen I và gen II cùng nhân đôi nhưng với số lần không bằng nhau và đã tạo ra 36 gen con. Số lần nhân đôi của mỗi gen là:
a. Gen I 2lần , gen II 4lần và ngược lại	b. Gen I 3lần, gen II 5lần và ngược lại
c. Gen I 5lần , gen II 2lần và ngược lại	d. Gen I 4lần, gen II 3lần và ngược lại
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
	Câu 28: Phiên mã là quá trình
a. tổng hợp chuỗi pôlipeptit	b. nhân đôi ADN
c. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ	d. truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
	Câu 29: Mã di truyền trên mARN được đọc theo
a. một chiều từ 5’ đến 3’	b. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzym
c. ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN	d. một chiều từ 3’ đến 5’
	Câu 30: Chức năng của mỗi tARN là:
a. cấu tạo nên ribôxôm	b. vận chuyển axitamin
c. vận chuyển thông tin di truyền	d. vận chuyển các chất qua màng
	Câu 31: Trong quá trình phiên mã cuả một gen
a. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào
b. chỉ có thể có 1 mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào
c. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình giải mã
d. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình giải mã.
	Câu 32: Sự tổng hợp ARN được thực hiện:
a. theo nguyên tắc bảo toàn	b. theo nguyên tắc bảo toàn
c. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch gen	d. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên 1 mạch gen
	Câu 33: Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
a. việc lặp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
b. trong một chu kỳ tế bào có thể thực hiện nhiều lần
c. đều có sự xúc tác của ADN pôlimêraza	d. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN 
	Câu 34: Loại ARN nào mang mã đối (bộ ba đối mã)?
a. mARN	b. tARN	c. rARN	d. cả b,c
	Câu 35: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN
a. từ mạch mang mã gốc	b. từ mạch bổ sung
c. từ cả 2 mạch	d. khi thì mạch gốc khi thì mạch bổ sung
	Câu 36: Trong quá trình tổng hợp ARN, các ribônu của môi trường nội bào đến liên kết với mạch mã gốc:
a. A liên kết với T, G liên kết với X	b. A liên kết với G, U liên kết với X
c. G liên kết với X, U liên kết với A	d. A liên kết với T, U liên kết với A,G liên kết với X ,X liên kết với G
	Câu 37: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin được gọi là quá trình dịch mã vì 
a. đây là qúa trình chuyển thông tin từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa
b. đây là quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit từ các aa trong tế bào chất của tế bào
c. đây là qúa trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
d. quá trình này diễn ra theo NTBS và có sự tham gia của ribôxôm
	Câu 38: Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong TB nhân thực:
a. nhân	b. tế bào chất	c. màng tế bào	d. thể Gôngi
	Câu 39: ARN vận chuyển mang aa mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ 3 đối mã là:
a. AUA	b. UAX	c. XUA	d. AUX
	Câu 40: Quá trình dịch mã kết thúc khi
a. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé
b. ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG
c. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA
d. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG
	Câu 41: Pôlixôm (pôliribôxôm) có vai trò gì?
a. Đảm bảo quá trình dịch mã diễn ra liên tục.	 b. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại
c. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại d. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác
	Câu 42: Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là:
a. một bộ ba mã hoá cho nhiều aa	 b. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau
c. nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một aa	 d. nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
	Câu 43: Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA. Trình tự nu được phiên mã từ đoạn gen trên là
a. AGXUUAGXA	b. UXGAAUXGX	c. TXGAATXGT	d. AGXTTAGXA
	Câu 44: Một gen có M=756000đvC tiến hành phiên mã một số lần và các phân tử mARN được tạo ra có chứa tổng số 22671 liên kết photphođieste giữa đường và axit. Số lần sao mã của gen:
a. 9 lần	b. 8 lần	c. 7lần	d. 6lần
	Câu 45: Phân tử mARN có chiều dài 346,8nm và có chứa 10% U và 20%A. Số lượng từng loại nu của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
a. A = T = 360, G = X = 840	b. A = T = 306, G = X = 714
c. A = T = 180, G = X = 420	d. A = T = 108, G = X = 357
	Câu 46: Một phân tử mARN dài 204nm và có tương quan từng loại đơn phân như sau:
rA = 2rU = 3rG = 4rX	. Hãy cho biết số liên kết hidro của gen đã phiên mã ra mARN này?
a. 1368	b. 1386	c. 1683	d. 1863
	Câu 47: Cho một đoạn mạch gen có trật tự các nu như sau:
	5’AGT – ATA – XAG – GAA – ATG 3’
Đoạn phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch mã gốc tương ứng với đoạn mạch gen đã cho nói trên là:
a. 5’UAX – UAU – GUX – XUU – UGA 3’ b. 5’AGU – AUA – XAG – GAA – AUX3’
c. 3’UAX – UAU – GUX – XUU ... ằng cặp G-X theo cơ chế
a. A-T -> A-5BU -> 5BU-G ->G-X	b. A-T -> A-5BU-G ->G-X
c. A-T -> T-5BU-G ->G-X	d. A-T -> A-5BU-T -> G-5BU-X
Câu 76. Tính chất biểu hiện của đột biến gen là:
a. có hại cho cá thể 	b. không có lợi và không có hại cho cá thể.
c. có lợi cho cá thể 	d. có lợi, có hại hay trung tính.
	Câu 77: Một gen có 500A, 1000G. Sau khi bị đột biến gen có tổng số 4001 liên kết hidro nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến
a. mất 1 cặp nu	 b. thay thế cặp A-T bằng cặp G –X c. thêm 1 cặp nu	 d. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
	Câu 78. Một gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là :
 	a. A = T = 359, G = X = 541. 	 b. A = T = 361, G = X = 539.
 	c. A = T = 360, G = X = 540. 	 d. A = T = 359, G = X = 540.
Câu 79: Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen đột biến có số ribônuclêôtit loại G giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên?
 	a. thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X. 	b. mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X.
 	c. thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T. 	 d. mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
Câu 80: Một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 aa. Đột biến đã tác động trên 1 cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là :
a. thay thế 1 cặp nu 	b. Mất 1 cặp nu. c. thêm 1 cặp nuclêôtit. d. đảo cặp nuclêôtit.
Câu 81. Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi 1 bộ ba. Như vậy chiều dài của gen sau đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến ?
a. Tăng 10,2 ăngstron. b. giảm 10,2 ăngstron. c. tăng 20,4 ăngstron. d. giảm 20,4 ăngstron.
Câu 82. XÐt 1 phÇn cña chuçi PLPT cã tr×nh tù aa nh­ sau: Met-Ala- Arg-Leu-Lyz-Thr-Pro-Ala... 
ThÓ ®ét biÕn vÒ gen nµy cã d¹ng: Met-Ala- Gly – Glu- Thr-Pro-Ala... §ét biÕn thuéc d¹ng:
 	a. §¶o vÞ trÝ 3 cÆp nu b. MÊt 3 cÆp nu thuéc 1 bé ba 
 	c. MÊt 3 cÆp nu thuéc 2 bé ba kÕ tiÕp d. MÊt 3 cÆp nu thuéc 3 bé ba kÕ tiÕp
Câu 83. §ét biÕn thªm 1 cÆp Nu sau cÆp Nu sè 5 cña gen th× pr«tªin hoµn chØnh do gen ®ét biÕn tæng hîp sÏ thay ®æi: 
a. Toµn bé aa. b. Tõ aa thø 5 trë ®i. c. Tõ aa thø 4 trë ®i. 	d. Tõ aa thø 3 trë ®i.
Câu 84. Gen A đột biến thành gen a. Chiều dài của 2 gen không đổi nhưng số liên kết hyđrô của gen sau đột biến ít hơn gen A là 1 liên kết hyđrô. Đột biến thuộc dạng: 
a. Đảo 1 cặp nu	 	 b. Thay 1 cặp (G-X)=1cặp (A-T)
c. Thay 1 cặp (A-T)=1cặp (G-X) d. Thay 1 cặp (A-T)=1cặp (A-T)	----------------------------------
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
	Câu 85: NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là
a. ADN và ARN	b. ADN và prôtêin histon	 c. ARN và prôtêin histon d. axit nuclêic và prôtêin
	Câu 86: Cặp NST tương đồng là cặp NST:
a. khác nhau hình thái, giống nhau về kích thước, một có nguồn gốc từ mẹ, một có nguồn gốc từ bố.
b. giống nhau về hình thái, kích thước, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
c. giống nhau về hình thái, khác nhau kích thước, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ
d. giống nhau về hình thái, kích thước, có cùng nguồn gốc từ bố hoặc nguồn gốc từ mẹ.
	Câu 87: Bộ NST đơn bội của người có số lượng NST là:
a. 24	b. 23	c. 22	d 21
	Câu 88: Các bậc cấu trúc không gian của NST từ thấp đến cao là
a. sợi cơ bản -> nuclêôxôm -> sợi nhiễm sắc -> vùng xếp cuộn -> crômatit
b. ribôxôm -> sợi cơ bản -> sợi nhiễm sắc -> vùng xếp cuộn -> crômatit
c. nuclêôxôm -> sợi cơ bản -> sợi nhiễm sắc -> vùng xếp cuộn -> crômatit
d. nuclêôxôm -> sợi cơ bản -> vùng xếp cuộn -> sợi nhiễm sắc -> crômatit
	Câu 89: Mỗi nuclêôxôm được một đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng?
a. Quấn quanh 1 vòng	 b. Quấn quanh 1,1/2 vòng	 c. Quấn quanh 1,1/4 vòng d. Quấn quanh 2 vòng
	Câu 90: Mỗi nuclêôxôm được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nu quấn quanh?
a. Chứa 140 cặp nu	b. Chứa 142 cặp nu c. Chứa 144 cặp nu	d. Chứa 146 cặp nu
	Câu 91: Điều nào là không phải đặc trưng cho bộ NST của mỗi loài?
a. Đặc trưng về kích thước NST	b. Đặc trưng về cấu trúc NST
c. Đặc trưng về hình thái NST	d. Đặc trưng về số lượng NST
	Câu 92: Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò gì?
a. Tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào.
b. Tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào.
c. Tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân
d. Tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào.
	Câu 93: Đột biến NST là
a. những biến đổi trong cấu trúc NST	b. những biến đổi về số lượng NST
c. những biến đổi làm thay đổi trình tự và số lượng các gen trong tế bào
d. những biến đổi đột ngột về cấu trúc hoặc số lượng NST
	Câu 94: Có mấy dạng đột biến NST
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
	Câu 95. Đột biến NST bao gồm các dạng:
a. Đa bội và dị bội. 	 b. Thêm đoạn và đảo đoạn. 
c. Chuyển đoạn không tương hỗ. 	d. Đột biến vÒ số lượng và cấu trúc NST.
	Câu 96: Những dạng đột biến cấu trúc NST là
a. mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn	b. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 cặp nu
c. mất một hoặc một số cặp NST	d. thêm một hoặc một số cặp NST
	Câu 97: Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là :
a. Rối loạn trong nhân đôi NST. b. Một số cặp NST nào đó không phân li trong giảm phân.
c. Trong nguyên phân có 1 cặp NST nào đó không phân li. 
d. Toàn bộ NST không phân li trong phân bào.
	Câu 98: Một NST có trình tự các gen là AB0CDEFG. Sau đột biến trình tự các gen trên NST này là AB0CFEDG. Đây là dạng đột biến
a. đảo đoạn NST	b. mất đoạn NST	c. lặp đoạn NST	d. chuyển đoạn NST
	Câu 99: Những đột biến nào thường gây chết?
a. Mất đoạn 	b. Đảo đoạn	c. Lặp đoạn 	d. Chuyển đoạn
	Câu 100: Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại?
a. Mất đoạn	 	 b. Thêm đoạn	 	 c. Chuyển đoạn 	d. Đảo đoạn
	Câu 101: Dạng đột biến cấu trúc gây ung thư máu ở người là?
a. đảo đoạn NST 22	b. chuyển đoạn NST 22	c. lặp đoạn NST 22	d. mất đoạn NST 22
	Câu 102. Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzim amilaza xảy ra do :
a. có một đột biến đảo đoạn NST. 	b. có một đột biến lặp đoạn NST.
c. có một đột biến chuyển đoạn NST. 	d. có một đột biến mất đoạn NST.
	Câu 103: Dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên 1NST là
a. Mất đoạn và lặp đoạn	b. mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
c. lặp đoạn và đảo đoạn	d. đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ
	Câu 104: Một phân tử ADN bị đột biến mất 1 đoạn. Đoạn mất chứa 3600 liên kết hiđrô và có A/G=3/2. Nếu sau đột biến phân tử ADN tự nhân đôi 4 lần thì số lượng từng loại nu môi trường nội bào cung cấp giảm đi bao nhiêu so với trước khi bị đột biến?
a. A = T = 13500, G = X = 9000 ( nu)	b. A = T = 900, G = X = 13500 (nu)
c. A = T = 12000, G = X = 10500( nu)	d. A= T = 10500, G = X = 12000 ( nu)
	Câu 105: NST chứa một phân tử ADN dài 1.02 mm và có hiệu số giữa A với một loại nu không bổ sung bằng 20% so với tổng số nu của phân tử ADN. Biết 1mm=107A0. NST bị một dạng đột biến và sau đột biến phân tử ADN của NST có chứa 69.105 liên kết hiđrô. Dạng ĐB này là:
a.. mất đoạn	b. đảo đoạn	c. lặp đoạn	d. chuyển đoạn không tương hỗ.
-------------------------------------------------------------
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
	Câu 107: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là
a. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kỳ đầu của quá trình phân bào
b. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kỳ giữa của quá trình phân bào
c. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
d. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kỳ cuối của quá trình phân bào
	Câu 108: Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở :
a. tất cả các cặp NST tương đồng	b. một số cặp NST tương đồng
c. một hay một số cặp NST	tương đồng	d. một cặp NST tương đồng
	Câu 109: Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể ba là
a. 2n-1	b. 2n+1	c. 3n+1	d. 3n-1
	Câu 110: Trường hợp 1 cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2NST được gọi là
a. thể một	b. thể ba	c. thể bốn	d. thể không
	Câu 111: Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:
a. thể khuyết nhiễm	b. thể một nhiễm	c. thể ba nhiễm 	 d. thể đa nhiễm
	Câu 112: Hội chứng Claiphentơ là do 
a. nam giới có bộ NST giới tính YO	b. nam giới có bộ NST giới tính là XXY
c. nữ giới có bộ NST giới tính XO	d. nữ giới có bộ NST giới tính là XXX
	Câu 113: Một loài sinh vật có bộ NST 2n=18, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là
a. 19	b. 20	c. 17	d. 16
	Câu 114: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội?
a. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh	 b. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường
c. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt	 d. Tăng khả năng sinh sản
	Câu 115: Sự không phân li của tất cả các cặp NST của hợp tử 2n ở lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo ra
a. thể tứ bội	b. thể tam bội	c. thể lưỡng bội	d. thể khảm
	Câu 116: Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội(song nhị bội) so với thể tự đa bội là:
a. tổ hợp các tính trạng của cả 2 loài khác nhau	 b. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn
c. tế bào mang cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau d. khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường
	Câu 117: So với thể lệch bội thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như:
a. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn	b. khả năng tạo giống tốt hơn
c. khả năng nhân giống nhanh hơn	d. ổn định hơn về giống
	Câu 118: Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội?
a. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn	b. Độ hữu thụ lớn hơn
c. Phát triển khỏe hơn	d. Có sức chống chịu tốt hơn
	Câu 119: Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp?
a. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường	
b. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường
c. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường
d. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản
	Câu 120: Ở phép lai AA x aa, đời con sinh ra một đột biến Aaa.Quá trình đột biến đã xảy ra ở
a. quá trình thụ tinh	b. quá trình giảm phân của cơ thể aa
c. quá trình giảm phân của cơ thể AA	d. quá trình giảm phân của cơ thể AA hoặc aa
	Câu 121: Cho hai cây lưỡng bội của cùng 1 loài lai với nhau, do rối loạn phân li NST ở lần giảm phân 1 nên đời con xuất hiện một đột biến tứ bội AAAa. Kiểu gen của cơ thể bố mẹ là 
a. AA và aa	b. AA và Aa	c. Aa và Aa	d. AA và AA
	Câu 122: Nhóm các kiểu gen nào sau đây có thể được tạo ra từ việc gây đột biến đa bội trong quá trình nguyên phân của cây 2n?
a. AAaa, Aaa, aaaa, AAa	b. AAaa, AAAA, aaaa	
c. Aaa, AAaa, Aaaa 	d. AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
	Câu 123: Phép lai Aaa x AAa. Nếu các giao tử lưỡng bội và đơn bội đều thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ
a. 6,25%	b. 25%	c. 1/12	d. 1/16
	Câu 124: Biết gen A: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen a: hoa trắng, các thể dị hợp biểu hiện hoa màu hồng. Phép lai AAa x AAaa cho tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ở con lai?
a. 1hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng	b. 3 hoa đỏ : 32hoa hồng : 1 hoa trắng	
c. 9 hoa đỏ : 6 hoa hồng : 1 hoa trắng	d. 6 hoa đỏ : 11 hoa hồng : 1 hoa trắng

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac nghiem sinh hoc 12 theo bai.doc