Thi thử đại học môn Sinh học

Thi thử đại học môn Sinh học

A.PHẦN CHUNG( bắt buộc với mọi thí sinh - gồm 40 câu)

 1/ Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36% , BC = 13% , bản đồ gen thế nào ?

 a CAB b BAC c ACB d ABC

 2/ Phát biểu nào dưới đây không đúng

 a Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác dụng của enzym ADN ligaza

 b Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều tác động của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô

 c Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trên ADN

 d Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ, trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô

 3/ Nhóm sinh vật có mức phản ứng về nhiệt rộng nhất

 a Bò sát b Thực vật c Chim d Vi sinh vật

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử đại học môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Nghệ An THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008-2009
Trường THPT Chuyên Đề thi môn Sinh học - Thời gian 90 phút
 Phan Bội Châu
A.PHẦN CHUNG( bắt buộc với mọi thí sinh - gồm 40 câu)
 1/ Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36% , BC = 13% , bản đồ gen thế nào ?
	a	CAB	b	BAC	c	ACB	d	ABC
 2/ Phát biểu nào dưới đây không đúng
	a	Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác dụng của enzym ADN ligaza
	b	Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều tác động của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô
	c	Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trên ADN
	d	Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ, trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô
 3/ Nhóm sinh vật có mức phản ứng về nhiệt rộng nhất
	a	Bò sát	b	Thực vật	c	Chim	d	Vi sinh vật
 4/ Ruồi giấm cái đen cụt, kiểu gen đồng hợp lặn giao phối với ruồi đực dị hợp 2 cặp gen (dị hợp tử đều). Tần số hoán vị gen bằng 20%. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con thu được là
	a	Hai loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau
	b	Hai loại kiểu hình khác nhau, mỗi loại chiếm 50%
	c	4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 40%:40%:10%:10%
	d	4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 1:1:1:1
 5/ Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là
	a	16	b	32	c	30	d	31
 6/. Trong quá trình nhân đôi liên tiếp của một gen đã hình thành 7 mạch đơn hoàn toàn mới( với 300 T và 600 X ) và 7 mạch đơn hoàn toàn mới ( với 200 T và 400 X ).Tổng liên kết hidrô bị phá trong quá trình là
 a. 28000 b. 18000 c. 3900 d. 4000
 7/ Dạng axit nuclêic nào dưới đây là phân tử di truyền thấy có ở cả ba nhóm : virut, procaryota, eucaryota?
	a	ADN sợi kép vòng	b	ADN sợi đơn vòng	c	ADN sợi kép thẳng	d	ADN sợi đơn thẳng
 8/ Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng
	a	Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin
	b	Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể
	c	Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể
	d	Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa
 9/ Nguyên nhân tiến hóa theo Đacuyn
	a	Chọn lọc tự nhiên theo nhu cầu kinh tế và thị hiếu của con người
	b	Khả năng tiệm tiến vốn có ở sinh vật
	c	Sự thay đổi điều kiện sống hay tập quán hoạt động của động vật
	d	Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính: biến dị và di truyền
 10/ Một người phụ nữ bị bệnh máu khó đông, sau khi được bác sĩ chữa trị bằng cách tiêm chất sinh sợi huyết vào cơ thể và đã khỏi bệnh. Khi người phụ nữ này kết hôn với người chồng bình thường, các con của họ
	a	Tất cả các con của họ đều bị bệnh
	b	Tất cả con trai đều bị bệnh còn tất cả con gái bình thường
	c	Tất cả con gái đều bị bệnh còn con trai bình thường
	d	Con trai và con gái đều bình thường
 11/ Khi cho cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc, Menđen đã thu được thế hệ F3 có kiểu hình như thế nào ?
	a	2/3 cho F3 đồng tính giống P : 1/3 cho F3 phân tính 3 : 1
	b	100% đồng tính c	100% phân tính
	d	1/3 cho F3 đồng tính giống P : 2/3 cho F3 phân tính 3 : 1
 12/ Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế
	a	1 gen bị đột biến thành nhiều alen
	b	Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng
	c	Nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng
	d	1 gen chi phối nhiều tính trạng
13.Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng?
	a	Nuôi cấy mô	b	Cho tự thụ phấn bắt buộc
	c	Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc	d	Nhân giống vô tính bằng cành giâm
 14/ Ở ngô A-B- cây cao, A-bb, aaB-, aabb cây thấp. Kiểu gen P thế nào để F1 có tỉ lệ 3 cây cao 1 cây thấp
	a	AaBB xAaBB	b	AaBb xaabb	c	AABb xaabb	d	AaBb xA aBb
 15/ Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình: 9 cây đỏ tròn: 3 cây đỏ bầu dục: 3 cây quả vàng tròn: 1 cây quả vàng bầu dục
	a	ddBb x DDBB	b	DdBb x DdBb	c	ddbb x DdBb	d	DdBb x ddBb
 16/ Sự giống nhau trong cấu trúc của ADN và ARN là
	a	Trong cấu trúc của các đơn phân có đường ribo
	b	Cấu trúc không gian xoắn kép
	c	Mỗi đơn phân được kiến tạo bởi một phân tử H3PO4, 1 đường 5 cacbon và bazơ nitric
	d	Đều có các loại bazơ nitric A, U, T, G, X trong cấu trúc của các đơn phân
 17/ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của
	a	Công nghệ sinh học	 b	Kĩ thuật vi sinh	c	Công nghệ gen	d	Công nghệ tế bào
 18/ Ưu thế nổi bật của kỹ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống là gì ?
	a	Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian
	b	Lai giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối được
	c	Sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp
	d	Tổng hợp được các phân tử ADN lai giữa loài này với loài khác
 19/ Trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, tạp giao 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho thế hệ lai có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tỉ lệ: 0,0625 là tỉ lệ của
	a	Quy luật liên kết gen hoàn toàn	b	Quy luật hoán vị gen
	c	Quy luật phân li độc lập	d	Quy luật tương tác gen
 20/ Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn, các gen thuốc các NST thường khác nhau. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 sẽ là
	a	3A-B-D-: 3aaB-D-: 1A-B-dd: 1aabbdd	b	3A-B-dd: 3aaB-D-: 1A-B-dd: 1aaB-dd
	c	3A-B-D-: 3aaB-D-: 1A-B-dd: 1aaB-dd	d	3A-B-D-: 3aaB-D-: 1A-bbdd: 1aaB-dd
 21/ Sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là
	a	Một số loại virut	b	Virut	c	Một số loại vi khuẩn 	d	Vi khuẩn
 22/ Ở người máu khó đông do gen lặn h trên NST X,gen H quy định máu đông bình thường . Kiểu gen của bố mẹ phải như thế nào để đời con sinh ra có : 1/4 XH XH : 1/4 XHXh : 1/4 XHY : 1/4 XhY
	a	XHY x XhXh	b	XhY x XHXH	c	XHY x XH Xh	d	XhY x XHXh
 23/ Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 30 phân đoạn Okazaki, sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho đơn vị tái bản đó
	a	32	b	30	c	31	d	62
 24/ Quan niệm Lamac về quá trình hình thành loài mới
	a	Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên bằng con đường phân li tính trạng
	b	Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình cách li địa lý và sinh học
	c	Dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động, loài mới biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian là các thứ
	d	Loài mới được hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài, chịu sự chi phối của ba nhóm nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
 25/ Khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ F2, Menđen đã nhận biết được điều gì ?
	a	1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P :2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
	b	2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P :1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
	c	100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau
	d	F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1
 26/ Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribônuclêôtit các loại: A= 400; U=360; G=240; X= 480. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
	a	A= 180; G= 240	b	A= 380; G= 360
	c	A= 360; G= 480	d	A= 760; G= 720
 27/ Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen ?
	a	Không lớn hơn 50%
	b	Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST
	c	Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST
	d	Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn
 28/ Trong quần thể Hacđi - Vanbec, có hai alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể đó là
	a	A = 0,8; a = 0,2	b	A = 0,92; a = 0,08	c	A = 0,96; a = 0,04	d	A = 0,84; a = 0,16
 29/ Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến cấu trúc NST
	a	Chuyển đoạn tương hỗ	b	Chuyển đoạn tương đồng trong từng cặp NST
	c	Mất một đoạn NST	d	Lặp một đoạn NST
 30/ Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung: 
1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. 2. Lai các dòng thuần và phân tích kết quả: F1, F2, F3. 3. Rút ra quy luật di truyền 4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn
	a	4-> 1 ->2 ->3	b	4 -> 2 -> 3 -> 1	c	4->3 ->2->1	d	4 -> 2 ->1 ->3 
 31/ Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó thống nhất giữa các quần thể trong quần xã là
	a	Sinh sản	b	Cảm nhiễm	c	Cạnh tranh	d	Dinh dưỡng
 32/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
	a	Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
	b	Mức độ gần gũi của các loài trong quần xã
	c	Con đường trao đổi chất và năng lượng trong quần xã
	d	Mức độ phân giải các chất hữu cơ của các vi sinh vật
 33/ Tính chất nào sau đây là của đột biến
	a	Giúp sinh vật thích nghi với môi trường	b	Có lợi hoặc có hại
	c	Có lợi, có hại hoặc trung tính	 d	Xuất hiện đồng loạt, định hướng
 34/ Đặc điểm nào dưới đây là đúng đối với đại Trung sinh
	a	Đặc trưng bởi sự phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú
	b	Đặc trưng bởi sự chinh phục đất liền của động vật, thực vật đã được vi khuẩn, tảo và địa y chuẩn bị trước
	c	Đặc trưng bởi sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
	d	Đặc trưng bởi sự xuất hiện của những động, thực vật cạn đầu tiên
 35/ Đặc điểm nào dưới đây không thuộc kỉ thứ 3 của đại Tân sinh
	a	Có những thời kì băng hà rất mạnh xen lẫn với những thời kì khí hậu ấm áp
	b	Bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt
	c	Cây hạt kín phát triển rất nhanh
	d	Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ khỉ, tới giữa kỉ thì các dạng vượn người đã phân bố rộng
 36/ Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
	a	Cấu trúc tuổi của quần thể
	b	Mối quan hệ của các cá thể trong quần thể
	c	Sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
	d	Kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể
 37/ Nhóm tảo có khả năng tồn tại ở lớp nước sâu nhất là
	a	Tảo nâu	b	Tảo đỏ	c	Tảo vàng 	d	Tảo lục
 38/ Lí do cá mè trong ao nổi đầu trong những ngày hè oi nóng là
	a	Tìm bạn tình	 b	Tăng cường lấy Ocho cơ thể
	c	Để cơ thể mát hơn	 d	Kiếm được nhiều mồi hơn
 39/ Đặc trưng quan trọng giúp con người bảo vệ và khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên là
	a	Tỉ lệ giới tính	b	Mật độ cá thể	c	Sự phân bố cá thể	d	Nhóm tuổi
 40/ Trong môi trường nước, lí do cơ bản làm cho thực vật chủ yếu phân bố ở lớp nước bề mặt là
	a	Nồng độ các chất dinh dưỡng cao hơn
	b	Cường độ ánh sáng giảm dần khi độ sâu tăng lên
	c	Lượng COlớp nước mặt cao hơn
	d	Nhiệt độ cao hơn làm tốc độ của các quá trình sinh lí tăng
B. PHẦN RIÊNG(mỗi thí sinh chỉ được phép làm 10 câu của một phần)
I.Phần riêng dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao 
 41/ Nhận định đúng về tiến hóa lớn và tiến hóa nhỏ
	a	Tiến hóa nhỏ diễn ra trước tiến hóa lớn	b	Tiến hóa lớn diễn ra trước tiến hóa nhỏ
	c	Cả hai diễn ra song song 	d	Tiến hóa lớn là hệ quả của tiến hóa nhỏ
 42/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là
	a	Tỉ lệ giới tính	b	Nhóm tuổi	c	Mật độ cá thể	d	Sự phân bố cá thể
 43/ Đặc trưng phân bố của quần xã không có đặc điểm
	a	Có ý nghĩa tăng cường cạnh tranh giữa các loài
	b	Phân bố theo chiều ngang
	c	Phân tầng cây trong rừng nhiệt đới theo chiều thẳng đứng
	d	Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
 44/ Chuỗi thức ăn mùn bã trở nên ưu thế trong hệ sinh thái
	a	Ao, hồ nghèo chất dinh dưỡng 	b	Tầng nước mặt biển khơi nghèo dinh dưỡng
	c	Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới	d	Đồng cỏ nhiệt đới mùa xuân ấm nắng
 45/ Thế hệ khởi đầu (G0) của một quần thể cà chua gồm 100% cây quả đỏ,trong đó có 90% cây có kiểu gen Aa , còn lại có kiểu gen AA. Cho tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì thế hệ G3 cấu trúc di truyền của quần thể là
	a	0,44735AA : 0,1125Aa : 0,44735aa	b	0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
	c	0,49375AA : 0,1125Aa : 0,39375aa	d	0,81AA : 0,18Aa : 0,1aa
 46/ Giữa hai loài có sự gián đoạn về mặt hình thái.Sự khác nhau về hình thái giữa hai cá thể cùng loài bao giờ cũng tìm được các dạng trung gian chuyển tiếp. Nguyên nhân là
	a	Giữa các loài khác nhau có sự cách li sinh sản tương đối còn các cá thể cùng loài không có sự cách li sinh sản
	b	Các cá thể cùng loài không có sự cách li về khu phân bố còn các cá thể khác loài có sự cách li về khu phân bố
	c	Loài là hệ gen kín,các quần thể trong loài có hệ gen mở
	d	Các quần thể trong loài có sự cách li sinh sản,các cá thể khác loài có sự cách li di truyền
 47/ Xơ nang ở người do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường.Một người đàn ông bình thường có bố bị bệnh ,lấy vợ không có quan hệ họ hàng với ông ta .Biết trong quần thể của họ cứ 50 người có một người dị hợp về gen gây bệnh.Xác suất để đứa con đầu của họ bị bệnh là
	a	1/200	b	1/50	 c	1/75	 d	1/100
 48/ Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n=24) nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chín rồi tạo ra trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằng
	a	4200 NST	b	744 NST 	c	768 NST 	d	1512 NST
 49/ Giả sử mạch mã gốc của gen ngắn chỉ có 10 bộ ba. Gen này bị đột biến làm mất cặp nuclêôtit thứ 4. Phân tử prôtein do gen bị đột biến qui định có số axitamin bị thay đổi so với prôtein bình thường có thể là
	a	8	 b	9	 c	10	 d	7
 50/ Một lô cút có 5 alen theo thứ tự trội là A1> A2 > A3 > A4 > A5 .Số kiểu gen có thể tồn tại trong quần thể là
	a	20 	b	5	c	10	 d	15
II.Phần riêng dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn 
 51/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
	a	mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
	b	con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã
	c	nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ d	mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
 52/ Giải thích mối quan hệ giữa các loài sinh vật Đacuyn cho rằng các loài
	a	là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung
	b	đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên
	c	được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau
	d	là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau
 53 / Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1
	a	1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ b	3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ
	c	3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
 d	1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ
 54/ Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
	a	thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi
	b	thay thế một axitamin khác c	mất một axitamin
	d	mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới
 55/ Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
	a	để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích
	b	do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
	c	để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau
	d	để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau
 56/ Bệnh mù màu ở người do gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới
	a	chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện
	b	cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
	c	chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
	d	cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
 57/ Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
	a	sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
	b	cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
	c	cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong
	d	độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
 58/ Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
	a	quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp
	b	tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
	c	quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn
	d	tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn
 59/ Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 chứa số nuclêôtit là
	a	.(6 ´ 2) ´ 109 nuclêôtit 	b	6 ´ 109 nuclêôtit	
 c	.(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit d	6 ´109 đôi nuclêôtit
 60/ Khi phép lai phân tích về một cặp tính trạng kết quả thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 3:1chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền
	a	tương tác cộng gộp	 b	phân tính 
	c	tương tác bổ trợ hoặc át chế d	tương tác át chế
Đáp án của đề thi
1[ 1]c...	 2[ 1]d...	 3[ 1]c...	 4[ 1]b...	 5[ 1]c...	 6[ 1]a...	 7[ 1]a...	 8[ 1]a...
9[ 1]d...	 10[ 1]b...	 11[ 1]d...	 12[ 1]b...	 13[ 1]a...	 14[ 1]a...	 15[ 1]b...	 16[ 1]c...
17[ 1]c...	 18[ 1]d...	 19[ 1]c...	 20[ 1]c...	 21[ 1]a...	 22[ 1]c...	 23[ 1]c...	 24[ 1]c...
 25[ 1]a...	 26[ 1]b...	 27[ 1]d...	 28[ 1]a...	 29[ 1]b...	 30[ 1]d...
	 31[ 1]d...	 32[ 1]c...	 33[ 1]c...	 34[ 1]c...	 35[ 1]a...	 36[ 1]c...	 37[ 1]b...	 38[ 1]b...
	 39[ 1]d...	 40[ 1]b...
	 41[ 1]c...	 42[ 1]c...	 43[ 1]a...	 44[ 1]c...	 45[ 1]c...	 46[ 1]c... 47[ 1]a...	 48[ 1]a...
	 49[ 1]a...	 50[ 1]d...
	 51[ 1]b...	 52[ 1]a...	 53[ 1]c...	 54[ 1]d...	 55[ 1]b...	 56[ 1]c...	 57[ 1]b...58[ 1]d...
	 59[ 1]d...	 60[ 1]c...

Tài liệu đính kèm:

  • docD1.doc