10 đề thi thử Đại học môn Sinh học

10 đề thi thử Đại học môn Sinh học

ĐỀ 1.

1. Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích:

 A. tạo dòng thuần. B. cải tiến giống. C. tạo ưu thế lai. D. tạo giống mới.

2. Hoá thạch là:

 A. xác sinh vật cha bị phân huỷ hết.

 B. xác sinh vật bị hoá đá.

 C. bộ xơng của sinh vật để lại trong các lớp đất đá.

 D. di tích của sinh vật sống từ thời xa xa đã để lại trong các lớp đất đá.

3. Một quần thể 1450 người trong đó có 450 người có nhóm máu M, 500 người có nhóm máu MN, 500 người có nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N trong quần thể:

 A. M = 0,54; N = 0,46 B. M = 0,48; N = 0,52

 C. M = 0,45; N = 0,55 D. M = 0,5; N = 0,5

 

doc 29 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 đề thi thử Đại học môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề 1.
1. Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích:
 A. tạo dòng thuần. B. cải tiến giống. C. tạo ưu thế lai. D. tạo giống mới.
2. Hoá thạch là:
 A. xác sinh vật cha bị phân huỷ hết.
 B. xác sinh vật bị hoá đá.
 C. bộ xơng của sinh vật để lại trong các lớp đất đá.
 D. di tích của sinh vật sống từ thời xa xa đã để lại trong các lớp đất đá.
3. Một quần thể 1450 người trong đó có 450 người có nhóm máu M, 500 người có nhóm máu MN, 500 người có nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N trong quần thể:
 A. M = 0,54; N = 0,46 B. M = 0,48; N = 0,52
 C. M = 0,45; N = 0,55 D. M = 0,5; N = 0,5
4. ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là:
 A. sản xuất trên quy mô công nghiệp một số sản phẩm sinh học
 B. ghép được các đoạn ADN vào phasmit của vi khuẩn
 C. khả năng tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại
 D. tách dòng Interferon từ cơ thể sống và ghép vào ADN phasmit
5. Trên cơ thể người có cơ quan thoái hoá là?
 A. Hiện tượng lặp lại các giai đoạn lịch sử của động vật sau đó mất đi
 B. Những cơ quan xa kia đã phát triển ở động vật có xương sống nay không còn nữa
 C. Di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương sống
 D. Hiện tượng tái hiện lại một cơ quan nào đó do phôi phát triển không bình thường
6. Tần số tương đối của các alen là tỷ lệ % số:
 A. kiểu gen đồng hợp trội và đồng hợp lặn trong cơ thể
 B. giao tử mang alen trội và alen lặn ở một gen nào đó trong quần thể
 C. cá thể mang một gen nào đó trong tổng số cá thể của quần thể
 D. giao tử mang alen trội và alen lặn trong quần thể
7. Việc tạo được chủng penicilium có hoạt tính penicillin gấp 200 lần dạng ban đầu là kết quả của phương pháp:
 A. gây đột biến nhân tạo. B. gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
 C. lai giống và chọn lọc. D. cấy gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền
8. Giả sử quần thể ban đầu có toàn những cá thể mang kiểu gen aa. Cho quần thể tự phối qua n thế hệ. Tỷ lệ thể đồng hợp ở thế hệ n là:
 A. B. C. D. 
9. Thể song nhị bội là:
 A. cá thể mang bộ NST tam bội
 B. cá thể mang bộ NST tứ bội
 C. cá thể mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ
 D. cá thể mang bộ NST trong đó có 2 cặp NST mà mỗi cặp thừa một NST
10. ở người bệnh bạch tạng do gen d gây ra. Những người bạch tạng được gặp với tần số 0,04%. Cấu trúc di truyền của quần thể ngời nói trên sẽ là:
 A. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1 B. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
 C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1 D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
11. Đột biến là:
 A. những biến đổi trong vật chất di truyền, xẩy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào
 B. những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen dưới ảnh hưởng của môi trường
 C. những biến đổi trong vật chất di truyền xẩy ra ở cấp độ tế bào
 D. những biến đổi trong vật chất di truyền xẩy ra ở cấp độ phân tử
12. Theo quan điểm di truyền học hiện đại, đối tượng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:
 A. cá thể B. cá thể, quần thể C. cấp dưới quần thể D. cấp trên quần thể
13. Thể đồng hợp là:
 A. cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng một gen 
 B. cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng một gen
 C. những cá thể có kiểu gen giống nhau
 D. những cá thể có kiểu hình giống nhau
14. Phát biểu nào sau đây là không đúng về vai trò của quá trình giao phối?
 A. Quá trình giao phối có vai trò làm phát tán đột biến trong quần thể, tạo ra vô số biến dị tổ hợp
 B. Quá trình giao phối có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
 C. Quá trình giao phối có vai trò góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
 D. Quá trình giao phối có vai trò trung hoà tính có hại của đột biến
15. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt hai loài vi khuẩn thân thuộc là?
 A. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh B. Tiêu chuẩn di truyền
 C. Tiêu chuẩn địa lý – sinh thái D. Tiêu chuẩn hình thái
16. ở người gen H quy định máu đông bình thường, gen h quy định máu khó đông, gen nằm trên NST X, không có alen trên Y. Bố mẹ đều có máu đông bình thường, sinh con trai máu khó đông. Khả năng sinh con của họ là?
 A. 25% con gái bình thường; 25% con gái máu khó đông; 25% con trai bình thường; 25% con trai máu khó đông
 B. 50% là con gái máu bình thường; 25% là con trai máu đông bình thường; 25% là con trai máu khó đông
 C. 50% con gái là con gái máu đông bình thường; 50% là con trai máu khó đông
 D. 75% máu đông bình thường; 25% máu khó đông
17. Nội dung của định luật Hacdi- Vanbec là:
 A. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hớng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
 B. Trong một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
 C. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
 D. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể, cấu trúc di truyền của quần thể có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
18. Để tạo ưu thế lai, trong chăn nuôi người ta thường dùng phương pháp:
 A. lai cải tiến B. lai kinh tế C. lai luân phiên D. lai khác thứ 
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
 B. Đột biến gen phát sinh trong giảm phân được gọi là đột biến giao tử
 C. Nếu là đột biến lặn nó sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến đó
 D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
20. ở người, gen A quy định xỉn men răng, a quy định men răng bình thường, gen nằm trên NST X, không có alen trên Y. Bố men răng bình thường, mẹ xỉn men răng, sinh con trai men răng bình thường. Xác suất sinh con trai xỉn men răng là:
 A. 75% B. 25% C. 12,5% D. 50%
21. Trong môi trường không có DDT thì dạng ruồi mang đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường nhưng khi phun DDT thì đột biến này lại có lợi cho ruồi chứng tỏ:
 A. giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen
 B. khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
 C. gen đột biến kháng DDT là có lợi cho ruồi
 D. gen đột biến kháng DDT là gen trội
22. Sự hình thành loài mới theo Lamac là?
 A. Do thượng đế sáng tạo ra
 B. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng
 C. Các loài biến đổi dần dà và liên tục, những biến đổi nhỏ được tích luỹ qua thời gian dài tạo nên những biến đổi sâu sắc trên cơ thể sinh vật
 D. Kết quả của cách li địa lý, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền
23. Kết thúc quá trình tiến hoá hoá học đã tạo ra loại vật chất phức tạp nhất là:
 A. coaxecva B. các đại phân tử C. các hệ đại phân tử D. các chất hữu cơ
24. Dạng đột biến phát sinh do sự không phân li NST trong quá trình phân bào( do thoi vô sắc không hình thành) là?
 A. Đột biến dị bội thể B. Đột biến đảo đọan NST
 C. Đột biến đa bội thể D. Đột biến chuyển đoạn NST
25. Trong các dấu hiệu cơ bản của sự sống, dấu hiệu không bao giờ có ở vật vô cơ là?
 A. Trao đổi chất theo phơng thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản B. Sinh trưởng
 C. Vận động D. Cảm ứng
26. Thường biến là:
 A. những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
 B. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
 C. những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh do các tác nhân lí hoá của môi trường
 D. những biến đổi do tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ
27. Vai trò của chọn lọc quần thể là?
 A. Làm cho tần số tương đối của các alen ở mỗi gen trong quần thể luôn ở trạng thái ổn định
 B. Tạo nên trạng thái cân bằng trong quần thể
 C. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể
 D. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể về mặt kiếm ăn, tự vệ, sinh sản, đảm bảo sự tồn tại phát triển của những quần thể thích nghi nhất
28. Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là xAA + yAa + zaa = 1 sẽ cân bằng di truyền khi:
 A. tần số alen A = a B. x = y=z C. x.z = y D. x.z = (y/2)2
29. Đột biến cấu trúc NST sau thuộc dạng: 
ABCDEFGH ABCEFGH
 A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
30. Nếu sau đột biến số lượng axit amin được tổng hợp không đổi và có thêm 3 aa mới, đột biến sẽ thuộc dạng nào?
 A. Thêm một cặp G – X B. Thay 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X ở 3 bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
 C. Mất 1 cặp G – X D. Thay 3 cặp G – X bằng 3 cặp A – T
31. Cơ thể dị bội 2n – 1 = 13 có thể cho số loại giao tử không bình thờng về số lượng NST là:
 A. 7 loại giao tử thiếu một NST B. 7 loại giao tử thừa một NST
 C. 6 loại giao tử thiếu một NST D. 6 loại giao tử thừa một NST
32. Bố (1), mẹ (2) đều bình thường, con gái (3) bình thường, con trai (4) tiểu đường, con trai (5) bình thường. Con trai (5) lấy vợ (6) bình thường sinh cháu gái (7) bị tiểu đường. Tính chất di truyền bệnh tiểu đường là do:
 A. gen lặn trên NST X quy định. B. gen trội trên NST X quy định. 
 C. gen lặn trên NST thường quy định D. gen trội trên NST thường quy định
33. Đặc tính của nước làm cho nó trở thành dung môi tốt nhất là:
 A. tính phân cực B. nhiệt dung đặc trưng cao C. nhiệt bay hơi D. có sức căng bề mặt
34. ở đại cổ sinh đã xuất hiện sâu bọ bay có kích thước khổng lồ. Điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?
 A. Vì chúng chiếm lĩnh được môi trường sống mới phù hợp B. Vì thời đó có các thực vật khổng lồ
 C. Vì chúng chưa có các kẻ thù D. Do khí hậu phù hợp
35. ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng quả ngọt, a quy định tính trạng quả chua. Cho lai những cây tứ bội với nhau được thế hệ lai phân li theo tỷ lệ 35 ngọt: 1 chua. Kiểu gen của P sẽ là:
 A. AAaa x AAaa B. Aaaa x Aaaa C. AAaa x Aaaa D. aaaa x aaaa
36. Các tác nhân nào sau đây vừa gây đột biến gen, vừa gây đột biến nhiễm sắc thể?
 A. Tia phóng xạ, tia tử ngoại B. Tia cực tím C. Cônsixin D. Tia rơnghen
37. Một gen có 120 chu kỳ xoắn, A = 3/2G. Đột biến làm cho gen đột biến ngắn hơn gen ban đầu 10,2 Ao và có số liên kết hidro là 2874. Đột biến thuộc dạng:
 A. mất 2 cặp nucleotit G – X, 1 cặp nucleotit A- T B. mất 2 cặp nucleotit A – T, 1 cặp nucleotit G - X
 C. mất 3 cặp nucleotit A- T D. mất 3 cặp nucleotit G – X
38. Xét một phần của chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin nh sau:
Met – Xis – Gln – Ala – Thr – Tyr – Liz – Pro 
Thể đột biến về gen này có dạng:
Met – Xis – Gln – Leu – Izo - Liz – Pro 
Biết bộ ba đột biến mã hoá axit amin khác trớc, đột biến trên thuộc dạng:
 A. Thay thế các cặp nucleotit B. Mất 3 cặp nucleotit thuộc 3 bộ ba kế tiếp
 C. Mất 3 cặp nucleotit thuộc 2 bộ ba kế tiếp D. Mất 3 cặp nucleotit thuộc 1 bộ ba kế tiếp
39. Nguyên nhân trực tiếp gây bệnh tiểu đường là do:
 A. thiếu Tizôzin B. thiếu Phênin Alanin C. thiếu Insulin trong máu D. thừa Phênin A ... ác thể 3 là nhiễm sắc thể gốc. Hướng phát sinh đột biến đảo đoạn là:
 A. 1234 B. 1234
 C. 1234 D. 4321
Câu 11. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở
 A. các cơ thể sinh vật bậc thấp. B. vi sinh vật và động vật.
 C. động vật và thực vật. D. thực vật.
Câu 12. Dạng đột biến nào dưới đây ở cây trồng có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt?
 A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
 C. Đột biến đa bội. D. Đột biến dị bội.
Câu 13. ở cà chua, có cả cây lưỡng bội và cây tứ bội, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Các cơ thể tứ bội đem lai giảm phân đều cho giao tử 2n. Phép lai cho tỷ lệ: 5 quả đỏ: 1 quả vàng là:
 A. AAaa X Aaaa; AAaa X Aa B. Aaaa X Aaaa; Aaaa X Aa
 C. AAaa X AAaa; AAaa X AAAa D. AAaa X aaaa; AAaa X aa
Câu 14. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là đột biến trong đó có sự:
 A. chuyển vị trí các đoạn trong một nhiễm sắc thể hoặc có sự trao đổi đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng.
 B. trao đổi những đoạn tương ứng giữa hai nhiễm sắc thể đồng dạng.
 C. trao đổi chéo không cân giữa hai nhiễm sắc thể đồng dạng.
 D. đảo ngược 180o của một đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 15. Để loại bỏ những gen xấu ra khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng dạng đột biến:
 A. Mất đoạn nhiễm sắc thể B. Mất đoạn lớn nhiễm sắc thể
 C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
Câu 16. Trật tự phân bố các gen tính theo đơn vị trao đổi chéo trên nhiễm sắc thể số 2 của ruồi giấm được xác định là: 0- râu cụt; 13- cánh teo; 48,5 – mình đen; 54,5 – mắt tía; 65,6- cánh cụt; 107,5- thân đốm. Đột biến mất đoạn 60-70 trên nhiễm sắc thể số 2, trật tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể sau đột biến là:
 A. Râu cụt – cánh teo - mình đen - thân đốm
 B. Râu cụt – cánh teo - mình đen - mắt tía - thân đốm
 C. Râu cụt – cánh teo - mắt tía - cánh cụt - thân đốm
 D. Râu cụt – cánh teo - thân đốm
Câu 17. Bé trai mắc hội chứng Đao đồng thời lại dư một nhiễm sắc thể giới tính X. Như vậy bé trai đã mắc bệnh do đột biến dạng:
 A. tam bội. B. ba nhiễm kép. C. một nhiễm. D. khuyết nhiễm.
Câu 18. Dạng đột biến nhiễm sắc thể được ứng dụng để chuyển những nhóm gen mong muốn từ nhiễm sắc thể của loài này sang nhiễm sắc thể của loài khác là:
 A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 19. Thể một nhiễm được hình thành bởi sự thụ tinh giữa một giao tử n với một giao tử (n – 1) phát sinh do:
 A. Bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
 B. Bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng có một cặp nhiễm sắc thể không phân li.
 C. Bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng sau đó mất một cặp nhiễm sắc thể.
 D. Một số cặp nhiễm sắc thể không nhân đôi và không phân li.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN.
 B. Đột biến gen phát sinh trong giảm phân gọi là đột biến giao tử.
 C. Đột biến gen lặn sẽ được biểu hiện ngay trên kiểu hình.
 D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 21. Bệnh nhân bị mất một đoạn nhiễm sắc thể 21 sẽ mắc bệnh:
 A. Đao B. Máu khó đông C. Ung thư máu D. Hồng cầu liềm
Câu 22. Thường biến là biến dị không di truyền được vì thường biến:
 A. Không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen
 B. Liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen
 C. Được phát sinh trong quá trình phát triển cá thể
 D. Xẩy ra đồng loạt theo một hướng xác định
Câu 23. Mức phản ứng của cơ thể là do yếu tố nào sau đây quy định?
 A. Điều kiện môi trường B. Kiểu gen của cơ thể
 C. Thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cơ thể D. Giới tính
Câu 24. Đặc điểm của thường biến là những biến đổi:
 A. đột ngột, gián đoạn, không định hướng B. không định hướng, di truyền được
 C. đột ngột, gián đoạn, định hướng D. đồng loạt, định hướng, không di truyền được
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mức phản ứng?
 A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
 B. Mức phản ứng của cơ thể sinh vật là do kiểu gen quy định, di truyền được.
 C. Trong một kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng
 D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định, không di truyền được
Câu 26. Thường biến không phải là nguyên liệu trực tiếp cho tiến hoá vì:
 A. Tỉ lệ cá thể mang thường biến ít
 B. Thường biến không di truyền được
 C. Thường biến tạo ra những cá thể mất khả năng sinh sản
 D. Thường biến tạo ra những cá thể có sức sống kém
Câu 27. Thường biến là những biến đổi về:
 A. Kiểu gen do tác nhân đột biến B. Kiểu hình do tổ hợp lại vật chất di truyền
 C. Kiểu hình do tác động trực tiếp của ngoại cảnh D. Kiểu hình do tác động bổ trợ của các gen
Câu 28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mức phản ứng?
 A. Mức phản ứng không liên quan đến kiểu gen
 B. Các gen trong một kiểu gen có mức phản ứng giống nhau
 C. Mức phản ứng thường có hại và gây chết cho sinh vật
 D. Mức phản ứng di truyền được cho thế hệ sau
Câu 29. Trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit do yếu tố nào quy định?
 A. Trình tự các nucleotit trong gen cấu trúc B. Trình tự các ribonucleotít trong mARN
 C. Trình tự các ribonucleotít trong tARN D. Chức năng sinh học của protein
Câu 30. Một gen dài 0,408 micromet. Khi gen này sao mã 3 lần thì số ribonucleotit tự do môi trường nội bào cung cấp là:
 A. 1200 B. 3600 C. 2400 D. 4800
Câu 31. ở ngô, kiểu gen A-B- quy định cây thân cao; A-bb, aaB- , aabb đều quy định cây thân thấp. Để F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 thân cao : 1 thân thấp thì kiểu gen của P là:
 A. AaBb x aabb B. AABb x aabb C. AAbb x aaBB D. AaBb x AaBb
Câu 32. ở người, bệnh mù mầu đỏ – lục do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Nếu người cha nhìn mầu bình thường, người mẹ bị bệnh mù mầu thì con của họ có thể là
 A. Cả trai và gái đều mù mầu B. Con trai bình thường, con gái mù mầu
 C. Cả trai và gái đều bình thường D. Con trai mù mầu, con gái mang gen gây bệnh
Câu 33. Bố (1), mẹ (2) đều bình thường. Con gái (3) bình thường, con trai (4) bị bệnh tiểu đường, con trai (5) bình thường. Con trai (5) lấy vợ (6) bình thường sinh cháu gái (7) bị bệnh tiểu đường. Bệnh tiểu đường di truyền do:
 A. Gen lặn trên NST X quy định B. Gen lặn trên NST thường quy định
 C. Gen trội trên NST X quy định D. Gen trội trên NST thường quy định
Câu 34. Lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử hai cặp gen với ruồi thân đen, cánh ngắn thu được kết quả: 40% thân xám, cánh ngắn; 40% thân đen, cánh dài; 10% thân xám, cánh dài; 10% thân đen, cánh ngắn. Kiểu gen của ruồi cái F1 và khoảng cách giữa hai gen quy định mầu sắc thân và chiều dài cánh là:
 A. AB/ab; 10cM B. Ab/aB; 20cM C. AB/ab; 30cM D. Ab/aB; 40cM
Câu 35. Điểm chung của quy luật di truyền độc lập và hoán vị gen là:
 A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể
 B. Sự di truyền cùng nhau của các nhóm tính trạng
 C. Làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu của tiến hoá
 D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
Câu 36. Tần số hoán vị gen được tính bằng
 A. Tổng phần trăm số tế bào xẩy ra hoán vị gen trên tổng số tế bào tham gia giảm phân
 B. Tổng % các loại giao tử hoán vị gen trên tổng số giao tử được sinh ra
 C. Tổng % số giao tử cái hoán vị gen trên tổng số giao tử được sinh ra
 D. Tổng % số giao tử hoán vị gen và số giao tử liên kết gen tạo ra
Câu 37. ở người màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Một người đàn ông mắt nâu kết hôn với ngừơi phụ nữ mắt xanh, họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận rằng:
 A. Người đàn ông không phải là cha đẻ của hai người con nói trên
 B. Người đàn ông có kiểu gen dị hợp tử về tính trạng mầu mắt
 C. Tính trạng màu mắt di truyền liên kết với giới tính
 D. Người đàn ông và vợ đều có kiểu gen dị hợp tử về tính trạng mầu mắt
Câu 38. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen là trội hoàn toàn. Các cặp gen phân li độc lập. Phép lai có thể cho thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1:1:1 là:
 A. AaBb x Aabb B. Aabb x Aabb C. Aabb x aaBb D. AAbb x aaBb
Câu 39. Trình tự biến đổi nào sau đây đúng với quá trình sao mã và dịch mã?
 A. ADN tARN (ARN vận chuyển) Protein
 B. ADN mARN (ARN thông tin) Protein
 C. tARN mARN Protein
 D. mARN ADN Protein
Câu 40. Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập là:
 A. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể
 B. Giao tử F1 giữ nguyên bản chất
 C. Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể ở các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
 D. Sự phân đôi, phân li của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể đồng dạng
Câu 41. Khi nói về sự điều hoà sinh tổng hợp Protein, nhận định nào sau đây là đúng?
 A. Các gen trong tế bào đều sao mã, dịch mã và quy định tính trạng
 B. Trong tế bào chỉ có một số gen liên tục hoạt động
 C. Tất cả các gen hoạt động đều theo cơ chế điều hoà do Mônô - Gia cốp phát hiện
 D. ở mỗi mô, mỗi cơ quan, mỗi thời điểm chỉ có một số gen nhất định hoạt động
Câu 42. ở đậu Hà Lan tính trạng mầu sắc hạt do một cặp gen quy định, hạt mầu vàng là trội hoàn toàn so với tính trạng hạt mầu xanh. Dùng phép lai nào sau đây để kiểm tra sự thuần chủng của cây đậu có tính trạng hạt mầu vàng?
 A. Lai khác dòng B. Lai thuận nghịch C. Lai phân tích D. Lai xa
Câu 43. ở người gen D quy định da bình thường, gen d gây bệnh bạch tạng, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Gen M quy định mắt thường, m gây mù mầu, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Mẹ bình thường, bố bạch tạng, con trai bạch tạng và mù mầu. Kiểu gen của bố và mẹ là:
 A. DdXMXm x DdXMY B. ddXMXm x DdXMY
 C. DdXMXM x DdXMY D. DdXMXm x ddXMY
Câu 44. Nhận xét không đúng về nhiễm sắc thể là:
 A. Nhiễm sắc thể có khả năng bắt mầu với thuốc nhuộm kiềm tính
 B. Nhiễm sắc thể trong tế bào xôma thường tồn tại thành từng cặp tương đồng
 C. Hình thái nhiễm sắc thể luôn luôn biến đổi trong quá trình phân bào
 D. Loài nào có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma càng lớn thì càng tiến hoá
Câu 45. Sự phân đôi ADN và tổng hợp ARN có những điểm khác nhau:
1. Loại enzim xúc tác
2. Nguyên liệu tổng hợp
3. Kết quả tổng hợp
4. Diễn ra ở kì trung gian
Câu trả lời đúng là:
 A. 1,2,3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 46. Vật chất di truyền của virut là:
 A. ADN B. ADN hoặc ARN C. Nhiễm sắc thể D. ARN
Câu 47. Một mARN có chiều dài 8160 . Khi mARN này tham gia giải mã tổng hợp nên một chuỗi polipeptit tần số lượt tARN đến đối mã là:
 A. 800 lượt B. 799 lượt C. 798 lượt D. 801 lượt
Câu 48. ở sinh vật có nhân chính thức, quá trình tổng hợp Protein diễn ra tại:
 A. Ribôxom B. Peroxixom C. Lưới nội chất D. Lizôxom
Câu 49. Xét 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen khi giảm phân có 100 tế bào xẩy ra hoán vị gen. Số giao tử mang gen AB, Ab, aB, ab lần lượt là:
 A. 1950: 50: 50: 1950 B. 50: 1950: 1950: 50
 C. 250: 250: 250: 250 D. 1900: 100: 100: 1900
Câu 50. Muốn tiến hành lai phân tích ở thực vật ngừơi ta cho:
 A. Tự thụ phấn B. Lai trở lại với bố, mẹ
 C. Lai với cơ thể đồng hợp lặn về tính trạng tương ứng D. Lai xa
trường pt cấp 2-3 tân sơn
mười đề thi thử đại học 
môn sinh học
Giáo viên: Nguyễn Xuân Hạnh

Tài liệu đính kèm:

  • doc10 de thi thu DH mon sinh hoc.doc