Tài liệu Anh văn

Tài liệu Anh văn

Phần I. Grammar (ngữ pháp)

LIỆT KÊ TỪNG TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH; DẤU HIỆU NHẬN

DẠNG (HẬU TỐ) CHO TỪNG LOẠI TỪ; CHỨC NĂNG CỦA TỪNG LOẠI TỪ TRONG CÂU; BIẾN TỐ ĐƯỢC DÙNG VỚI TÍNH TỪ, DANH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ.

1.1 Liệt kê từng loại từ trong tiếng Anh.

Giống như những ngôn ngữ khác trên thế giới, trong hệ thống từ vựng tiếng Anh cũng chia ra thành các loại từ khác nhau. Dưới đây là loại từ trong tiếng Anh:

1.1.1 Noun (Danh từ)

1.1.1.1 Danh từ có thể được chia làm hai loại chính:

- Danh từ cụ thể (Concrete nouns) chỉ những gì hữu hình, thấy được, sờ được EX: house (nhà), man (người)

 

doc 40 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1461Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Anh văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
Phần I. Ngữ pháp Trang
Liệt kê từng loại từ trong tiếng Anh; dấu hiệu
để nhận dạng (hậu tố) cho từng loại từ; chức năng của
từng loại từ trong câu; các biến tố dùng với danh từ, động từ, tính từ.
1.1 Liệt kê từng loại từ trong tiếng Anh. 01
1.1.1 Noun (Danh từ) 01
1.1.2 Pronouns (Đại từ) 01
1.1.3 Adjectives (Tính từ) 04 
1.1.4 Adverb (Trạng từ) 05
1.1.5 Verbs (Động từ) 06
1.1.6 Prepositions (Giới từ) 06
1.1.7 Conjunctions (Liên từ) 07
1.1.8 Articles (Mạo từ) 07
1.1.9 Numerals (Số từ) 07
1.1.10 Adverb (Phó từ) 08
1.1.11 Interjection (Thán từ) 08
1.2 Chức năng của từng loại từ trong câu. 08
1.2.1 Chức năng của danh từ 08
1.2.2 Chức năng của Đại từ 09
1.2.3 Chức năng của tính từ 10
1.2.4 Chức năng của trạng từ 11
1.2.5 Chức năng của động từ 11
1.2.6 Chức năng của giới từ 12
1.2.7 Chức năng của liên từ 12
1.2.8 Chức năng của mạo từ 12
1.2.9 Chức năng của số từ 13
1.2.10 Chức năng của phó từ 13
1.2.11 Chức năng của thán từ 13
1.3 Dấu hiệu nhận dạng (hậu tố) cho từng loại từ. 13
1.3.1 Hậu tố danh từ 13
1.3.2 Hậu tố tính từ 14
1.3.3 Hậu tố trạng từ 14
1.3.4 Hậu tố động từ 14
1.3.5 Hậu tố phó từ 14
1.4 Các biến tố được dùng với danh từ, tính từ, động từ. 14
1.4.1 Biến tố được dùng với danh từ 14
1.4.2 Biến tố được dùng với tính từ 16
1.4.3 Biến tố được dùng với động từ 17
Phần II. Bài tập 19
2.1 Bài tập phần danh từ 19
2.2 Bài tập phần đại từ 19
2.3 Bài tập phần tính từ 20 
2.4 Bài tập phần trạng từ 20
2.5 Bài tập phần động từ 21
2.6 Bài tập phần giới từ 21
2.7 Bài tập phần liên từ 22
2.8 Bài tập phần mạo từ 22
2.9 Bài tập phần số từ 25
2.10 Bài tập phần phó từ 25
2.11. Bài tập phần thán từ 25
Phần III. Từ vựng 26
3.1 Noun (Danh từ) 26
3.2 Pronouns (Đại từ) 27
3.3 Adjectives (Tính từ) 27 
3.4 Adverb (Trạng từ) 28
3.5 Verbs (Động từ) 29
3.6 Prepositions (Giới từ) 30
3.7 Conjunctions (Liên từ) 33
3.8 Articles (Mạo từ) 34
3.9 Numerals (Số từ) 35
3.10 Adverb (Phó từ) 35
3.11. Interjection (Thán từ) 36
LỜI NÓI ĐẦU
1.1 Với vị trí địa lí là giao điểm của các luồng văn hóa, quá trình phát triển lịch sử - xã hội của Việt Nam đã bị chi phối mạnh bởi các quan hệ giao lưu văn hóa rộng rãi với các nước trong khu vực (như Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản) và các nước phương Tây (như Pháp, Mỹ,..). Sự giao lưu văn hóa diễn ra trên mọi mặt của đời sống xã hội trong đó có ngôn ngữ. 
Trong giai đoạn ngày nay, với đường lối đa phương hóa trong các hoạt động đối ngoại của Đảng và nhà nước, Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trên thế giới, thì Việt Nam đã mở rộng biên độ giao lưu văn hóa sang các nước phương Tây, đã một thời định kiến. Sự giao lưu đó, kéo theo việc sử dụng chung một thứ ngôn ngữ là một điều tất yếu. Tiếng Anh đã và đang được nhiều thế hệ Việt Nam học và sử dụng thành thạo trong học tập và đời sống.
1.2 Nhận thức rõ được tầm quan trọng của tiếng Anh, Việt Nam đã đưa ngôn ngữ tiếng Anh vào giảng dạy trong các bậc học từ tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học và trong cả chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ. Để học tốt tiếng Anh, đòi hỏi người học đầu tiên phải phân biệt được các loại từ trong tiếng Anh, hiểu được chức năng của từng loại từ trong câu, biết các biến tố dùng trong danh từ, động từ, tính từ. Bởi suy cho cùng, hệ thống ngữ pháp là cách thức sắp xếp từ ngữ theo một trật tự nhất định.
2. Bố cục 
Phần I. GRAMMAR Ngữ pháp)
Phần II. (Luyện tập)
Phần III. VOCABULARY (Từ vựng)
Phần I. Grammar (ngữ pháp)
LIỆT KÊ TỪNG TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH; DẤU HIỆU NHẬN 
DẠNG (HẬU TỐ) CHO TỪNG LOẠI TỪ; CHỨC NĂNG CỦA TỪNG LOẠI TỪ TRONG CÂU; BIẾN TỐ ĐƯỢC DÙNG VỚI TÍNH TỪ, DANH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ. 
1.1 Liệt kê từng loại từ trong tiếng Anh.
Giống như những ngôn ngữ khác trên thế giới, trong hệ thống từ vựng tiếng Anh cũng chia ra thành các loại từ khác nhau. Dưới đây là loại từ trong tiếng Anh:
1.1.1 Noun (Danh từ)
1.1.1.1 Danh từ có thể được chia làm hai loại chính:
- Danh từ cụ thể (Concrete nouns) chỉ những gì hữu hình, thấy được, sờ được EX: house (nhà), man (người)
+ Danh từ chung (Common nouns): được dùng làm tên chung cho một loại.
Ex: man, country
+ Danh từ riêng (Proper nouns): dùng làm tên riêng cho một cái trong một loại.
Ex: John, England, Paris
- Danh từ trừu tượng (Abstract nouns) chỉ những gì vô hình như trạng thái, tính chất, quan niệm,
Ex: health (sức khỏe), beauty (vẻ đẹp)
1.1.1.2 Về tính cách văn phạm, danh từ còn có thể là:
- Danh từ tập hợp (Collective nuons) chỉ một nhóm cá thể như một toàn khối. 
Ex: crowd (đám đông), army (quân đội)
- Danh từ đếm được (Countable nouns)
Ex: book, student
- Danh từ không đếm được (Uncountable nuons)
Ex: water, grass
1.1.2 Pronouns (Đại từ)
Đại từ là những từ thay cho danh từ. Đại từ có thể chia thành những loại sau:
1.1.2.1 Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) chia thành hai loại
- Đại từ làm chủ ngữ (Subjective Pronouns) 
 Singular Plural 
Ngôi thứ I 1 st person I We
Ngôi thứ I 2 nd person You You
Ngôi thứ I 3 rd person He/ she/ It They
Ex: I am going to the store.
 George and I would like to leave now.
 It was she who called you.
- Đại từ làm túc từ (Objective Pronouns)
I -> Me He -> Him We -> Us
You -> You She -> Her It -> It
 They -> Them
Ex: They called us on the telephone.
 The teacher gave him a bad grade.
1.1.2.2 Đại từ sở hữu (Possesive pronouns) có liên hệ mật thiết với đại từ nhân xưng. Nó không đứng trước danh từ, chỉ thay thế cho danh từ đã được nói đến:
I -> Mine : của tôi
You -> Yours : của anh, của các anh
He -> His : của anh ấy
She -> Hers : của cô ấy
We -> Ours :của chúng tôi
It -> Its : của nó
They -> Theirs : của bọn họ 
Ex: She put her arm through mine. (my arm)
 They are not my gloves; I thought they were yours. (your gloves)
1.1.2.3 Đại từ phản thân (Reflexive pronouns) được sử dụng như đại danh từ trong câu. Nó cho thấy rằng chủ ngữ vừa cho vừa nhận hành động. Hay nói cách khác chủ ngữ và tân ngữ của câu đều chỉ một người như nhau.
I -> Myself She -> Herself They -> Theirselves 
You -> Yourself We -> Ourselves 
He -> Himself It -> Itself 
Ex: She served herself in the cafeteria.
 He sent yourselves and the past.
1.1.2.4 Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns) gồm có:
This (người này, cái này) -> These (các người này, các cái này)
That (người kia, cái kia) -> Those (các người kia, các cái kia)
Such (như thế này, như thế kia)
Same (như nhau)
Ex: Do you knou these people? This is Harry and this is Jake.
 Look at this: he said and showed me his tie.
1.1.2.5 Đại từ bất định (Indefinte pronouns) gồm có các nhóm chính sau:
 - Some -> somebody, someone, something
Ex: I’ ve got somebody at the door.
 Would you like something to drink?
- Any -> anybody, anyone, anything
Ex: Is these anybody in the room?
 If anyone has any questions, I’ll be pleased to answer them.
- No -> nobody, noone, nothing
Ex: Nobody tell me anything 
 He said nothing
1.1.2.6 Đại từ liên hệ (Relative Pronous)
Đại từ “who, whom, which, whose, that” được dùng để nối mệnh đề chính với mệnh đề phụ.
Ex: The woman whom you saw yesterday in my aunt.
 This is the book which I like best.
1.1.2.7 Từ xác định trước (Predeterminers)
- “Some of/ Most of/None ofv.v” + The, this, that, these, those, my, his, Ann’sv.v
Ex: None of this money is mine.
- Có thể dùng “Some of/ None of”+us/ you/ them
Ex: How many of these people do you khow?
 None of them/ A few of them
- Có thể dùng “Some, Most, Many, Little” một mình không có danh từ
Ex: Some cars have four doors and some have two
- Khi dùng “both, neither, eigther” + of cần phải thêm “the/ these/ those/ my/ his/ Tom’s”
Ex: I haven’t been to either of those restaurants.
- Có thể dùng “both of/ neither of/ either of + us, you, them”
Ex: Both of us were very tired
- Sau “Neither of” động từ có thể ở hình thức số ít hoặc số nhiều
Ex: Neither of the children wants (want) to go to bet
- “Both, neither, either” có thể được dùng một mình
Ex: Is your friend British or American
 -Neither. She’s Australian
- “Either, Neither, Both” chỉ hai sự việc và “Any, None, All” chỉ hơn hai sự việc.
Ex: We tried two hotels. Neither of them had any rooms.
 Both of them very full.
- Không dùng “all” để chỉ “everybody, everyone”
Ex: Everybody enjoyed the party.
- “Everybody, evryone (mọi người), Everything (mọi thứ) được dùng với động từ ở hình thức số ít.
Ex: Everybody has arrived.
-“All” dùng với danh từ số ít và cả danh từ số nhiều. Động từ ở hình thức số ít hoặc số nhiều tùy thuộc vào danh từ trước nó ở số ít hoặc số nhiều.
Ex: All of the money has been spent.
- “Little, much” chỉ được dùng với danh từ không đếm được (số ít).
Ex: Much of the time in my life was in the countryside.
1.1.3 Adjectives (Tính từ)
Tính từ là từ dùng để miêu tả hoặc cho biết thêm chi tiết về một danh từ đồng thời giới hạn sự áp dụng của danh từ ấy. Tính từ có các lọai sau đây:
1.1.3.1 Tính từ mô tả (Descriptive adjectives) là những từ mô tả về mầu sắc, kích thước, phẩm chất, của người, của vật hoặc của việc.
Ex: good, tall, bright
1.1.3.2 Tính từ giới hạn (Limiting adjectives) đặt giới hạn cho những từ mà nó bổ nghĩa:
- Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives): 
My : của tôi 
Your : của bạn, các bạn 
Her : của chị ấy 
His : của anh ấy 
Our : của chúng tôi 
Its : của nó
Their : của bọn họ, chúng nó
Ex: This is my book.
- Tính từ chỉ định (Demonstrative Adjectives)
This (này) -> These (những cái này)
That (kia) -> Those (những cái kia)
Ex: I don’t like those people.
 I want this car.
- Từ xác định (deteminers) có chức năng làm tính từ. Chúng có thể đứng trước danh từ số ít hoặc số nhiều, đếm được hoặc không đếm được. Động từ theo sau có thể là số ít hoặc số nhiều, tùy loại.
Some, A few, Several, Many, Both, Each, Every, Either, Neither, All, Much 
1.1.4 Adverb (Trạng từ)
Trạng từ là những từ dùng để diễn tả tính cách, đặc tính, mức độ,và được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác hoặc cho cả câu. Trạng từ gồm có:
1.1.4.1 Trạng từ chỉ tính cách (Adverbs of Manner) cho biết hành động diễn ra cách nào, ra sao.
Ex: He works carejully.
- Trạng từ chỉ tính cách thường được thành lập bằng “tính từ + ly”
Ex: Badly, quickly,
- Có mộ số trạng từ có hình thức giống tính từ.
Ex: Hard (chăm chỉ, siêng năng), fast (nhanh) early (sớm), late (trễ)
1.1.4.2 Trạng từ chỉ thời gian ( Adverbs of time) cho biết hành động diễn ra lúc nào.
Ex: Can you do now?
 What is going to happen next?
 1.1.4.3 Trạng từ chỉ địa điểm ( Adverbs of place) cho biết hành động diễn ra nơi nào.
Ex: Where are you going?
 She came here just a few minutes ago.
1.1.4.4 Trạng từ chỉ sự thường xuyên ( Adverbs of frequency) 
Ex: He always does his work well
 She has nener done that befor.
1.1.4.5 Trạng từ chỉ mức độ (Adverbs of degree) cho biết hành động diễn ra đến mức nào.
Ex: I’m very pleased with your success.
 I’m terribly sorry I’m late.
1.1.4.6 Trạng từ nghi vấn (Interrogative Adverbs) dùng để mở đầu câu hỏi.
Ex: Vhy did you say that?
 How did you come here?
1.1.5 Verbs (Động từ)
Động từ là từ dùng để ... ong những câu sau đây?
They worked fast to cover the distance befor the breakfast hour.
He wanted to go there at once.
He is extremely careful in his work.
He walked further than I did.
I don’t know it so well as he.
Today I feel somewhat better.
Are you quite sure of this?
They usually began to work at 6 o’clock in the morning. 
2.11. Bài tập phần thán từ
Bài 21. Trong các từ sau đây, từ nào thuộc từ loại thán từ (đánh dấu +)?
Well 5. Yep 9. Ouch 
Walk 6. fine 10..Yes
Yeah 7. No 11.Quite 
Yoo – hoo 8. Careful 12. Phooey 
 Bài 22. Gạch chân các thán từ trong các câu sau?
Wow! I won the lottery?
Oh, I don’t know about that.
No, you shouldn’t have done that.
Oh! To be young again.
Dear! She met with such a death.
Phần III. Vocabulary (từ vựng)
Bảng từ loại danh từ:
Stt
Danh từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Aborigines
Người Úc bản xứ; tiếng Úc bản xứ
2
Accommodation
Chỗ trọ, chỗ ăn, chỗ ở
3
Artistry
Nghệ thuật, tính chất nghệ thuật, khéo léo
4
Artefact
Đồ vật nhân tạo, vật nhân tạo, đồ tạo tác
5
Chapel
1.Nhà thờ (trại lính, bệnh viện, nhà tù)
2.Nhà thờ nhỏ, nhà nguyện
3.Nhóm liên hiệp thương mại (trong xí nghiệp)
6
Chartered accountant
Giám định viên kế toán
7
Cheat
1.Kẻ xấu, kẻ gian lận, tên cờ gian bạc lận
2.Trò lừa đảo, trò lừa bịp, trò gian lận
8
Dunce
Người ngu ngốc, người tối dạ
9
Dermatologist
Thầy thuốc khoa da, bác sĩ chuyên trị bệnh da
10
Facade
1. Mặt tiền, mặt trước, mặt chính (nhà)
2. (bóng) vẻ bề ngoài, mã ngoài
11
Fail
Chắc chắn, bằng bất cứ giá nào, không sai lệch
12
Federation
1. Sự thành lập liên đoàn, sự thành lập liên bang
2. Liên đoàn, liên bang
13
Gallery
1. Phòng trưng bày nghệ thuật
2. Ban công, chuồng gà (chỗ cao nhất trong rạp hát dành cho vé hạng chót):khán giả chuồng gà
3. Đường hầm
4. Phòng đài (tập bắn)
14
Gastronomy
Nghệ thuật ăn ngon, sự sành ăn
15
Gate
1. Cổng
2. Cửa đập, cửa cổng
3. Cửa song sắt,cửa gỗ
4. Số khán giả (xem một trận đấu)
5. Lối ra (ở phi trường)
16
Hypermarket
Đại siêu thị (bán nhiều loại hàng)
17
Hyphen
Dấu gạch nối
18
Inquirer
Người điều tra, người thẩm tra
19
Insect
Côn trùng, sâu bọ
20
Listener
Người nghe, thính giả
3.2. Bảng từ loại đại từ
Stt
Đại từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
I
Tôi 
2
You
Bạn
3
We
Chúng ta
4
They
Họ
5
He 
Anh ấy, ông ấy
6
She
Cô ấy, chị ấy
7
It
Nó 
8
This
Người này, cái này
9
That
Người kia, cái kia
10
These
Các người này, các cái này
3.3. Bảng từ loại tính từ:
Stt
Tính từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Ambitious
Nhiều tham vọng
2
Deaf
Điếc
3
Disabled
Tàn tật
4
Dumb
Câm
5
Flooded
Bị ngập lụt
6
Glorious
Rực rỡ, lộng lẫy
7
Humane
Nhân đức, thương người
8
Humanitarian
Nhân đạo
9
Miraculous
Kì diệu, thần kì
10
Muddy
Lầy lội
11
Picturesque
Đẹp như tranh
12
Photogenic
Ăn ảnh, lên ảnh đẹp
13
Professional
Chuyên nghiệp
14
Typical
Điển hình
15
Time-consuming
Tốn nhiều thời gian
16
Tragic
Bi thảm, bi kịch
17
Rare
Hiếm, hiếm có
18
Romantic
Lãng mạng
19
Strong-willed
Có ý chí mạnh mẽ
20
Sub-tropical
Cận nhiệt đới
3.4 Bảng từ loại trạng từ
Stt
Trạng từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Aurally
Bằng thính giác, bằng tai
2
Anyway
Dù sao đi nữa
3
Away from
Đi vắng
4
Downstairs
Tầng dưới, ở phía dưới
5
Especially
Đặc biệt là
6
Fortunately
May mắn thay
7
Forever
Mãi mãi
8
Gradually
Dần dần
9
Here
ở đây, đây
10
Last night
Tối hôm trước
11
Last weed
Tuần trước
12
Last year
Năm trước
13
Nowadays
 Ngày nay
14
Non - stop
Không ngừng nghỉ
15
Orally
Bằng lới nói
16
Upstairs
Phía trên, tầng trên
17
Just
Chỉ một, duy nhất
18
Right now
Ngay bây giờ
19
Right
Bên phải, phía phải, cánh hữu
20
Visually
Bằng thị giác, bằng mắt
3.5. Bảng từ loại động từ:
Stt
Động từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Accustom
Làm cho quen, tập cho quen
2
Agree
1. Đồng ý, tán thành, bằng lòng
2. Thừa nhận, thú nhận, chấp nhận, tán đồng
3
Approve
1. Bằng lòng, chấp thuận, đồng ý
2. Phê chuẩn, chuẩn y, xác nhận
4
Argue
Tranh cãi, tranh luận
5
Bargain
Măc cả, thương lượng, mua bán
6
Bear
1. Sinh, sinh sản
2. Ra trái, sinh trái
3. Mang, vác, đeo, đội, ôm
4. Chịu, chịu đựng
5. Có thể chịu đựng cái gì
7
Beautify
Làm đẹp, trang điểm, tô điểm
8
Behave
1. Ăn ở, cư xử
2. Cư xử cho phải phép, ăn ở cho phải phép
3. Chạy, vân hành (máy móc)
9
Breed
Nuôi. Gây giống
10
Charge
1. Tính giá, đòi trả
2. Giao nhiệm vụ, giao việc
3. Buộc tội (gì) cho ai
4. Tấn công, đột kích
5. Nạp điện, sạc điện
6. Nạp đạn, nạp thuốc (vào súng)
7. Tính vào, ghi vào
11
Check
1. Kiểm tra, kiểm soát lại
2. Ngăn cản, nén, dán
3. (Cờ) Chiếu (tướng)
12
Chop
1. Bổ, chặt đốn, chẻ
2. Đốn xuống, chặt ngã
3. Chặt nhỏ, băm nhỏ, bằm nát
13
Clamp
1. Cặp lại, giữ chặt lại, kẹp chặt lại
2. Kiểm soát chặt chẽ
14
Clap
1. Vỗ tay
2. Vỗ nhẹ, đập nhẹ
3. Tống vào, ấn mạnh
15
Clash
1. Kêu chan chát, kêu chát chúa, đập vào nhau chan chát, gõ vào nhau chát chúa
2. Xô xát, va chạm, đụng độ
16
Dabble
1. Vảy nước, rảy nước, té nước
2. Làm chơi chơi, làm theo kiểu tài tử, học đòi
17
Reveal
Tiết lộ, bộc lộ
18
Imprison
Bỏ tù, tống giam
19
Mingle
Hòa lẫn, trộn lẫn
20
Memorialize
Tôn vinh, tưởng nhớ
3.6. Bảng từ loại giới từ:
Stt
Giới từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Among
1.Ở giữa, giữa
2.Trong số,
3.Một trong số, một vài trong số, nhiều trong số
2
Astride
Dạng chân
3
At
1.Ở lại
Vào, vào lúc
4
Bar
Ngoại trừ, trừ
5
Below
1. Thấp hơn
2. Dưới
3. Thấp hưn (chức vị, địa vị)
4. Gần biển hơn
5. (nhạc) trầm hơn, (nốt) trầm hơn
6
Beneath
1. Ở dưới, ở dưới thấp
2. Không đáng, không xứng
7
Beside
Bên, bên cạnh
8
Besides
Ngoàira
9
By
1. Gần, cạnh, bên, kề bên
2. Qua, ngang qua,
3. Xuyên qua, dọc theo
4. Bằng
5. Do
6. Bởi, do bởi, bởi vì
7. Bằng cách
8. Vào lúc, vào khi, vào khoảng
9. Theo cách, theo, theo từng
10. Vì, do vì
10
With
1. Với, ở nơi
2. Có, mang
3. Bằng, nhờ, đầy (chỉ vật liệu dùng được) bằng
4. Với, chống đối, chống lại
5. Bởi vì, vì
6. Chỉ cung cách, tình huống hoặc điều kiện một việc gì đó được thực hiện
7. Theo cùng hướng
8. Vì, theo cùng nhịp độ như
9. Trong trường hợp, đối với
10. Cũng, kể cả, cùng với
11. Là nhân viên, khách của một cơ quan
12. Cân nhắc
13. Không kể, mặc dù
11
Within
1. Trong vòng, trong khoảng
2. Ở trong tâm, trong giới hạn của
3. Bên trong
12
Of
1. Của, thuộc về, trong, trong đám
2. Có, chứa đựng, gồm có
 3.Đứng sau danh từ, đại từ chỉ số lượng, khối lượng, thể tích
4. Bằng, làm bẳng,làm bởi
5. Chỉ nguồn gốc, nguyên nhân
6. Chỉ hoạt động, khả năng
7. Liên quan, dính líu tới, vì
8. Chỉ thời gian, khoảng cách, vị trí
9. Khỏi, mất
10. Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian)
13
On 
1. Lên, trên , ở trên, tựa vào, tiếp xúc với
2. Ở, vào, bên
3. Về phía, hướng về
4. Vào, lúc, khi (chỉ thời gian)
5. Về, nói về, bàn về
6. Vì, dựa vào, dựa trên, theo
7. Người của, thành viên của, thuộc, của
8. Bận rộn với
9. Dùng, bằng, nhơ vào
14
Onto
Về phía trên, lên trên
15
Oppostie
Trước, trước mặt, đối diện
16
Out
1. Ngoài, ở ngoài, bên ngoài
2. Vì, do
3. Bằng, làm bằng
4. Hết, không còn
5. Trong số
6. Từ, từra
17
Outside
1. Ở ngoài, bên ngoài, ngoài
2. Ngoài ra, trừ ra
3. Qua, vượt qua
18
Over
1. Trên, ở trên (cái gì) (không chạm vào cái đó)
2. Lên, khắp, trên khắp
3. Qua, băng qua, sang
4. Xuống từ
5. Ở nhiều nơi, tại nhiều nơi
6. Trêm, hơn (chỉ quyền hành)
7. Về, trong việc
8. Bằng, dùng
9. Hơn 
19
Past
1. Qua, quá ((giờ), hơn (giờ)
2. Vượt quá (không gian, vị trí)
3. Vượt quá giới hạn, vượt mức
20
Pending
1. Trong khi chờ đợi, cho đến lúc
2. Trong khi
3.7. Bảng từ loại liên từ:
Stt
Liên từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
And
Và, cùng, với
2
As
1. Bằng
2. Khi lúc, trong khi mà
3. Vì, bời vì
4. Tuy rằng, dù rằng
5. Chẳng hanh như, ví dụ như
6. Cũng như
7. Giống như, như
3
Assuming
Nếu, nếu như
4
But
1. Nhưng, nhưng mà
2. Không còn cách nào khác là
5
Because
Bởi vì
6
Cos 
Bởi vì
7
When
1. Khi, lúc
2. Mặc dù
3. Trong khi là
8
Where
1. Nơi mà
2. Bất cứ chỗ nào
9
Whether
Có, không
10
While
1. Trong lúc, trong khi
2. Mặc dù
3. Trong khi đó
11
Once
Khi mà ngay khi, một khi
12
Order
Để, để mà
13
Otherwise
Nếu không
14
Nor
1. Mà cũng không, và cũng không
2. Cũng không
3.8 Bảng từ loại mạo từ
Stt
Mạo từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
A/An
1. Một, một (chưa biết tên)
2. Dùng để nói hay viết về số, sồ lượng, nhóm
3. Một phần, một số lượng
4. Mỗi
2
The
1.Cái, con, người
2.(Được dùng với loại, nhóm/ đặc biệt)
3.(Được dùng với một nghề hay một chức vụ, ngành phục vụ đặc biệt)
4. (Dùng với người đương nhiệm)
5. Duy nhất (người vật)
6. (Dùng với dụng cụ âm nhạc)
7. (Nhấn mạnh cái tốt nhất, quan trọng nhất)
8. (Dùng với một lượng đặc biệt)
3.9 Bảng từ loại số từ
Stt
Số từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
One 
Một
2
Two
Hai
3
Three
Ba 
4
Thirteen
Mười ba
5
fifteen
Mười năm
6
Twenty
Hai mươi
7
Thirty
Ba mươi 
8
Seventy five
Bẩy năm
9
Ninety one
Chín mốt
10
One hundred
Một trăm
3.10. Bảng từ loại phó từ:
Stt
Phó từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Aboard
Trên tàu, trên thuyền, trên máy bay, trên xe lửa
2
Abominably
Đối xử tệ, cư xử tồi
3
Accusingly
Theo cách buộc tội, theo lối tố cáo
4
Across
Qua, ngang qua
5
Admittedly
Phải nhận, phải thú nhận, phải thừa nhận, phải công nhận
6
Badly
1.Nặng, trầm trọng, nghiêm trọng, nguy hiểm
2. Dở, tệ
3. Không thỏa mãn, không đạt
4. Không thích hợp
5. Xấu xa, bậy
6. Ác độc, tệ bạc
7. Rất lớn, rất nhiều, lắm, rất
7
Bareback
Không có yên
8
Barely
Chỉ rất ít
9
Basically
Cơ bản, về cơ bản
10
Clear
1. Rõ ràng
2. Hoàn toàn, hẳn
3. Không với tới được, tách ra xa, rời xa, ở xa, xa
11
Clean
Hoàn toàn, hẳn
12
Clearly
1. Rõ ràng, sáng sủa
2. Cố nhiên, hẳn nhiên, đương nhiên
13
Easily
1. Dễ dàng, dễ
2. Chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa
14
Edgeways
Từ phía bên cạnh, cạnh giáp cạnh, về một bên, ở sát nhau
15
Farther
Xa hơn, xa nữa, thêm nữa, hơn nữa
16
Gingerly
Thận trọng, cẩn thận, rón rén
17
Hardly
1. Chỉ một tí, hiếm hoi
2. Có lẽ không
3. Hầu như không, không bao giờ
18
Heartily
1. Mạnh, can đảm, ngon miệng
2. Rất
19
Hence
1. Từ đây, từ giờ
2. Vì vậy
20
Instead
Xảy ra ngay lập tức, tức thời, được làm ngay
3.11 Bảng từ loại thán từ
Stt
Thán từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Atishoo
Tiếng nhảy mũi, tiếng hắt hơi
2
Blast
Đồ trời đánh
3
Dear
Trời ơi! Than ôi!
4
Encore
Lần nữa! Nữa đi!
5
Farewell
Tạm biệt, xin chào!
6
Lo
Trông kìa! Nhìn kìa!
7
Well
1. Biểu lộ sự sửng sốt
2. Dùng để biểu lộ thoát khỏi sự phiền hà
3. (cùng Oh well ) biểu lộ sự bực dọc giận hờn
4. (cùng Very well) biểu lộ sự đồng ý hay thông cảm
5. Biểu lộ sự nhường nhịn
6. Dùng để tổng kết một đàm luận hoặc đổi đề tài
7. Biểu lộ sự đắn đo, ngần ngại
8
Yeah
Vâng, dạ
9
Yep
Dạ, vâng, ừ
10
Yes
Dạ, vâng, ừ
11
Yoo - hoo
Ô! Hô!
12
Ouch
Oái, ối
13
No
Không 
14
Phooey
Âm thanh diễn tả sự bất bình

Tài liệu đính kèm:

  • docLiet ke tung loai tu trong tieng anh.doc