1. Dao động là chuyển động:
a. có quỹ đạo là đường thẳng.
b. được lặp lại như cũ sau một khoảng thời gian nhất định.
c. Lặp đi, lặp lại nhiều lần quanh một điểm cố định.
d, Qua lại quanh một vị trí bất kỳ và có giới hạn trong không gian.
2. Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn:
a, Chuyển động đều trên đường tròn. b, Chuyển động của máu trong cơ thể
c, Chuyển động của quả lắc đồng hồ. d, Sự dung của cây đàn.
3. Dao động điều hòa là dao động có:
a, Tọa độ là hàm cô sin của thời gian.
b, Trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
c, Vận tốc lớn nhất khi ở ly độ cực đại.
d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ.
Câu hỏi trắc nghiệm phần cơ học Dao động 1. Dao động là chuyển động: a. có quỹ đạo là đường thẳng. b. được lặp lại như cũ sau một khoảng thời gian nhất định. c. Lặp đi, lặp lại nhiều lần quanh một điểm cố định. d, Qua lại quanh một vị trí bất kỳ và có giới hạn trong không gian. 2. Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn: a, Chuyển động đều trên đường tròn. b, Chuyển động của máu trong cơ thể c, Chuyển động của quả lắc đồng hồ. d, Sự dung của cây đàn. 3. Dao động điều hòa là dao động có: a, Tọa độ là hàm cô sin của thời gian. b, Trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. c, Vận tốc lớn nhất khi ở ly độ cực đại. d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ. 4. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian: a, Nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. b, Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí. c, Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. d, Ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. 5, Tần số dao động là: a, Góc mà bán kính nối vật dao động với 1 điểm cố định quét được trong 1s. b, Số dao động thực hiện trong 1 khoảng thời gian. c, Số chu kỳ làm được trong 1 thời gian. d, Số trạng thái dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian. 6. Để duy trì dao động của 1 cơ hệ ta phải: a, Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát. b, Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. c, Tác dụng lên hệ 1 ngoại lực tuần hoàn. d, Câu a và c đều đúng. 8. Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sau đây sai: a, Dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. b, Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. c, Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. d, Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm. 9. Đối với 1 dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây sai: a, Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. b, Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. c, Li độ cực đại khi lực hồi phục có cường độ lớn nhất. d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. 10. Khi 1 vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến biên điểm thì a, Li độ giảm dần b, Động năng tăng dần c, Vận tốc tăng dần d, Động năng và thế năng chuyển hóa cho nhau 11. Biết các đại lượng A, w, j của 1 dao động điều hòa của 1 vật ta xác định được: a, Quỹ đạo dao động b, Cách kích thước dao động c, Chu kỳ và trạng thái dao động d, Vị trí và chiều khởi hành. 12. Phát biểu nào sai khi nói về sự cộng hưởng: a, Khi có cộng hưởng thì biên độ dao động tăng nhanh đến 1 giá trị cực đại. b, ứng dụng để chế tạo số kế dùng để đo tần số dao động riêng của 1 hệ cơ. c, Xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. d, Biên độ lúc cộng hưởng càng lớn khi ma sát cùng nhỏ. 14. Xét 1 dao động điều hòa. Hãy chọn phát biểu đúng: a, Thế năng và động năng vuông pha. b, Li độ và gia tốc đồng pha. c, Vận tốc và li độ vuông pha. d, Gia tốc và vận tốc đồng pha. 15. Vật dao động điều hòa với phương trình: x= 4sin (cm,s) thì quỹ đạo , chu kỳ và pha ban đầu lần lượt là: a/ 8 cm; 1s; rad b/ 4sin; 1s; - rad c/ 8 cm; 2s; rad d/ 8 cm; 2s; rad 17. Vật dao động điều hòa có phương trình x = Asin . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x= - là: a, b/ c/ d/ 18. Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức: a = - 25x ( cm/s2 ) Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là: a/ 1,256 s; 25 rad/s b/ 1 s ; 5 rad/s c/ 2 s ; 5 rad/s d/ 1,256 s ; 5 rad/s 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 2sin ( cm,s ) Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là: a/ 1cm; 2p cm b/ 1,5cm; p cm c/ 0,5cm; cm d/ 1cm; p cm 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5sin 20t ( cm,s ). Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là: a/ 10 m/s; 200 m/s2 b/ 10 m/s; 2 m/s2 c/ 100 m/s; 200 m/s2 d/ 1 m/s; 20 m/s2 21. Cho 2 dao động: x1= Asinwt x2= Asin Hãy chọn câu đúng : a, x1 và x2 đồng pha b, x1 và x2 vuông pha c, Câu b và d đúng. d, x1 trễ pha hơn x2 22. Cho 2 dao động x1= Asin x2= Asin Dao động tổng hợp có biên độ a với: a, a= 0 b, a= 2A c, 0 < a<A d, A< a<2A 23. Cho 2 dao động: x1 = Asin x2 = Asin Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp : a, A ; b, A c, 2A ; 0 d, A ; 24. Vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4sinpt ( cm, s ) Vận tốc trung bình trong 1 chu kỳ là: a, 4 cm/s b, 4p cm/s c, 8 cm/s d, 8p cm/s 25. Vật dao động điều hòa có phương trình: x = 6sin2pt ( cm, s ) Vận tốc trung bình trên đoạn OM là: a, 4,5 cm/s b, 18 cm/s c, 20 cm/s d, 10 cm/s 26. Để dao động tổng hợp của 2 dao động x1 = A1sin ( w1t + j1 ) và x2 = A2sin ( w2t + j2 ) là 1 dao động điều hòa thì những yếu tố nào sau đây phải được thỏa: a, x1 và x2 cùng phương b, A1 = A2 c, Các câu a, b, d d, j1 = j2 = hằng số 27. Vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4sin ( cm, s ) Li độ và chiều chuyển động lúc ban đầu của vật: a, 2 cm, theo chiều âm. b, 2 cm, theo chiều dương. c, 0 cm, theo chiều âm. d, 2 cm, theo chiều dương. 28. Vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5sin ( cm, s ) Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm: a/ 4,5 s b/ 2 s c/ 6 s d/ 2,4 s 29. Vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4sin ( cm, s ) Vật đến biên điểm dương B ( +4 ) lần thứ 5 vào thời điểm: a/4,5 s b/ 2,5 s c/ 0,5 s d/ 2 s 30. Vật dao động điều hòa có phương trình: x = 6sinpt ( cm, s ) Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến lúc qua điểm M ( xM = 3 cm ) lần thứ 5 là: a, s b, s c, s d, s 31. Một vật có dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = + đến biên điểm dương B ( +A ) là: a/ 0,25 s b/ s c/ s d/ 0,35 s 32. Cho 2 dao động: x1 = sin ( cm, s ) x2 = 3sin ( cm, s ) Dao động tổng hợp có biên độ và pha ban đầu là: a/ 3 cm; rad b/ 2 cm; - rad c/ cm; rad d/ 2 cm; rad 33. Cho 2 dao động: x1 = sin ( cm, s ) x2 = 4sin ( cm, s ) Dao động tổng hợp có phương trình: a, x = 4sin ( cm, s ) b, x = 8sin ( cm, s ) c, x = 4sin ( cm, s ) d, x = 4sin ( cm, s ) 34. Cho 2 dao động: x1 = sin2pt ( cm, s ) x2 = 3cos ( 2pt ) ( cm, s ) Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp: a/ 2 cm ; rad b/ ( 3 + ) cm ; 0 rad c/ 3 cm ; rad d/ 2 cm ; - rad 35. Dao động tổng hợp của 2 dao động: x1 = 5sin và x2 = 10sin có phương trình: a, 15sin b, 10sin c, 5sin d, 5sin 36. Một khối thủy ngân khối lượng riêng r = 13,6 g/cm3, dao động trong ống chữ U, tiết diện đều S = 5 cm2 ( lấy g = 10 m/s2 ) khi mực thủy ngân ở 2 ống lệch nhau 1 đoạn d = 2 cm thì lực hồi phục có cường độ: a/ 2 N b/ 2,54 N c/ 1,52 N d/ 1,36 N 38. Cho 2 dao động x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của x1 và x2 có phương trình: a, x = 5 sinpt ( cm, s ) b, x = 5 sin ( cm, s ) c, x = 5 sin ( cm, s ) d, x = 10 sin( cm, s ) Con lắc lò xo 39. Con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng m treo thẳng đứng. Khi khối m ở vị trí cân bằng thì: a, Hợp lực tác dụng lên m bằng không. b, Lực hồi phục F = mg c, Độ giãn của lò xo: V = d, Câu a và c đúng 40. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động với biên độ A. Lực đàn hồi của lò xo sẽ: a, Cực đại ở biên điểm dương b, Cực đại ở biên điểm âm c, Nhỏ nhất ở vị trí thấp nhất d, Câu a và b đúng. 41. Con lắc lò xo dao động ngang. ở vị trí cân bằng thì: a,Thế năng cực đại b,Động năng cực tiểu c,Độ giãn của lò xo là d, Lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất 42. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: a, Sự kích thích dao động b, Chiều dài tự nhiên của lò xo c, Độ cứng của lò xo và khối lượng của vật d, Khối lượng và độ cao của con lắc 43.Nếu độ cứng tăng gấp 2, khối lượng tăng gấp 4 thì chu kỳ của con lắc lò xo sẽ: a, Tăng gấp 2 b, Giảm gấp 2 c, Không thay đổi d, Đáp số khác. 44. Khi treo 1 trọng vật P = 1,5 N v ào lò xo có độ cứng 100 N/m thì lò xo có 1 thế năng đàn hồi là: a/ 0,01125 J b/ 0,225 c/ 0,0075 J d/ 0,2 J 45. Một con lắc lò xo khối lượng m = 125g, độ cứng k = 50 N ( lấy p = 3,14 ) chu kỳ của con lắc là: a/ 31,4 s b/ 3,14 s c/ 0,314 s d/ 2 s 46. Con lắc lò xo làm 15 dao động mất 7,5 s. Chu kỳ dao động là: a/ 0,5 s b/ 0,2 s c/ 1 s d/ 1,25 s 47. Con lắc lò xo có tần số là 2Hz, khối lượng 100g ( lấy p2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là: a, 16 N/m b, 100 N/m c, 160 N/m d, 200 N/m 48. Khi treo vật m vào đầu 1 lò xo, lò xo giãn ra thêm 10 cm ( lâý g = 10 m/s2 ). Chu kỳ dao động của vật là: a/ 0,314 s b/ 0.15 s c/ 1 s d/ 7 s 49. Một con lắc lò xo độ cứng k. Nếu mang khối m1 thì có chu kỳ là 3s. Nếu mang khối m2 thì có chu kỳ là 4s. Nếu mang đồng thời 2 khối m1 và m2 thì có chu kỳ là: a, 25 s b, 3,5 s c, 1 s d, 5 s 50. Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng 100g được treo thẳng đứng, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4 cm rồi buông nhẹ. Gia tốc cực đại của vật nặng: a, 4 m/s2 b, 6 m/s2 c, 2 m/s2 d, 5 m/s2 51. Con lắc lò xo khối lượng m = 500g dao động với phương trình x= 4sin10t ( cm, s ). Vào thời điểm t = . Lực tác dụng vào vật có cường độ: a, 2 N b, 1 N c, 4 n d, 5 N 52. Con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, dao động với quỹ đạo 20 cm. Năng lượng toàn phần là: a/ 1,1 J b/ 0,25 J c/ 0,31 J d/ 0,125 J 53. Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm.ở li độ x= 2 cm, động năng của nó là: a/ o,65 J b/ 0,05 J c/ 0,001 J d/ 0,006 J 54. Một con lắc lò xo dao động với quỹ đạo 10 cm. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ: a/ ± 2 cm b/ ± 2,5 cm c/ ± 3 cm d/ ± 4 cm 55. Con lắc lò xo có độ cứng k= 80 N/m. Khi cách vị trí cân bằng 2,5 cm, con lắc có thế năng: a/ 5 . 10-3 J b/ 25 . 10-3 J c/ 2 . 10-3 J d/ 4 . 10-3 J 56. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có phương trình dao động: x = Asin ( wt + p ) con lắc khởi hành ở vị trí: a, Cao nhất b, Thấp nhất c, Cân bằng theo chiều dương d, Cân bằng theo chiều âm 57. Khi đi qua vị trí cân bằng, hòn bi của 1 con lắc lò xo có vận tốc 10 cm/s. Lúc t = 0, hòn bi ở biên điểm B’ (xB’ = - A ) và có gia tốc 25 cm/s2. Biên độ và pha ban đầu của con lắc là: a/ 5 cm ; - p/2 rad b/ 4 cm ; 0 rad c/ 6 cm ; + p/2 rad d, 4 cm ; - p/2 rad 58. Con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg, độ cứng k = 100 N/m biên độ dao động là 5 cm. ở li độ x = 3 cm, con lắc có vận tốc: a, 40 cm/s b, 16 cm/s c, 160 cm/s d, 2o cm/s 59. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Lúc t = 0, con lắc qua điểm m có li độ x= 3cm theo chiều dương với gia tốc cm/s2. Phương trình dao động của con lắc là: a, x = 6 sin 9t ( cm, s ) b, x = 6 sin ( 3t - ) ( cm, s ) c, x = 6 sin () ( cm, s ) d, x = 6 sin ( 3t + ) ( cm, s ) 60. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ x = A là 0,25 s. Chu kỳ của con lắc: a/ 1 s b/ 1,5 s c/ 0,5 s d/ 2 s 61. Con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg, độ cứng 50 N/m, biên độ 4 cm. Lúc t = 0, con lắc đi qua điểm M theo chiều dương và có thế năng là 10- 2 J. Phương trình dao động của con lắc là: a, x = 4sin ( t + ) ( cm, s ) b, x = 4sin ( 10t + ) ( cm, s ) c, x = 4sin ( 10t + ) ( cm, s ) d, x = 4sin 10t ( cm, s ) 62. Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng m = 100g. Kéo vật nặng lệch khỏi vị trí ... m/s2. Chu kỳ và tần sốcủa nó là: a/ 2 s ; 0,5 Hz b/ 1,6 s ; 1 Hz c/ 1,5 s ; 0,625 Hz d/ 1,6 s ; 0,625 Hz 88.Một con lắc đơn có chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài của nó lên thêm 21 cm thì chu kỳ dao động là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là: a/ 2 m b/ 1,5 m c/ 1 m d/ 2,5 m 89. Hai con lắc đơn chiều dài l1 và l2 có chu kỳ tương ứng là T1 = 0,6 s, T2 = 0,8 s. Con lắc đơn chiều dài l = l1 + l2 sẽ có chu kỳ tại nơi đó: a/ 2 s b/ 1,5 s c/ 0,75 s d/ 1 s 90. Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 28 cm. Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất làm được 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng là: a/ 36 cm ; 64 cm b/ 48 cm ; 76 cm c/ 20 cm ; 48 cm d/ 50 cm ; 78 cm 91. Phương trình dao động của 1 con lắc đơn, khối lượng 500g: s = 10sin4t ( cm, s ) Lúc t = , động năng của con lắc: a/ 0,1 J b/ 0,02 J c/ 0,01 J d/ 0,05 J 92. Con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,1 rad. Khi qua vị trí cân bằng, có vận tốc 50 cm/s. Chiều dài dây treo: a/ 2 m b/ 2,5 m c/ 1,5 m d/ 1m 93. Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi có g = 10 m/s2 . ở li độ góc bằng biên độ, con lắc có động năng: a/ 352 . 10- 4 J b/ 625 . 10- 4 J c/ 255 . 10- 4 J d/ 125 . 10- 4 J 94. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy đi lên chậm dần đều thì chu kỳ dao động sẽ: a, Không đổi vì gia tốc trọng trường không đổi. b, Lớn hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng giảm. c, Không đổi vì chu kỳ không phụ thuộc độ cao. d, Nhỏ hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng tăng. 95. Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lượng 4 N. Chiều dài dây treo 1,2m dao động với biên độ nhỏ. Tại li độ a = 0,05 rad, con lắc có thế năng: a/ 10- 3 J b/ 4 . 10- 3 J c/ 12 . 10- 3 J d/ 6 10- 3 J 96. Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s0= 4cm thì có chu kỳ ps. Cơ năng của con lắc: a/ 94 . 10- 5 J b/ 10- 3 J c/ 35 . . 10- 5 J d/ 26 . 10- 5 J 97. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0 = 0,15 rad. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ: a/ ± 0,01 rad b/ ± 0,05 rad c/ ± 0,75 rad d/ ± 0,035 rad 98. Con lắc dao động điều hòa, có chiều dài 1m , khối lượng 100g, khi qua vị trí cân bằng có động năng là 2 . 10- 4 J ( lấy g = 10 m/s2 ). Biên độ góc của dao động là: a/ 0,01 rad b/ 0,02 rad c/ 0,1 rad d/ 0,15 rad 99. Con lắc đơn có chiều dài l = 2, 45m, dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo lệch con lắc 1 cung dài 4 cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc thời gian là lúc buông tay. Phương trình dao động là: a, s = 4sin ( t + ) ( cm, s ) b, s = 4sin ( + p ) ( cm, s ) c, s = 4sin ( - ) ( cm, s ) d, s = 4sin 2t ( cm, s ) 100. Con lắc đơn có phương trình dao động a = 0, 15 sinpt ( rad, s ). Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ điểm M có li độ a = 0,075 rad đến vị trí cao nhất: a, s b, s c, s d, s 101. Con lắc đơn có chiều dài l = 1,6 m dao động ở nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,1 rad, con lắc có vận tốc: a, 30 cm/s b, 40cm/s c, 25 cm/s d, 32 cm/s 102. Tại vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100 cm/s. Độ cao cực đại của con lắc: (lấy g = 10 m/s2 ) a, 2 cm b, 5 cm c, 4 cm d, 2,5 cm 103. Con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động ở nơi có g = 9,61 m/s2 với biên độ góc a0= 600. Vận tốc cực đại của con lắc: ( lấy p = 3,1 ) a/ 310 cm/s b/ 400 cm/s c/ 200 cm/s d/ 150 cm/s 104. con lắc đơn có chu kỳ 2s khi dao động ở nơi có g = p2= 10 m/s2, với biên độ 60. Vận tốc của con lắc tại li độ góc 30 là: a/ 28,8 cm/s b/ 30 cm/s c/ 20 cm/s d/ 40 cm/s 105. Con lắc đơn có chiều dài l = 0,64 m, daol động điều hòa ở nơi g = p2= m/s2. Lúc t= 0 con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo với vận tốc 0,4 m/s. Sau 2s, vận tốc của con lắc là: a, 10 cm/s b, 28 cm/s c, 30 cm/s d, 25 cm/s 106. Con lắc đơn chiều dài 4m, dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng, cung cấp cho con lắc 1 vận tốc 20 m/s theo phương ngang. Li độ cực đại của con lắc: a, 300 b, 450 c, 900 d, 600 107. Con lắc có chu kỳ 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào 1 cây đinh đặt cách điểm treo 1 đoạn bằng chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là: a/ 1,85 s b/ 1 s c/ 1,25 s d/ 1,67 s 108. Con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lượng 2N, dao động với biên độ góc a0 = 0,1 rad. Lực căng dây nhỏ nhất là: a/ 2 N b/ 1,5 N c/ 1,99 N d/ 1,65 N 109. Con lắc đơn có khối lượng m = 500g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc a = 0,1 rad. Lực căng dây khi con lắc ở vị trí cân bằng là: a/ 5,05 N b/ 6,75 N c/ 4,32 N d/ 4 N 110. Con lắc đơn có khối lượng 200g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Tại vị trí cao nhất, lực căng dây có cường độ 1 N. Biên độ góc dao động là: a, 100 b, 250 c, 600 d, 450 111. Con lắc có trọng lượng 1,5 N, dao động với biên độ góc a0 = 600. Lực cắng dây tại vị trí cân bằng là: a, 2 N b, 4 N c, 5 N d, 3 N 112. Tìm phép tính sai: a/ ( 1,004 )2 ằ 1,008 b/ ( 0,998 )3 ằ 1,006 c/ ằ 0,001 d/ ằ 1,004 113. Một dây kim loại có hệ số nở dài là 2.10- 5, ở nhiệt độ 300C dây dài 0,5m. Khi nhiệt độ tăng lên 400C thì độ biến thiên chiều dài: a/ 10- 5 m b/ 10- 3 m c/ 2.10- 4 m d/ 10- 4 m 114. Một con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 2.10- 5. ở 00C có c hu kỳ 2s. ở 200C chu kỳ con lắc: a/ 1,994 s b/ 2,0005 s c/ 2,001 s d/ 2,0004 s 115. Con lắc đơn gõ giây ở nhiệt độ 100C ( T = 2s ). Hệ số nở dài dây treo là 2.10- 5. Chu kỳ của con lắc ở 400C: a/ 2,0006 s b/ 2,0001 s c/ 1,9993 s d/ 2,009 s 116. Con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 1,7.10- 5. Khi nhiệt độ tăng 4oC thì chu kỳ sẽ: a, Tăng 6.10- 4 s b, Giảm 10- 5 s c, Tăng 6,8.10- 5 s d, Giảm 2.10- 4 s 117. Đồng hồ con lắc chạy đúng ở 19oC, hệ số nở dài dây treo con lắc là 5.10- 5. Khi nhiệt độ tăng lên đến 27oC thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy: a/ Trễ 17,28 s b/ Sớm 20 s c/ Trễ 18 s d/ Sớm 16,28 s 118. Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài là 2.10- 5. Mỗi 1 ngày đêm đồng hồ chạy trễ 10s. Để đồng hồ chạy đúng ( T = 2s ) thì nhiệt độ phải: a/ Tăng 11,5oC b/ Giảm 20oC c/ Giảm 10oC d/ Giảm 11,5oC 119. Khi đưa con lắc đơn lên cao thì chu kỳ sẽ: a, Tăng vì chu kỳ tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. b, Tăng vì gia tốc trọng trường giảm. c, Giảm vì gia tốc trọng trường tăng. d, Không đổi vì chu kỳ không phụ thuộc độ cao. 120. Gia tốc trọng trường ở độ cao 8 km so với gia tốc trọng trường ở mặt đất sẽ: ( bán kính trái đất là 6400 km ) a/ Tăng 0,995 lần b/ Giảm 0,996 lần c/ Giảm 0,9975 lần d/ Giảm 0,001 lần 121. Con lắc đơn gõ giây ở mặt đất. Đưa con lắc lên độ cao 8 km. Độ biến thiên chu kỳ là: a/ 0,002 s b/ 0,0015 s c/ 0,001 s d/ 0,0025 s 122. Đồng hồ con lắc chạy đúng ở mặt đất ( To = 2s ). Khi đưa lên độ cao 3,2 km, trong 1 ngày đêm đồng hồ chạy: a/ Trễ 43,2s b/ Sớm 43,2s c/ Trễ 45,5s d/ Sớm 40s 123. Đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên độ cao h thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ chạy trễ 20s. Độ cao h là: a/ 1,5 km b/ 2 km c/ 2,5 km d/ 1,48 km 124. Đồng hồ quả lắc chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 29oC, hệ số dài dây treo là 2.10- 5. Khi đưa lên độ cao h = 4 km, đồng hồ vẫn chạy đúng. Nhiệt độ ở độ cao h: a, 8oC b, 4oC c, 0oC d, 3oC 125. Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài 2.10- 5.Đồng hồ chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 17oC. Đưa con lắc lên độ cao 3,2 km, ở nhiệt độ 7oC. Trong 1 ngày đêm đồng hồ chạy: a/ Sớm 34,56s b/ Trễ 3,456s c/ Sớm 35s d/ Trễ 34,56s 126. Con lắc đơn khối lượng riêng 2 g/cm3 gõ giây trong chân không. Cho con lắc dao động trong không khí có khối lượng riêng a = 1,2.10- 3 g/cm3. Độ biến thiên chu kỳ là: a/ 2.10- 4s b/ 2,5s c/ 3.10- 4s d/ 4.10- 4s 127. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy rơi tự do thì chu kỳ con lắc là: a/ 1s b/ 2,5s c/ 2,001s d/ Một đáp số khác 128. Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên ( lấy g = 10 cm/s2 ). Cho thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a = 0,1 m/s2 thì chu kỳ dao động là: a/ 1,99s b/ 1,5s c/ 2,01s d/ 1,8s 129. Con lắc gõ giây trong thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 0,2 m/s2 ( lấy g = 10 m/s2 ) khi thang máy chuyển độngđều thì chu kỳ là: a/ 1,8s b/ 2,1s c/ 1,7s d/ 1,98s 130. Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động, chu kỳ con lắc là T’. Nếu T< T’ thì thang máy sẽ chuyển động: a, Đi lên nhanh dần đều. b, Đi lên chậm dần đều. c, Đi xuống chậm dần đều. d, Câu b và c đều đúng. 131. Quả cầu của 1 con lắc đơn mang điện tích âm. Khi đưa con lắc vào vùng điện trường đều thì chu kỳ dao động giảm. Hướng của điện trường là: a, Thẳng đứng xuống dưới. b, Nằm ngang từ phải qua trái. c, Thẳng đứng lên trên. d, Nằm ngang từ trái qua phải. 132. Con loắc đơn có khối lượng 100g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2, khi con lắc chịu tác dụng của lực không đổi, hướng từ trên xuống thì chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực là: a, 15 N b, 5 N c, 20 N d, 10 N 133. Một con lắc đơn gõ trong ô tô đứng yên. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều trên trường ngang thì chu kỳ là 1,5s. ở vị trí cân bằng mới, dây treo hợp với phương đứng 1 góc: a/ 60o b/ 30o c/ 45o d/ 90o 134. Một con lắc đơn có chu kỳ 2s khi dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Nếu treo con lắc vào xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là: a/ 1,5s b/ 1,98s c/ s d/ s 135. Con lắc đơn chiều dài l = 1m được treo vào điểm O trên 1 bức tường nghiêng1 góc ao so với phương đứng. Kéo lệch con lắc so với phương đứng 1 góc 2ao rồi buông nhẹ ( 2ao là góc nhỏ ). Biết g = p2 m/s2 và va chạm là tuyệt đối đàn hồi. Chu kỳ dao động là: a/ s b/ 2s c/ 1,5s d/ s 136. Giả sử khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc bị đứt. Quỹ đạo của vật nặng là một: a, Hyperbol b, Parabol c, elip d, Đường tròn 137. Một viên đạn khối lượng mo = 100g bay theo phương ngang với vận tốc vo = 20 m/s đến cắm dính vào quả cầu của 1 con lắc đơn khối lượng m = 900g đang đứng yên. Năng lượng dao động của con lắc là: a, 1 J b, 4 J c, 2 J d, 5 J 138. Một con lắc đơn chiều dài l = 1 m, Điểm treo cách mặt đất 1 khoảng d = 1,5m dao động với biên độ góc ao = 0,1 rad. Nếu tại vị trí cân bằng dây treo bị đứt. Khi chạm đất, vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng 1 đoạn là: a, 15 cm b, 20 cm c, 10 cm d, 25 cm 139. Cho con lắc đơn L có chu kỳ hơi lớn hơn 2s dao động song song trước 1 con lắc đơn Lo gõ giây. Thời gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ năm là 28 phút 40 giây. Chu kỳ của L là: a/ 1,995s b/ 2,01s c/ 2,002s d/ 2,009s 140. Cho con lắc đơn L có chu kỳ 1,98 s, dao động song song trước 1 con lắc đơn Lo gõ giây. Thời gian giữa 2 lần liên tiếp 2 con lắc cùng qua vị trí cân bằng là: a, 100s b, 99s c, 101s d, 150s 141. Dùng các chớp sáng tuần hoàn chu kỳ 2s để chiếu sáng 1 con lắc đơn đang dao động. Ta thấy, con lắc dao động với chu kỳ 30 phút với chiều dao động biểu kiến cùng chiều dao động thật. Chu kỳ của con lắc là: a/ 1,998s b/ 2,001s c/ 1,978s d/ 2,005s 142. Hai con lắc đơn có khối lượng bằng nhau, chiều dài l1 và l2 với l1 = 2l2 = 1m. ở vị trí cân bằng, 2 viên bi tiếp xúc nhau. Kéo l1 lệch 1 góc nhỏ rồi buông nhẹ. Thời gian giữa lần va chạm thứ nhất và thứ ba: ( lấy g = p2 m/s2 ) a/ 1,5s b/ 1,65s c/ 1,9s d/ 1,71s
Tài liệu đính kèm: