Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề: Con lắc lò xo - Đề số 2

Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề: Con lắc lò xo - Đề số 2

II. Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là

 A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 4s.

Câu 2: Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = = 10m/s2. Chu kì dao động tự do của con lắc bằng

 A. 0,28s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,316s.

Câu 3: Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo một vật nặng 1kg vào lò xo rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là

 A. 0,314s. B. 0,628s. C. 0,157s. D. 0,5s.

 

doc 5 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 1425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề: Con lắc lò xo - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
k
m
CON LẮC LÒ XO – SỐ 2
6
Họ và tên học sinh :.Trường:THPT.
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: 
II. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là
	A. 0,5s.	B. 1s.	C. 2s.	D. 4s.
Câu 2: Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = = 10m/s2. Chu kì dao động tự do của con lắc bằng
	A. 0,28s.	B. 1s.	C. 0,5s.	D. 0,316s.
Câu 3: Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo một vật nặng 1kg vào lò xo rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là
	A. 0,314s.	B. 0,628s.	C. 0,157s.	D. 0,5s.
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là
	A. 2Hz.	B. 2,4Hz.	C. 2,5Hz.	D. 10Hz.
Câu 5: Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 5Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là
	A. 3Hz.	B. 4Hz.	C. 5Hz.	D. 2Hz.
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm. Vật mắc vào lò xo có khối lượng m = 120g. Khi hệ thống ở trạng thái cân bằng thì độ dài của lò xo là 24cm. Lấy = 10; g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là
	A. f = /4 Hz.	B. f = 5/ Hz.	C. f = 2,5 Hz.	D. f = 5/ Hz.
Câu 7: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, biết rằng trong quá trình dao động có Fđmax/Fđmin = 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10cm. Lấy g = 10m/s2 = m/s2. Tần số dao động của vật bằng
	A. 0,628Hz.	B. 1Hz.	C. 2Hz.	D. 0,5Hz.
Câu 8: Khi treo một vật có khối lượng m = 81g vào một lò xo thẳng đứng thì tần dao động điều hoà là 10Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ là
	A. 8,1Hz.	B. 9Hz.	C. 11,1Hz.	D. 12,4Hz.
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy 10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 640N/m.	B. 25N/m.	C. 64N/m.	D. 32N/m.
Câu 10: Vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động với tần số f = 10Hz. Lấy = 10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 800N/m.	B. 800N/m.	C. 0,05N/m.	D. 15,9N/m.
Câu 11: Một vật nhỏ, khối lượng m, được treo vào đầu một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do bằng 9,8m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0 cm. Kích thích để vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ là
	A. 7,5.10-2s.	B. 3,7.10-2s.	C. 0,22s.	D. 0,11s.
Câu 12: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm; k2 = 150N/m được mắc song song. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
	A. 60N/m.	B. 151N/m.	C. 250N/m.	D. 0,993N/m.
Câu 13: Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi mắc vật m2 vào lò xo thì vật dao động với chu kì T2 = 0,4s. Biết m1 = 180g. Khối lượng vật m2 là
	A. 540g.	B. 180g.	C. 45g.	D. 40g.
Câu 14: Một vật khối lượng 1kg treo trên một lò xo nhẹ có tần số dao động riêng 2Hz. Treo thêm một vật thì thấy tần số dao động riêng bằng 1Hz. Khối lượng vật được treo thêm bằng
	A. 4kg.	B. 3kg.	C. 0,5kg.	D. 0,25kg.
Câu 15: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm; k2 = 150N/m được mắc nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
	A. 60N/m.	B. 151N/m.	C. 250N/m.	D. 0,993N/m.
Câu 16: Từ một lò xo có độ cứng k0 = 300N/m và chiều dài l0, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài là l0/4. Độ cứng của lò xo còn lại bây giờ là
	A. 400N/m.	B. 1200N/m.	C. 225N/m.	D. 75N/m.
Câu 17: Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 có độ cứng k0 = 1N/cm. Cắt lấy một đoạn của lò xo đó có độ cứng là k = 200N/m. Độ cứng của phần lò xo còn lại bằng
	A. 100N/m.	B. 200N/m.	C. 300N/m.	D. 200N/cm.
Câu 18: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu kì bằng
A. 10s.	B. 4,8s.	C. 7s.	D. 14s.
Câu 19: Mắc vật có khối lượng m = 2kg với hệ lò xo k1, k2 mắc song song thì chu kì dao động của hệ là Tss = 2/3(s). Nếu 2 lò xo này mắc nối tiếp nhau thì chu kì dao động là Tnt = (s) ; biết k1 > k2. Độ cứng k1, k2 lần lượt là
A. k1 = 12N/m; k2 = 6N/m.	B. k1 = 12N/m; k2 = 8N/m.
C. k1 = 9N/m; k2 = 2N/m.	D. k1 = 12N/cm; k2 = 6N/cm.	
Câu 20: Cho vật nặng có khối lượng m khi gắn vào hệ(k1ssk2) thì vật dao động điều hoà với tần số 10Hz, khi gắn vào hệ (k1ntk2) thì dao động điều hoà với tần số 4,8Hz, biết k1 > k2. Nếu gắn vật m vào riêng từng lò xo k1, k2 thì dao động động với tần số lần lượt là
	A. f1 = 6Hz; f2 = 8Hz.	B. f1 = 8Hz; f2 = 6Hz.
	C. f1 = 5Hz; f2 = 2,4Hz.	D. f1 = 20Hz; f2 = 9,6Hz.
Câu 21: Cho một lò xo có chiều dài OA = l0 = 50cm, độ cứng k0 = 20N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m = 1kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628s. Điểm C cách điểm treo O một khoảng bằng
	A. 20cm.	B. 7,5cm.	C. 15cm.	D. 10cm.
x
m
k2
k1
(HV.1)
Câu 22: Cho cơ hệ như hình vẽ 1. Cho chiều dài tự nhiên của các lò xo lần lượt là l01 = 30cm và l02 = 20cm ; độ cứng tương ứng là k1 = 300N/m, k2 = 100N/m; vật có khối lượng m = 1kg. Vật đang ở vị trí cân bằng như hình vẽ, kéo vật dọc theo trục x đến khi lò xo L1 không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua ma sát. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
	A. 25cm.	B. 26cm.	C. 27,5cm.	D. 24cm.
Câu 23: Một lò xo có độ cứng k = 25N/m. Lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho dao động thì thấy rằng. Trong cùng một khoảng thời gian: m1 thực hiện được 16 dao động, m2 thực hiện được 9 dao động. Nếu treo đồng thời 2 quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của chúng là T = /5(s). Khối lượng của hai vật lần lượt bằng
	A. m1 = 60g; m2 = 19g.	B. m1 = 190g; m2 = 60g.
	C. m1 = 60g; m2 = 190g.	D. m1 = 90g; m2 = 160g.	
Câu 24: Một con lắc lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng: m1, m2, m3 = m1 + m2,, m4 = m1 – m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là: T1, T2, T3 = 5s; T4 = 3s. Chu kì T1, T2 lần lượt bằng
	A. (s); (s).	B. (s); (s).	
	C. (s); (s).	D. (s); (s).	
Câu 25: Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo hai vật có khối lượng m1, m2. Kích thích cho chúng dao động, chu kì tương ứng là 1s và 2s. Biết khối lượng của chúng hơn kém nhau 300g. Khối lượng hai vật lần lượt bằng
	A. m1 = 400g; m2 = 100g.	B. m1 = 200g; m2 = 500g.	
	C. m1 = 10g; m2 = 40g.	D. m1 = 100g; m2 = 400g.	
(HV.2)
B
A
m
k2
k1
Câu 26: Cho hệ dao động như hình vẽ 2. Cho hai lò xo L1 và L2 có độ cứng tương ứng là k1 = 50N/m và k2 = 100N/m, chiều dài tự nhiên của các lò xo lần lượt là l01 = 20cm, l02 = 30cm; vật có khối lượng m = 500g, kích thước không đáng kể được mắc xen giữa hai lò xo; hai đầu của các lò xo gắn cố định vào A, B biết AB = 80cm. 
Quả cầu có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Độ biến dạng của các lò xo L1, L2 khi vật ở vị trí cân bằng lần lượt bằng
	A. 20cm; 10cm.	B. 10cm; 20cm.	
	C. 15cm; 15cm.	D. 22cm; 8cm.
Câu 27: Cho hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài tự nhiên l0. Khi treo một vật m = 400g vào lò xo L1 thì dao động động với chu kì T1 = 0,3s; khi treo vật vào L2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Nối L1 nối tiếp với L2, rồi treo vật m vào thì vật dao động với chu kì bao nhiêu? Muốn chu kì dao động của vật là thì phải tăng hay giảm khối lượng bao nhiêu ?
	A. 0,5s; tăng 204g.	B. 0,5s; giảm 204g.
	C. 0,25s; giảm 204g.	D. 0,24s; giảm 204g.
Câu 28: Cho hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài tự nhiên l0. Khi treo một vật m = 400g vào lò xo L1 thì dao động động với chu kì T1 = 0,3s; khi treo vật vào L2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Nối L1 song song với L2, rồi treo vật m vào thì vật dao động với chu kì bao nhiêu? Muốn chu kì dao động là 0,3s thì phải tăng hay giảm khối lượng của vật bao nhiêu ?
	A. 0,5s; giảm 225g.	B. 0,24s; giảm 225g.
	C. 0,24s; tăng 225g.	D. 0,5s; tăng 225g.
Câu 29: Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lò xo thì dao động với tần số là f. Nếu ghép 5 lò xo nối tiếp với nhau, rồi treo vật nặng m vào hệ lò xo đó thì vật dao động với tần số bằng
	A. .	B. .	C. 5f.	D. f/5.
Câu 30: Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lò xo thì vật dao động với chu kì T = 2s. Nếu ghép 2 lò xo song song với nhau, rồi treo vật m vào hệ lò xo đó thì vật dao động với chu kì bằng
	A. 2s.	B. 4s.	C. 1s.	D. s.
Câu 31: Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng , lấy g = 10m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. Tần số dao động của vật bằng
	A. 1,13Hz.	B. 1,00Hz.	C. 2,26Hz.	D. 2,00Hz.
Câu 32: Khi treo vật nặng có khối lượng m vào lò xo có độ cứng k1 = 60N/m thì vật dao động với chu kì s. Khi treo vật nặng đó vào lò xo có độ cứng k2 = 0,3N/cm thì vật dao động điều hoà với chu kì là
	A. 2s.	B. 4s.	C. 0,5s.	D. 3s.
Câu 33: Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với chu kì T1 = 3s, khi treo vật đó vào lò xo k2 thì vật dao động với chu kì T2 = 4s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp với lò xo k2 thì dao động với chu kì là
	A. 7s.	B. 3,5s.	C. 5s.	D. 2,4s.
Câu 34: Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với chu kì T1 = 0,8s, khi treo vật đó vào lò xo k2 thì vật dao động với chu kì T2 = 0,6s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép song song với lò xo k2 thì dao động với chu kì là
	A. 0,7s.	B. 1,0s.	C. 4,8s.	D. 0,48s.	
Câu 35: Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với tần số f1 = 6Hz, khi treo vật đó vào lò xo k2 thì vật dao động với tần số f2 = 8Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp với lò xo k2 thì dao động với tần số là
	A. 4,8Hz.	B. 14Hz.	C. 10Hz.	D. 7Hz.
Câu 36: Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với tần số f1 = 12Hz, khi treo vật đó vào lò xo k2 thì vật dao động với tần số f2 = 16Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép song song với lò xo k2 thì dao động với tần số là
	A. 9,6Hz.	B. 14Hz.	C. 2Hz.	D. 20Hz.
Câu 37: Một vật có khối lượng m1 = 100g treo vào lò xo có độ cứng là k thì dao động với tần số là 5Hz. Khi treo vật nặng có khối lượng m2 = 400g vào lò xo đó thì vật dao động với tần số là
	A. 5Hz.	B. 2,5Hz.	C. 10Hz.	D. 20Hz.
Câu 38: Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng thì hệ dao động với chu kì 4s. Khối lượng của gia trọng bằng
	A. 100g.	B. 200g.	C. 300g.	D. 400g.
Câu 39: Khi treo vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với tần số 10Hz, nếu treo thêm gia trọng có khối lượng 60g thì hệ dao động với tần số 5Hz. Khối lượng m bằng
	A. 30g.	B. 20g.	C. 120g.	D. 180g.
Câu 40: Cho hai lò xo giống nhau đều có độ cứng là k. Khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc nối tiếp thì vật dao động với tần số f1, khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc song song thì vật dao động với tần số f2. Mối quan hệ giữa f1 và f2 là
	A. f1 = 2f2.	B. f2 = 2f1.	C. f1 = f2.	D. f1 = f2.
Câu 41: Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng là k, lò xo thứ nhất treo vật m1 = 400g dao động với T1, lò xo thứ hai treo m2 dao động với chu kì T2. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng m2 bằng
	A. 200g.	B. 50g.	C. 800g.	D. 100g.
Câu 42: Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 0,4s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì T2 = 0,9s. Khi gắn quả cầu m3 = vào lò xo thì chu kì dao động của con lắc là
	A. 0,18s.	B. 0,25s.	C. 0,6s.	D. 0,36s.
Câu 43: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k treo thẳng đứng. Lần lượt: treo vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m2 = m1 vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là
	A. 30cm; 100N/m.	B. 30cm; 1000N/m.	
C. 29,5cm; 10N/m.	D. 29,5cm; 105N/m.
“Con người sinh ra để lao động giống như con chim sinh ra để bay ” Luther
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
1B
2D
3B
4C
5C
6B
7B
8B
9C
10A
11 B
12C
13D
14B
15A
16A
17B
18A
19A
20B
21 D
22C
23C
24B
25D
26A
27B
28C
29B
30D
31A
32A
33C
34D
35A
36D
37B
38C
39D
40B
41D
42 C
43A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_chu_de_con_lac_lo_xo_d.doc