A. ESTE
I – KHÁI NIỆM
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
CTCT của este đơn chức: RCOOR’ (R’≠ H)
CTCT chung của este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2)
VD: CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat; HCOOCH3: metyl fomat; CH2=CH- COOCH3 metyl acrylat
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Thuỷ phân trong môi trường axit
Đặc điểm của phản ứng: Thuận nghịch và xảy ra chậm.
2. Thuỷ phân trong môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hoá)
Đặc điểm của phản ứng: Phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều.
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol.
2. Phương pháp riêng: cacboxylic và ankin
vinyl axetat
Chú ý: Nhận dạng este:
* Este làm mất màu dd Br2, có khả năng trùng hợp: Là este không no, chẳn hạn: CH2= C(CH3)-COOCH3
* Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR
* Thủy phân: este X mạch hở, đơn chức:
- Sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng:
H-COO-R/ hoặc R-COO-CH=CH2, R-COO-CH=CH-R/
- Hỗn hợp sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng: H-COO-CH=CH2, H-COO-CH=CH-R/
- Sản phẩm sinh ra có xeton. X có dạng:
R-COO-C(R/)=CH2, R-COO-C(R/)=CH-R//
- Sản phẩm có 2 muối. X có dạng:
R-COO-C6H5
Chương 1. ESTE & LIPIT A. ESTE I – KHÁI NIỆM Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este. CTCT của este đơn chức: RCOOR’ (R’≠ H) CTCT chung của este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2) VD: CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat; HCOOCH3: metyl fomat; CH2=CH- COOCH3 metyl acrylat II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Thuỷ phân trong môi trường axit Đặc điểm của phản ứng: Thuận nghịch và xảy ra chậm. 2. Thuỷ phân trong môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hoá) Đặc điểm của phản ứng: Phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều. IV. ĐIỀU CHẾ 1. Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol. 2. Phương pháp riêng: cacboxylic và ankin vinyl axetat Chú ý: Nhận dạng este: * Este làm mất màu dd Br2, có khả năng trùng hợp: Là este không no, chẳn hạn: CH2= C(CH3)-COOCH3 * Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR * Thủy phân: este X mạch hở, đơn chức: - Sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng: H-COO-R/ hoặc R-COO-CH=CH2, R-COO-CH=CH-R/ - Hỗn hợp sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng: H-COO-CH=CH2, H-COO-CH=CH-R/ - Sản phẩm sinh ra có xeton. X có dạng: R-COO-C(R/)=CH2, R-COO-C(R/)=CH-R// - Sản phẩm có 2 muối. X có dạng: R-COO-C6H5 B. CHẤT BÉO I – KHÁI NIỆM Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol [CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin) Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no (số C chẵn > 11) . CTCT chung của chất béo: C17H35COOH: axit stearic; C17H33COOH: axit oleic; C15H31COOH: axit panmitic II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn. - R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn. - R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng thuỷ phân 2. Phản ứng xà phòng hoá 3. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 2. Một hợp chất hữu cơ (X) có CT tổng quát R-COO-R, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH B. Thủy phân X trong môi trường KOH có tạo ra RCOOK C. Khi R, R/ là gốc cacbon no, mạch hở thì X có CTPT là CnH2nO2 (n ≥ 2) D. X là este khi R, R/ là gốc cacbon hoặc H Câu 3. Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ? A. CH3COOH + C2H2 B. HCOOH + C2H5O C. HCOOH + C2H2 D. HCOOH + C2H3OH Câu 4. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu cấu tạo chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa ? A. C6H5OH + NaOH B. CH3COOH + NaOH C. HCOOCH3 + NaOH D. CH3COOCH3 + H2O (H2SO4 l ) Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau: Axetilen→ X → Y → Etylaxetat. X, Y lần lượt là A. CH3CHO, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH C. C2H4, C2H5OH D. Cả A, B, C đều đúng Câu 10. Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat ? A. CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đ) B. CH3COOH + C2H5ONa C. CH3COOH + C2H4 D. CH3COOCH=CH2 + H2 Câu 11. Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây thấp nhất so với ba chất còn lại? A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. C3H7NH2 D.C3H7OH Câu 12. Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C2H5COOCH3, (4) C3H7OH. Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi? A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4 Câu 13. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với KOH mà không td được với K. CTCT của X là A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHC-CH2-OH Câu 14. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 15. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 16. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 17. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 18. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 19. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 20. Chất X có CTPT C4H8O2, khi X td với NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 21. Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 22. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 23. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 24. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 25. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 27. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 28. Thủy phân este nào sau đây, trong sản phẩm sinh ra có chất cho phản ứng tráng gương ? CH3COOCH=CH2 B. C2H5COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 29. Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ? A. CH3-COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CHCH3 C. H-COO-CH3 D. H-COO-C(CH3)=CH2 Câu 30. Este không phân nhánh ứng với CTPT C4H8O2, có thể tham gia phản ứng tráng gương. Este này có tên gọi là A. iso-propyl fomat B. n- propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat Câu 31. Đun nóng X với dd KOH thu được ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây ? A. CH3-COO-CH2-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. CH3COO-CHCl-CH3 D. CH3-COO-CH2CH2Cl Câu 32. Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ? A. CH3COO-CHCl-CH3 B. H3C-OOC-COO-CH3 C. CH3-COO-C6H5 D. CH3-COO-CH2-C6H5 Câu 33. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 34. Chất béo là A. tri este của glixerol với axit B. tri este của axit béo với ancol đa chức C. đi este của glixerol với axit béo D. tri este của glixerol với axit béo Câu 35. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo Câu 36. Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa? A. C3H5(OOCC17H33)3 + H2 (Ni) B. CH3COOH + NaOH C. HCOOCH3 + NaOH D. (C15H31COO)3C3H5 + H2O (H+) Câu 37. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. NaOH B. KOH C. H2O (axit) D. H2 ( Ni, t0) Câu 38. Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được mấy trieste ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 39. Điều nào đúng khi phát biểu về dầu thực vật và dầu bôi trơn máy là A. giống nhau về thành phần B. giống nhau về cấu tạo C. giống nhau về trạng thái D. giống nhau về nguồn gốc Câu 41. Phân biệt dầu bôi trơn máy và dầu thực vật, người ta A. hòa tan chúng trong ben zen B. đốt cháy chúng C. cho Cu(OH)2 vào từng chất D. đun nóng với KOH dư, rồi thêm dd CuSO4 Câu 42. Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo? A. Sản xuất glixerol B. Làm thức ăn C. Nấu xà phòng D. Chống bệnh tim mạch PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG 1. Tìm CT este theo phản ứng xà phòng hóa Câu 43. Thủy phân hoàn toàn 12 gam este cần 11,2 (g) KOH. CTPT của este là A. C3H8O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 Câu 44. Este X có dX/ H2 = 37. X được tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và ancol metylic. CT của X là A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOCH3 Câu 45. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 46. Cho 17,6 gam một este X tác dụng vừa đủ với xút ăn da, sau pư thu được 13,6 gam muối khan và chất hữu cơ Z có V= 4,48 lit ở đktc.CT của X là A. HCOOC3H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 47. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 48. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat *Chất rắn khan có thể có bazơ dư Câu 49. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g Câu 50. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dd sau pư thu được chất rắn có khối lượng là A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g Câu 51. Cho 12,9 gam este X có CTPT C4H6O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam chất rắn khan. X là A. metyl acrylat B. vinyl axetat C. vinyl acrylat D. alyl axetat Câu 52. Một este E có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,5. Đun 22 g E với 500ml dd NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dd thu được 34 g chất rắn khan. CT của E là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 ... tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ 2/ Phản ứng giữ nguyên mạch polime Polime có nhóm chức hoặc có nối đôi có thể có phản ứng đặc trưng. 3/ Phản ứng tăng mạch polime (phản ứng khâu mạch polime) Khi có điều kiện thích hợp các mạch polime có thể nối với nhau - Phản ứng lưu hoá chuyển cao su thành cao su lưu hoá. - Phản ứng chuyển nhựa rezol thành nhựa rezit. V – PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ 1. Phản ứng trùng hợp: Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime). v Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội (CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH-CH2,) hoặc là vòng kém bền có thể mở ra như: 2. Phản ứng trùng ngưng axit ε- aminocaproic policaproamit poli(etylen terephtalat) v Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O). v Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. B. VẬT LIỆU POLIME I. CHẤT DẺO 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit * Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo. - Thành phần: polime Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia. * Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau. Thành phần: Chất nền (polime) Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 ) 2. Một số polime dùng làm chất dẻo d/ poli (phenol-fomandehit) (P.P.F) II. TƠ 1. Khái niệm Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định. 2. Phân loại: có 2 loại - Tơ tự nhiên: Len, tơ tằm, bông - Tơ hoá học + Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic + Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat. 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp a/ Tơ nilon-6.6 b/ Tơ nitron (olon) II. CAO SU 1. Khái niệm: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. 2. Phân loại: Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su - Cấu tạo: là polime của isopren. ( CH2-C=CH-CH2 ) n CH3 b/ Cao su tổng hợp: + cao su buna; cao su buna-S và cao su buna-N PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capson B. tơ visco C. tơ nilon- 6,6 D. tơ tằm Câu 2. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 3. Tơ tằm và nilon- 6,6 đều A. cùng phân tử khối B. thuộc loại tơ tổng hợp C. thuộc loại tơ thiên nhiên D. chứa các nguyên tố giống nhau Câu 4. Dãy gồm các polime tổng hợp là A. PE, xenlulozơ, nilon- 6, nilon- 6,6 B. PE, polibutađien, nilon- 6, nilon- 6,6 C. PE, tinh bột, nilon- 6, nilon- 6,6 D. poli(vinylclorua), xenlulozơ, nilon- 6,6 Câu 5. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinylclorua) B. Polisaccarit C. protein D. Tơ poliamit Câu 6. Nilon- 6,6 là một loại A. tơ axetat B. tơ visco C. polieste D. tơ poliamit Câu 7. Polistiren không tham gia phản ứng nào sau đây? A. Đepolime hóa B. Với Cl2/ as C. DD NaOH D. Với Cl2/ Fe Câu 8. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 9. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome. B. Hệ số n trong công thức polime là hệ số trùng hợp. C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắc xích giống nhau liên kết với nhau tạo nên. D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. Câu 11. Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng? A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Vật liệu côpzit có thành phần chính là polime. C. Nilon- 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơi tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 12. Trong các nhận xết dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Các polime không bay hơi. B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit. Câu 13. Cho các polime: polietilen (1), xenlulozơ (2), tinh bột (3), nilon-6 (4), nilon-6,6 (5), caosu Buna (7). Dãy gồm các polime tổng hợp là: A. 1, 4, 5, 6 B. 1, 5, 6, 7 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 6, 2 Câu 14. Thủy phân đến cùng protein thu được: A. α - aminoaxit B. b - aminoaxit C. Peptit D. glucozơ Câu 15. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian? A. Cao su lưu hóa B. Amilopectin C. Amilozơ D. Xenlulozơ Câu 16. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. PVC B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6 Câu 17. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ? A. Nhựa bekalit B. Tinh bột C. Tơ tằm D. Cao su Buna Câu 18. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3 C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-CH2OH. Câu 19. Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 20. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 21. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 22. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n, (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 23. Trong các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n, (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n, (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là A. 1, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2, 3 Câu 24. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 25. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 26. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất. B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác. C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime. D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác. Câu 27. Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp Câu 28. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 29. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 30. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 31. Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 32. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 33. Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 34. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH; H2N-(CH2)6-NH2 D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 36. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 37. Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 38. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 39. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 40. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 41. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan Câu 42. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ? A. Tơ visco, tơ tằm, sao su buna, keo dán gỗ. B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ. D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG 1. Tìm công thức polime, hệ số polime hóa Câu 43. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 44. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 45. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 46. Một polime có phân tử khối bằng 27000 và có hệ số polime hóa bằng 500. Polime này là A. PE B. Nilon- 6 C. Cao su Buna D. PVC Câu 47. Thủy phân hoàn toàn 5700 gam polipeptit X (xúc tác axit) thu được 7500 gam một aminoaxit. Công thức của polime X là A. (-HN-CH2-CO-)500 B. (-HN-CH2-CO-)50 C. (-HN-CH2-CH2-CO-)500 D. (-HN-CH2-CO-)550 2. Bài tập điều chế polime Câu 48. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 49. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67 % (có khối lượng riêng 1,52 g/ ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng bằng 90 %? A. 11,28 lit B. 7,86 lit C. 35,6 lit D. 27,72 lit Câu 50. Poli(vinylclorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ theo chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí CH4 (đktc) ? A. 5598 m3 B. 5883 m3 C. 2941 m3 D. 5880 m3 Câu 51. Khi trùng ngưng 13,1 g axit e - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
Tài liệu đính kèm: