Câu 1 đại thái cổ bắt đầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?
A) Bắt đầu cách đây khoảng 3.500 triệu năm,kéo dài khoảng 900 triệu năm
B) Bắt đầu cách đây khoảng 570 triệu năm,kéo dài khoảng 340 triệu năm
C) Bắt đầu cách đây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm
D) Bắt đầu cách đây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
đáp án A
Câu 2 đặc điểm của vỏ quả đất ở đại thái cổ
A) Có sự phân bố lại đại lục và đại dương do những đợt tạo núi lửa lớn
B) Khí quyển nhiều CO2 và núi lửa hoạt động mạnh
C) Chưa ổn định, nhiều lần tạo núi và phun dữ dội
D) địa thế tương đối yên tĩnh, đại lục chiếm ưu thế, biiển tiến sâu vào lục địa
đáp án C
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến SỰ SỐNG TRONG CÁC ðẠI THÁI CỔ - NGUYÊN SINH - CỔ SINH Câu 1 ðại thái cổ bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu? A) Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm,kéo dài khoảng 900 triệu năm B) Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm,kéo dài khoảng 340 triệu năm C) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm ðáp án A Câu 2 ðặc ñiểm của vỏ quả ñất ở ñại thái cổ A) Có sự phân bố lại ñại lục và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn B) Khí quyển nhiều CO2 và núi lửa hoạt ñộng mạnh C) Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun dữ dội D) ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biiển tiến sâu vào lục ñịa ðáp án C Câu 3 ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại thái cổ : A) bắt ñầu cách ñây khoảng 3500 triệu năm, kéo dài khoảng 90 triệu năm B) Vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh,nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội C) Sự sống ñã phát sinh với sự có mặt của than chì và ñá vôi D) ðã có hầu hết ñại diệm nghành ñộng vật không xương sống ðáp án D Câu 4 ðặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ: A) Vi khuẩn và tảo ñã phân bố rộng. Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã chiếm ưu thế B) Chuyển biến ñời sống ở dưới nứoclên ở cạn .Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn thiện phương thức sinh sản C) Phát triển ưu thế của cây hạt trần, bò sát phát triển D) Phát triển từ dạng chưa có cấu tạo tế bào, ñến ñơn bào rồi ña bào, phân hoá thành hai nhánh ñộng vật và thực vật nhưng vẫn ñang còn tập trung dưới nước ðáp án D Câu 5 ðặc ñiểm của thưc vật trong ñại thái cổ: A) Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân dễ thô sơ B) Có dấu vết của tảo lục dạng sợi C) Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần D) Xuất hiện cây hạt kín ðáp án B Câu 6 ðặc ñiểm của ñộng vật ở ñại thái cổ A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm ba lá phát triển mạnh B) Xuất hiện ñại diện của ruột khoang C) Bò sát phát triển, cá xương phát triển,cá sụn thu hẹp D) Xuất hiện bò sát răng thú ðáp án B Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Câu 7 Dấu hiệu nào chứng tỏ sự sống ñã phát sinh ở ñại thái cổ A) Sự có mặt của than chì và ñá vôi B) Vết tích của tảo lục C) Vết tích của dại diện ruột khoang D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 8 ðại nguyên sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao nhiêu lâu? A) Bắt ñầu cách ñay khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm B) Bắt ñầu cách ñay khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệu năm C) Bắt ñầu cách ñay khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150triệu năm D) Bắt ñầu cách ñay khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm ðáp án D Câu 9 ðặc trưng của vỏ ñất ở ñại nguyên sinh? A) Có sự phân bố lại lục ñịa và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn B) Biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện C) Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội D) ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biển tiến sâu vào lục ñịa ðáp án A Câu 10 ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại nguyên sinh? A) Có những ñợt tạo núi lửa lớn ñã phân bố lại ñại lục và ñại dương B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống C) Sự sống trởthành 1 nhân tố làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh quyển D) ðã xuất hiện các thực vật ở cạn ñầu tiên ðáp án D Câu 11 ðặc ñiểm nổi bật của sự sống trong ñại nguyên sinh là: A) Vi khuẩn và tảo phân bố rộng B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển C) Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh quyển D) Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiêm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã chiếm ưu thế ðáp án C Câu 12 ðặc ñiểm của hệ thực vật trong ñại nguyên sinh: A) Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ B) Tảo phân bố rộng, thực vật ñơn bào chiếm ưu thế C) Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện cây hạt trần D) Tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế ðáp án B Câu 13 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở ñại nguyên sinh? A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm 3 lá phát triển mạnh Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến B) Xuất hiện ñại diện của ruột khoang C) ðã có ñại diện hầu hết các loài ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển D) Xuất hiện bò sát răng thú ðáp án C Câu 14 ðiểm giống nhau về ñặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ và ñại nguyên sinh A) Sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước, sinh vật gồm vi khuẩn, tảo; thực vật chủ yếu là dạng ñơn bào, ñộng vật ñã có ñại diện của ngành không xương sống B) Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn. Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn thiện phương thức sinh sản C) Cây hạt trần và bò sát phát triển D) Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú phát triển ðáp án A Câu 15 Tại sao sự sống ở ñại thái cổ và nguyên sinh lại ít di tích A) Do những biến ñộng lớn về ñịa chất làm phân bố lại ñại lục và ñại dương B) Do sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước C) Do vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội D) Do thực vật chủ yếu ở dạng ñơn bào, ñộng vật gồm các ñại diện của ngành không xương sống ðáp án D Câu 16 ðại cổ sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu? A) Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm B) Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm C) Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệ u năm D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm ðáp án C Câu 17 ðặc ñiểm nổi bật của sự sống tong ñại cổ sinh là: A) Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn của ñộng vật thực vật B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển C) Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh quyển D) Trong giới thực vật dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã chiếm ưu thế ðáp án A Câu 18 ðại cổ sinh cách ñay hơn 570 triệu năm ñược chia làm: A) 4 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ tam ñiệp; (4) kỉ Giura B) 2 kỉ: (1) kỉ thứ 3 (2) kỉ thứ 4 C) 3 kỉ: (1) kỉ tam ñiệp; (2) kỉ giura; (3) kỉ phấn trắng D) 5 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ ðêvôn; (4) kỉ than ñá; (5) kỉ pecmi ðáp án D Câu 19 ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ xilua bắt ñầu cách ñây : A) 490 triệu năm B) 370 triệu năm Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến C) 325 triệu năm D) 220 triệu năm ðáp án A Câu 20 ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm trong ñó kỉ cambri bắt ñầu cách ñây: A) 325 triệu năm B) 220 triệu năm C) 490 triệu năm D) 570 triệu năm ðáp án D Câu 21 ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ ñêvôn cách ñây: A) 490 triệu năm B) 325 triệu năm C) 370 triệu năm D) 570 tiệu năm ðáp án C Câu 22 ðẠi cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ than ñá bắt ñầu cách ñây: A) 220 triệu năm B) 325 triệu năm C) 370 triệu năm D) 490 triệu năm ðáp án B Câu 23 Sự kiện nổi bật nhất trong ñại cổ sinh là: A) Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên ở cạn B) Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát C) Sự hình thành ñầy ñủ các ngành ñộng vật không xương sống D) Xuất hiện thực vật hạt kín ðáp án A Câu 24 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ cambri? A) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn B) ðịa thế thay ñổi nhiều, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục bắc hình thành những sa mạc lớn C) ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn D) Khí quyển nhiều CO2 núi lửa hoat ñộng mạnh ðáp án D Câu 25 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ xilua: A) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn B) ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn C) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên niều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ rệt D) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến lục Bắc hình thành những sa mạc lớn ðáp án A Câu 26 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ ðêvôn? A) ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn B) lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ rệt C) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hóa thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn D) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn ðáp án C Câu 27 ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ than ñá? A) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn B) ðầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn C) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ rệt D) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn ðáp án B Câu 28 ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ pecmi? A) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn B) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn C) ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn D) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ rệt ðáp án D Câu 29 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ cambri? A) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ B) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc D) Xuất hiệ ... cứng C) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá giáp, chưa có hàm D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào) ðáp án C Câu 36 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ ðêvôn? A) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá giáp, chưa có hàm B) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào) C) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ D) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng ðáp án D Câu 37 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ than ñá? A) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng B) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá giáp, chưa có hàm C) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào) ðáp án D Câu 38 S ự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào giai ñoạn: A) Kỉ Cambri Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến B) Kỉ ðêvôn C) Kỉ than ñá D) Kỉ Xilua ðáp án D Câu 39 ðộng vật không xương sống ñầu tiên lên cạn là: A) Cá vây tay B) Nhện C) Ốc anh vũ D) Bò cạp tôm ðáp án B Câu 40 ðộng vật có xương sống ñầu tiên lên cạn: A) Ếch nhái cứng ñầu B) Cá vây chân C) Cá giáp D) Cá vây tay ðáp án B Câu 41 Thực vật ñầu tiên lên cạn là: A) Dương xỉ có hạt B) Quyết thực vật C) Cây hạt trần D) Quyết trần ðáp án D Câu 42 Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện vào kỉ? A) Pecmi B) Xilua C) ðêvôn D) Than ñá ðáp án A Câu 43 Quyết trần xuất hiện ñầu tiên vào kỉ: A) Cambri B) Xilua C) ðêvôn D) Than ñá ðáp án B Câu 44 Quyết thực vật xuất hiện vào kỉ: A) Cambri B) Xilua C) ðêvôn D) Than ñá ðáp án C Câu 45 Cá giáp chưa có hàm, ñại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống, xuất hiện ñầu tiên vào kỉ: A) Cambri Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến B) Xilua C) ðêvôn D) Than ñá ðáp án B Câu 46 Bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cưng xuất hiện ñầu tiên vào kỉ? A) Cambri B) Xilua C) ðêvôn D) Than ñá ðáp án C Câu 47 Những bò sát ñầu tiên xuất hiện ñầu tiên vào kỉ: A) Cambri B) Xilua C) ðêvôn D) Than ñá ðáp án D Câu 48 Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện ñầu tiên vào kỉ: A) Pecmi B) Xilua C) ðêvôn D) Than ñá ðáp án A Câu 49 ðại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống là: A) Cá giáp chưa có hàm B) Cá phổi và cá vây chân C) Bò cạp tôm D) Cá chân khớp và da gai ðáp án A Câu 50 Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai ñoạn: A) Kỉ Cambri B) Kỉ Xilua C) Kỉ ðêvôn D) Kỉ than ñá ðáp án C Câu 51 Sự sống từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ: A) Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại B) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn C) Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền biển ẩm ướt D) A, B ñúng ðáp án A Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Câu 52 ðộng vật từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ: A) Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại B) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn C) Do bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng có khả năng vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn D) A, B ñúng ðáp án -D Câu 53 Tôm 3 lá phát triển mạnh và bị tuyệt diệt ở giai ñoạn A) Kỉ Cambri B) Kỉ Xilua C) Kỉ ðêvôn D) Kỉ Pecmi ðáp án A Câu 54 Quyết trần bị tuyệt diệt ở giai ñoạn: A) Kỉ Cambri B) Kỉ ðêvôn C) Kỉ Xilua D) Kỉ than ñá ðáp án B Câu 55 ðặc ñiểm nào dưới ñây là không ñúng với kỉ ðêvôn? A) Nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành lục ñịa khí hậu khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt B) Quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế C) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm và phát triển ưu thế D) Xuất hiện cá phổi và cá vây chân, vừa bơi trong nước, vừa bò trên cạn ðáp án B Câu 56 Bọn lưỡng cư ñầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn xuấ hiện vào giai ñoạn: A) Cuối Kỉ ðêvôn B) ðầu kỉ ðêvôn C) Cuối Kỉ Xilua D) Cuối kỉ Pecmi ðáp án A Câu 57 Dương xỉ có hạt xuất hiện vào giai ñoạn: A) Cuối kỉ ðêvôn B) ðầu kỉ Xilua C) Cuối kỉ than ñá D) Cuối kỉ Pecmi ðáp án C Câu 58 Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào giai ñoạn: A) Kỉ Xilua B) Kỉ Pecmi C) Kỉ Xilua Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) Kỉ ðêvôn ðáp án C Câu 59 Trong kỉ than ñá, rừng quyết khổng lồ bị vùi lấp do: A) Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những dãy ní lớn, một số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt B) Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu xuống ñáy biển C) Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp D) Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá ðáp án B Câu 60 Lí do ñã làm cho quyết khổng lồ bị tuyệt diệt? A) Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp B) Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá C) Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những dãy ní lớn, một số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt D) Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu xuống ñáy biển ðáp án C Câu 61 Quyết khổng lồ bị tuyệt diệt ở giai ñoạn? A) Kỉ Pecmi B) Kỉ ðêvôn C) Kỉ Xilua D) Kỉ Xilua ðáp án A Câu 62 ðặc ñiểm nào dưới ñây không ñúng với kỉ than ñá? A) Vào cuối kỉ quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần ñầu tiên B) Mưa nhiều làm các rừng quyết bị sụt lở, vùi lấp sau này biến thành những mỏ than ñá C) Xuất hiện dương xỉ có hạt ñảm bảo cho thực vật phát tán ñến những vùng khô ráo D) Một số nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã thíh nghi với ñời sống ở cạn trở thành bò sát ñầu tiên ðáp án A Câu 63 Sinh sản bằng hạt ñã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử là do: A) Thụ tinh không lệ thuộc vào nước B) Phôi ñược bảo vệ trong hạt có chất dự trữ C) ðảm bảo cho thực vật dễ phân tán ñến những vùng khô ráo D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 64 Các sâu bọ bay ñầu tiên chiếm lĩnh không trung ở thời kì: A) Kỉ Cambri B) Kỉ Pecmi Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến C) Kỉ than ñá D) Kỉ ðêvôn ðáp án D Câu 65 Trong ñại cổ sinh, sâu bọ bay ở giai ñoạn mới xuất hiện ñã phát triển rất mạnh là do: A) Không có kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú B) Có ít kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú C) Không có kẻ thù và thức ăn ñộng vật phong phú D) Thức ăn thực vật phong phú ðáp án A Câu 66 Ở ñại cổ sinh, nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã trở thành những bò sát ñầu tiên, thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn bằng cách: A) ðẻ trứng có vỏ cứng B) Phổi và tim hoàn thiện hơn C) Da có vẩy sừng chịu ñược khí hậu khô D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 67 Chuồn chuồn, gián bắt ñầu xuất hiện ở giai ñoạn: A) Kỉ Pecmi B) Kỉ than ñá C) Kỉ ðêvôn D) Kỉ tam ñiệp ðáp án B Câu 68 ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải của kỉ Pecmi? A) Bò sát răng thú xuất hiện, có bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm B) Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện thụ tinh không lệ thuộc vào nước nên thích nghi với khí hậu khô C) Quyết khổng lồ tiếp tục phát triển mạnh D) Bò sát phát triển nhanh, ña số ăn cỏ, 1 số ăn thịt ðáp án C Câu 69 Trong ñại cổ sinh, nguyên nhân dẫn ñến sự phát triển ưu thế của những cơ thê phứac tạp hơn về tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do: A) ðiều kiện sống trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên chọn lọc tự nhiên ñã dẫn ñến két quả trên B) Do trong ñại cổ sinh ñã xảy ra nhiêu biến cố khí hậu, ñịa chất phức tạp nên chọn lọc tự nhiên ñã dẫn ñến kết quả trên C) Do xuất hiện của nhiều loài ñộng vật ăn cỏ và ăn thịt làm cho sinh vật ña dạng và phức tạp hơn D) Do hoạt ñộng của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm gia tăng tần số ñột biến và áp lực chọn lọc ðáp án A Câu 70 Ý nghĩa sự di cư thực vật, ñộng vật từ dưới nước lên cạn? A) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho sinh vật phát triển trên mặt ñất B) Thúc ñẩy sự hình thành dương xỉ có hạt và bò sát với cấu trúc cơ thể phức tạp và phương thức sinh sản hoàn thiện hơn C) Thúc ñẩy hình thành thực vật hạt kín và lớp thú D) Do ñiều kiện ở trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên áp lực chọn lọc tự nhiên ñã ñảm bảo sự phát triển ưu thế của những cơ thể phức tạp hơn về tổ chức cơ thể và hoàn thiện hơn trong phương thức sinh sản ðáp án D Câu 71 ðiều kiện nào ở kỉ than ñá ñã làm xuất hiện dương xỉ có hạt? A) Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập B) Vào cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu trở nên khô hơn, tạo ñiều kiên cho sự phát triển của dương xỉ có hạt C) Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay D) HÌnh thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn hán kéo dài ðáp án B Câu 72 ðể thực vật và ñộng vật di cư tư biển lên ñất liền ñã cần những ñiều kiện nào? A) Vào cuối kỉ Xilua có 1 ñợt tạo núi lửa mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn làm xuất hiện những dạng thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần có thân và rễ thô sơ B) Sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên ñất liền dẫn tới sự xuất hiện của nấm là thực vật dị dưỡng ñầu tiên C) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho ñộng vcật di cư lên cạn D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 73 ðặc ñiểm nổi bật nhất của thực vật và ñộng vật trong ñại cỏ sinh là gì? A) Sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát B) ðộng vật và thực vật chinh phuc ñất liền C) Sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín, sâu bọ, thú và chim D) Sự phát triển của quyết thực vật, ếch nhái và bò sát ðáp án B
Tài liệu đính kèm: