Tổng hợp các đề thi thử đại học môn Sinh học năm 2009

Tổng hợp các đề thi thử đại học môn Sinh học năm 2009

4, Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:

doc 56 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 24/06/2023 Lượt xem 100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các đề thi thử đại học môn Sinh học năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T«i tËp hîp l¹i c¸c ®Ò thi thö §H – 2009 ®Ó tiÖn tham kh¶o. 
Đề thi thử Đại học 2009.- Số 1 
1: Gen dài 3060 A0, có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau ĐB, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/ G ≈ 42,18%.Số LK hiđrô của gen ĐB là:
A. 2070.	 B.*2433.	C. 2430.	D. 2427.
2. Những đột biến nào thường gây chết :
Mất đoạn và lặp đoạn.	 B. Mất đoạn và đảo đoạn.	
C. Lặp đoạn và đảo đoạn.	D. *Mất đoạn và chuyển đoạn.
3.Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể?
A. Tế bào đậu Hà lan có 21 nhiễm sắc thể	A. tế bào cà chua có 36 NST
C.* Tế bào cải củ có 17 NST 	D. Tế bào bắp (ngô) có 40 NST.
4, Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
A. 1/4 	B. *1/12 C.1/6	D. 1/36.
5. Một người có bộ nhiễm sắc thể gồm (44AA + XO) . Dạng đột biến này có thể bắt nguồn từ:
A. bố.	B. mẹ.	C.cả bố và mẹ.	D.* bố hoặc mẹ.
6. Dạng đột biến gen Đimetinin xuất hiện do tác động của :
A. nhân tố hoá học.	B. Cônsixin.	C.* tia tử ngoại.	D. tia hồng ngoại.
7.Xét cá thể dị hợp Aa. Tiến hành tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp.Tỉ lệ xuất hiện thể đồng hợp bằng:
A.* 93,75%.	B. 46,875%.	C. 6,25%.	D. 50%.
8. Khi tự thụ phấn các cá thể mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, số dòng thuần chủng xuất hiện theo biểu thức tổng quát nào sau đây:
A. 	B*. 2n.	C. 2n - 1.	D. 4n.	
9.Trong các quần thể sau, quần thể nào không ở trạng thái cân bằng?
A. 25% AA : 50% Aa : 25% aa.	B. 64% AA : 32% Aa: 4% aa.
C. 72 cá thể có kiểu gen AA, 32 cá thể có kiểu gen aa, 96 cá thể có kiểu gen Aa.
D.* 40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn.
10. Lai xa được sử dụng phổ biến trong:
A. Chọn giống vi sinh vật.	B.. Chọn giống động vật.
 C.*Chọn giống thực vật.	D. Chọn giống vật nuôi và cây trồng.
11. Quan sát tế bào của một người phụ nữ người ta thấy: nhiễm sắc thể giới tính tồn tại dạng XXX và có 2 thể Barr. Số nhiễm sắc thể trong tế bào của ngưòi này là:
A.* 47	 B. 48 C. 49. D.50.
12.Loại đột biến nào sau đây được sử dụng để xác đinh vị trí của gen trên nhiễm sắc thể (ứng dụng trong phương pháp lập bản đồ gen ở người)?
A.* Đột biến mất đoạn B. đột biến đảo đoạn
C. đột biến chuyển đoạn tương hỗ D. Dột biến lặp đoạn .
13. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là:
A.*sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST trong thụ tinh.
B.sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo ra các loại giao tử và và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.
C. sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân.
D. các gen nằm trên các NST và phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
14. Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
A. AaBb, kiểu hình lông trắng .	 B. Aabb, kiểu hình lông đen.
C. aaBb, kiểu hình lông đen .	 D. *Aabb, kiểu hình lông trắng .
15.: Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn.
B. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử chéo.
C.* P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính.
D. P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
16.Do động lực nào đã xảy ra, chọn lọc tự nhiên:
A. Nhu cầu và thị hiếu của con người.
B.* Sinh vật đấu tranh sinh tồn với môi trường sống.
C.Sinh vật đấu tranh với giới vô cơ.
D. Sinh vật giành giật thức ăn.
17. Quần thể không có đặc điểm nào sau đây:
A.Tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định.
B. Mỗi quần thể có khu phân bố xác định.
C.Cách li sinh sản với quần thể khác dù cùng loài.
D.*Luôn luôn xảy ra giao phối tự do
18. Quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ bản vì:
A.Thường xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể.
B. Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa dạng, phong phú.
C.Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. *Câu A và C đúng.
19.Để giải thích sự tiến hóa của sinh giới, quan niệm hiện đại đã sử dụng các nhân tố nào sau đây:
A.Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.
B. Ngoại cảnh, tập quán hoạt động của động vật, sự di truyền các biến dị tập nhiễm.
C.*Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
D.Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.
20.Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên xảy ra ở các cấp độ nào sau đây:
A.. Cá thể, quần thể, quần xã.	B. Giao tử, phân tử, NST.
C. NST, cá thể, quần thể.	 D .* Dưới cá thể, cá thể, trên cá thể.
21. ứng dụng của kĩ thuật di truyền vào sản xuất Hoocmôn Somatotatin bằng cách:
A. Cấy gen mã hoá hoocmôn ( tổng hợp trong não người và động vật) vào vi khuẩn E.coli.
B. gen mã hoá hoocmôn này được tổng hợp invitro rồi đưa vào vi khuẩn.
C.* gen mã hoá hoocmôn này (lấy từ động tế bào động vật và người) được tổng hợp invitro rồi đưa vào vi khuẩn.
D. gen mã hoá Hooc môn này (lấy từ tế bào thực vật) được tổng hợp invitro rồi đưa vào vi khuẩn.
22. Bệnh nào sau đây thường thấy ở nam?
A. *Mù màu. B. Dính ngón tay số 2 và 3. C. Claiphentơ D. Hồng cầu hình lưỡi liềm
23. Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử?
A. Máu khó đông B. Đao. C. Tâm thần phân liệt D. *A và C.
24. Ở người có kiẻu hình: Trán bé, khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay...Người này bị hội chứng:
A* Etuôt. B. Patau C. Đao D. tơcnơ.
25. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều mang gen quy định bệnh bạch tang. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh được 2 người con: 1 người bị bạch tạng, 1 người bình thường là bao nhiêu ?
A. 3/16. B.*3/8 C. 1/16 D. 9/16.
26: Trong chu kì tế bào thời điểm dễ gây ĐB gen nhất là :
A. *Pha S. C. Pha M.	 B. Pha G1. 	D. Pha G2
27: Vai trò của ĐB đảo đoạn NST là ?
A. Có ý nghĩa với sự tiến hoá của hệ gen vì vật chất DT được bổ sung.
B. Dùng xác định vị trí của gen trên NST.
C.*Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
D. Vai trò quan trọng trong hình thành loài mới
 28: Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:3’ TAX XXX AAA XGX GGG TTT GXG ATX 5’ .Một đột biến thay thế nuclêôtit thứ 16 trên gen là T bằng A Số axit amin của phân tử prôtêin do gen đó mã hóa là:
A. 5	 B. 7	 C. 6	 D.*4
29.C©u nµo d­íi ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. ë tÕ bµo nh©n s¬, sau khi ®­îc tæng hîp, foocmin Mªti«nin ®­îc c¾t khái chuçi p«lipeptit.
B.* sau khi hoµn tÊt qu¸ tr×nh dÞch m·, rib«x«m t¸ch khái mARN vµ gi÷ nguyªn cÊu tróc ®Ó chuÈn bÞ cho qu¸ tr×nh dÞch m· tiÕp theo.
C. trong dÞch m· ë tÕ bµo nh©n thùc, tARN mang axit amin më ®Çu lµ Met ®Õn rib«x«m ®Ó b¾t ®Çu dÞch m·.
D. TÊt c¶ pr«tªin sau dÞch m· ®Òu ®­îc c¾t bá axit amin më ®Çu vµ tiÕp tôc h×nh thµnh c¸c cÊu tróc bËc cao h¬n ®Ó trë thµnh pr«tªin cã ho¹t tÝnh sinh häc
30. Một gen dài 0,51 μm, sau ĐB gen chỉ huy tổng hợp phân tử prôtêin có 498 aa.
Tổng số nu của gen sau ĐB là:
A. *3000nu ; 	B. 2594 nu; 	C. 2997 nu;	D. 2994 nu
31. Kiểu hình,của ba quần thể thực vật thí nghiệm được nêu trên b biểu đồ X, Y, Z dưới đây:
 chiều cao chiều cao chiều cao
Tính trạng chiều cao của cây trong các quần thể trên được di truyền theo quy luật:
A. tương tác bổ trợ B*tương tác cộng gộp
C. trội không hoàn toàn. D. Hoán vị gen.
32.Ở một loài thú, tính trạng màu sắc lông do một dãy alen quy định:HV : lông vàng; HN: lông nâu; HĐ : lông đen; HT : lông trắng.
Phép lai 1: lông vàng	 x	lông trắng 100% lông vàng.
Phép lai 2: lông đen 	 x 	lông đen 3 lông đen : 1 lông nâu.
Phép lai 3: lông nâu 	 x 	lông vàng 	 1 lông vàng : 2 lông nâu : 1 lông trắng. Dựa vào kết quả các phép lai trên. Hãy xác định tương quan trội lặn giữa các alen:
HT >HĐ >HV >HN 
*HĐ >HN >HV >HT 
HV >HĐ >HN >HT
HN >HĐ >HV >HT 
33. Một cơ thể có kiểu gen AB Dd khi giảm phân có thể cho tối đa mấy loại giao tử
 ab
A. 4 B. 2. C. 6. D.* 4 hoặc 8.
34. Màu lông ở thú do gen gồm 4 alen quy đinh. Trong quàn thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen của 4 alen này ?
A. 10.	B. 8.	 	C..*10 hoặc 14. D. 24. 
35. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan với trường hợp nào sau đây?
A. Gen trên X 	B.* gen trong tế bào chất 	
 C. gen trên NST giới tính 	D. Gen trên Y.
36.Thuyết tiến hoá tổng hợp đã giải thích sự tăng sức đề kháng của ruồi đối với DDT. Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT. 
B.* Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã qua chọn lọc.
C. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu gen aabbccdd.
D. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một cách ngẫu nhiên. 
37.: Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể ?
A. Đột biến và CLTN . B.* Ngẫu phối C. Di nhập gen .	D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
38: Ý nào sau đây là ví dụ về cách li trước hợp tử ?
A. Lai giữa ngựa với lừa tạo ra con la không có khả năng sinh sản .
B.* Hai loài vịt trời chung sống trong cùng khu vực địa lí và làm tổ cạnh nhau, không bao giờ giao phối với nhau .
C. Trứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử không phát triển .
D. Cừu giao phối với dê có thụ tinh nhưng hợp tử bị chết ngay .
39.Theo Đac Uyn, loại biến dị có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên là:
A. Biến dị xác định.	B.* Biến dị cá thể.	
C. Đột biến.	D. Biến dị tổ hợp
40. Theo Đac Uyn, phân ly tính trạng của vật nuôi, cây trồng là hiện tượng: 
 A. Bố mẹ cùng một tính trạng, con có sự phân li về kiểu hình khác với bố mẹ.
Hiện tượng phân tính của thế hệ sau, do bố mẹ mang gen dị hợp.
 C.* Từ một vài dạng tổ tiên hoang dại ban đầu đã hình thành các sinh vật rất khác xa nhau và khác xa tổ tiên ban đầu của chúng.
D. Phân li kiểu gen của tính trạng đó từ 1 kiểu gen chung của tổ tiên.
41. Ở một loài sinh vật có số nhóm gen liên kết bằng 10. Do đột biến NST bộ nhiễm sắc thể có 22 chiếc. Đây là đột biến :
A. thể tứ nhiễm	 B. thể tứ bội	 C. thể tam nhiễm 	D.* thể tứ nhiễm hoặc tam nhiếm kép.
42. Gen có 1170 nuclêôtit. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin và có thêm 2 axit amin mới. Chiều dài của gen đột biến là:
A.. 3978Å.	B. 1959 Å. 	C.* 1978,8 Å.	d. 1968,6 Å.
43. Loại đột biến nào sau đây tạo nên ”thể khảm”trên cơ thể?
A*. đột biến gen trội trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng của một mô nào đó
B. đột biến trong giảm phân tạo ... u O.Tần số tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là:
	A). IA = 0,4 , IB = 0,5 , IO =0,1	B). IA = 0,5 , IB = 0,4 , IO = 0,1.	
	C). IA = 0,6 . IB = 0,3 . IO = 0,1.	D). IA = 0,3 . IB = 0,6 . IO = 0.1
 36). Cá Rô phi ở Việt Nam có giá trị dưới hạn dưới và dưới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ 5,60C đến 420C được gọi là:
	A). Khoảng gây chết	B). Khoảng chống chịu	C). Khoảng thuận lợi	D). Giới hạn sinh thái
 37). Những tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của mã di truyền? 
	A). Tính bảo tồn.	B). Tính phổ biến	C). Tính đặc hiệu.	D). Tính thoái hoá
 38). Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong qua trình dịch mã?
	A). mARN	B). AND	C). Ri bô xôm	D). tARN
 39). Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x aaBbDd (Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trôi hoàn toàn) sẽ có :
	A). 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen.	B). 4loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.	
	C). 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen	D). 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen
 40). Kích thước tối thiểu của quần thể là:
	A). Khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.	
	B). Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.	
	C). Giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.	
	D). Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có dể duy trì và phát triển.
II. Phần dành riêng cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)
 41). Biết 1 gen quy định tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn trong trường hợp không có hoán vị gen. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu hình 1:2:1?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 42). Gen quy định tổng hợp chuổi b của phân tử hêmôglôbin trong hồng cầu người có G= 186 và 1068 liên kết hydrô. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường 1 liên kết hydrô, nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. Đột biến gen thuộc dạng nào sau đây:
	A). Thêm 1 cặp Nuclêôtít	B). Thay thế 1 cặp Nuclêôtít	
	C). Mất 1 cặp Nuclêotít.	D). Đảo vị trí 1 Cặp nuclêôtít
 43). Một loài có bộ nhiểm sắc thể 2n = 18. Thể 3 nhiểm kép có bao nhiêu nhiểm sắc thể?
	A). 20 NST	B). 27 NST	C). 17 NST	D). 54 NST
 44). Ở người bệnh máu khó đông do một gen lặn liên kết với nhiểm sắc thể X. Một phụ nữ bình thường có bố bị máu khó đông lấy một người chồng bình thường. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này là con trai bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
	A). 1/4	B). 1/2	C). 1/3	D). 1/5
 45). Theo thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:
	A). Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.	
	B). Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.	
	C). Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.	D). Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.
 46). Theo quan niệm hiện nay nhân tố chủ yếu quy định chiều hướng phát triển của sinh giới là:
	A). Sự phất triển của sinh giới diển ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện địa chất và khí hậu.	B). Nhu cầu của con người	
	C). Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu	
	D). Chọn lọc tự nhiên
 47). Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẻ, các gen trội là trội hoàn toàn phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỷ lệ kiểu hình A- bbC- D- ở đời con là:
	A). 27/256	B). 8/256	C). 1/16	D). 3/256
 48). Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của tạo giống biến đổi gen?
	A). Tạo Cừu biến đổi gen sản sinh prô-têin người trong sữa.	
	B). Chuyển gen từ sâu, từ vi khuẩn vào cây bông, tạo ra giống bông kháng sâu bệnh.	
	C). Tạo Chuột nhắt chứa gen hoóc môn sinh trưởng của chuột cống.	
	D). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao lá dùng cho ngành chăn nuôi dâu tằm.
 49). Gen đa hiệu là gen?
	A). Gen tạo ra sản phẩm vơí hiệu quả rất cao.	B). Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.	C). Gen tạo ra nhiều loại mARN. D). Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
 50). Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzimADN polymeraza di chuyển:
	A). Di chuyển theo chiều 3/ → 5/ và ngược chiều với mạch khuôn	
	B). Theo chiều 5/ → 3/ và ngược chiều với chiều của mã mạch khuôn	
	C). Di chuyển theo chiều 5/ → 3/ và cùng chiều với mạch khuôn	
	D). Ngẫu nhiên 
III. Phần dành riêng cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) 
 51). Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung:
	A). Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp Nuclêôtít	B). Thêm và thay thế 1 cặp Nuclêôtít
	C). Mất và thay thế 1 cặp Nucleôtít	D). Mất và thêm 1 cặp Nucleôtít
 52). Trong quá trình tiến hoá, cách ly địa lý có vai trò:
	A). Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi.	
	B). Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.	
	C). Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài.	
	D). Tác động làm biến đổi kiểu gen của các cá thể và vốn gen của quần thể.
 53). Hiện tượng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách ly địa lý:
	A). Dị đa bội	B). Lai xa khác loài	C). Đột biến nhiểm sắc thể	D). Tự đa bội
 54). Trong kỹ thuật cấy truyền phôi, khâu nào sau đây không có:
	A). Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm.	
	B). Làm biến đổi thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người.	C). Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân ra nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử.	
	D). Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẻ phát triển thành một phôi riêng biệt.
 55). Các loài sinh vật sống trong rừng Cúc Phương được gọi là:
	A). Quần xã sinh vật.	B). Nhóm sinh vật dị dưỡng.
	C). Quần thể thực vật.	D). Nhóm sinh vật phân giải.
 56). Thể tự đa bội nào sau đây dể tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh:
	A). Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n	B). Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n	C). Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n	D). Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n
 57). Trong một hệ sinh thái, chuổi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sâu đây giữa các loài sinh vật:
	A). Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi.	B). Quan hệ dinh dưởng giữa các sinh vật.	
	C). Quan hệgiữa thực vật và động vật ăn thực vật.	D). Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật.
 58). Ở người tính trạng mắt nâu trội do gen B quy định,mắt xanh (b) alen lặn quy định nằm trên nhiểm sắc thể thường, còn bệnh máu khó đông do gen a nằm trên nhiểm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ mắt nâu, máu bình thường, sinh một con trai mắt xanh bị bệnh máu khó đông. Kiểu gen của người mẹ là:
	A). Bb XMXM.	B). BB XMXm.	C). Bb XMXm.	D). BB XMXM.
 59). Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỷ lệ 1:1:1:1
	A). AaBb x aaBb	B). Aabb x aaBb	C). aaBb x aaBb	D). aaBb x AaBB
 60). P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1, F1 giao phối với nhau được F2. Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi loại gen trội xác định một kiểu hình riêng biệt, cho F2 có tỷ lệ kiểu hình là:
	A). 9:7	B). 9:3:3:1	C). 9:6:1	D). 12:3:1 
Chú ý: Thí sinh chỉ làm phần II hoặc Phần III (Không được làm cả 2 phần)
	 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . 
TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2009
Môn: Sinh học
M· ®Ò 103
M· ®Ò 201
Gi¶i thÝch s¬ l­îc
C©u
§¸p ¸n
C©u
§¸p ¸n
1
A
16
C
Kú trung gian.
2
C
26
A
H×nh thµnh c¸c chÊt h÷u c¬ phøc t¹p pr«tªin vµ AxÝt nuclªic.
3
C
31
C
Chuèi nhµ 3n cã nguån gèc tõ chuèi rõng 2n.
4
A
21
B
0,29375AA: 0,0125Aa: 0,69375aa
5
B
24
B
QuÇn thÓ tù phèi.
6
A
6
A
AaBb x aabb
7
A
22
D
C¸c giai ®o¹n vµ c¸c lo¹i en zim t­¬ng tù.
8
C
33
A
ChÊt h÷u c¬ ®Çu tiªn trªn tr¸i ®Êt ®· ®­îc h×nh thµnh tõ c¸c chÊt v« c¬ theo con ®­êng ho¸ häc.
9
D
1
D
UAA, UAG, UGA
10
C
27
D
QuÇn thÓ.
11
C
15
C
12
C
4
D
Cung cÊp nguån nguyªn liÖu s¬ cÊp cho qu¸ tr×nh tiÕn ho¸.
13
A
2
D
Sù di truyÒn c¸c ®Æc tÝnh thu ®­îc trong ®êi c¸ thÓ, d­íi t¸c dông cña ngo¹i c¶nh hay tËp qu¸n ho¹t ®éng.
14
A
14
C
Mét hay mét sè cÆp nhiÓm s¾c thÓ.
15
B
23
B
Di truyÒn tÕ bµo.
16
A
9
B
6 Tæ hîp kiÓu gen.
17
D
25
C
CÊy truyÒn ph«i.
18
C
37
B
Lúa → Sâu ăn lá lúa → ếch → Rắn Hổ Mang → Diều hâu
19
D
17
B
P. AAAA(4n) x aa(2n)
20
D
10
A
Nguån gèc thèng nhÊt cña sinh giíi
21
A
32
A
0,04AA: 0,32Aa :0,64aa.
22
A
29
B
T¹o dßng thuÇn.
23
D
5
B
TÊt c¶ c¸c loµi sinh vËt.
24
A
7
D
AaBb x Aabb
25
C
30
D
50% con trai bÞ bÖnh.
26
D
12
C
Qu¸ tr×nh ®ét biÕn vµ qu¸ tr×nh giao phèi.
27
C
3
A
1 AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa
28
A
40
D
M«i tr­êng æn ®Þnh.
29
D
13
A
AGXUUAGXA.
30
A
11
C
A=T= 4200; G=X=6300
31
B
8
D
BÖnh do gen lÆn trªn nhiÓm s¾c thÓ X quy ®Þnh.
32
C
35
D
Mét vïng khëi ®éng (P), mét vïng vËn hµnh(0) vµ mét nhãm gen cÊu tróc.
33
C
39
A
40%
34
C
18
C
Ph«i c¸, Kú nh«ng, gµ, ®éng vËt cã vó ®Òu tr¶i qua giai ®o¹n cã khe mang.
35
A
34
B
IA=0.4, IB=0.5, I0=0.1
36
D
38
D
Giíi h¹n sinh th¸i
37
A
28
C
TÝnh b¶o tån.
38
C
20
A
ADN
39
B
36
D
4 lo¹i kiÓu h×nh : 12 Lo¹i kiÓu gen
40
D
19
B
Sè l­îng c¸ thÓ Ýt nhÊt mµ quÇn thÓ cÇn cã ®Ó duy tr× vµ ph¸t triÓn.
41
C
49
A
42
B
50
B
Thay thÕ mét cÆp Nuclª«tÝt
43
A
43
B
20 NhiÓm s¾c thÓ
44
A
47
C
1/4
45
B
41
B
Sµng läc vµ gi÷ l¹i nh÷ng c¸ thÓ cã kiÓu gen quy ®Þnh kiÓu h×nh thÝch nghi mµ kh«ng t¹o ra c¸c kiÓu gen thÝch nghi.
46
D
45
D
Chän läc tù nhiªn
47
A
48
C
27/256
48
D
44
B
T¹o gièng d©u t»m tam béi cã n¨ng suÊt cao, l¸ dïng cho ngµnh ch¨n nu«i d©u t»m
49
D
42
A
Gen mµ s¶n phÈm cña nã ¶nh h­ëng ®Õn nhiÒu tÝnh tr¹ng kh¸c nhau
50
B
46
C
Theo chiều 5’ → 3’ và ngược chiều với chiều của mã mạch khuôn.
51
D
60
D
MÊt vµ thªm mét cÆp Nuclª«tit
52
B
58
A
H¹n chÕ sù giao phèi tù do gi÷a c¸c c¸ thÓ thuéc c¸c quÇn thÓ cïng loµi.
53
C
52
B
§ét biÕn nhiÓm s¾c thÓ
54
C
56
B
T¸ch nh©n ra khái hîp tö sau ®ã chia nh©n ra nhiÒu phÇn nhá råi l¹i chuyÓn vµo hîp tö.
55
A
51
B
QuÇn x· sinh vËt.
56
C
59
A
Giao tö n kÕt hîp víi giao tö 2n t¹o ra hîp tö 3n
57
B
57
A
Quan hÖ dinh d­ìng gi÷a c¸c sinh vËt
58
C
53
C
Bb XMXm
59
B
54
D
Aabb x aaBb
60
B
55
B
9:3:3:1
 Kỳ thi thử ĐH lần 2 tại trường THPT Bắc Yên Thành sẽ được tổ chức vào các ngày: 09, 10/5/2009
Đăng kí dự thi trước ngày 4/5/2009
Ban tæ chøc rÊt mong ®­îc sù gãp ý cña c¸c ®ång nghiÖp, c¸c bËc phô huynh vµ häc sinh ®Ó cho ho¹t ®éng thi thö ngµy cµng ®­îc hoµn thiÖn h¬n vÒ mäi mÆt.
Chóc c¸c em mét mïa thi thµnh c«ng!

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_cac_de_thi_thu_dai_hoc_mon_sinh_hoc_nam_2009.doc