Kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 11

Kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 11

Câu 1: Câu nào sau đây là đúng:

A: Số NST trong bộ NST phản ánh mức độ tiến hoá của loài

B: Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau

C: Bộ NST ở TV có hình dạng, số lượng, kích thước ổn định hơn ở ĐV

D: Số lượng NST trong bộ không phản ánh mức độ tiến hoá của loài

E: NST là những cấu trúc nằm trong nhân, bắt màu trong điều kiện tự nhiên

Câu 2: Sự nhân đôi của NST được thể hiện trên cơ sở:

A: Sự nhân đôi của ADN C: Sự nhân đôi của ARN E: Sự đóng xoắn của NST

B: Sự nhân đôi của histon D: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin

 

doc 2 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ...................................
Lớp: ...................................
Kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 11 
Ngày tháng năm 2007
Câu 1: Câu nào sau đây là đúng:
A: Số NST trong bộ NST phản ánh mức độ tiến hoá của loài
B: Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau
C: Bộ NST ở TV có hình dạng, số lượng, kích thước ổn định hơn ở ĐV
D: Số lượng NST trong bộ không phản ánh mức độ tiến hoá của loài
E: NST là những cấu trúc nằm trong nhân, bắt màu trong điều kiện tự nhiên
Câu 2: Sự nhân đôi của NST được thể hiện trên cơ sở:
A: Sự nhân đôi của ADN 
C: Sự nhân đôi của ARN
E: Sự đóng xoắn của NST
B: Sự nhân đôi của histon
D: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin
Câu 3: Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là: 
A: Nuclêôtít
B: Ribônuclêôtít
C: Axít nuclêic
D: Nuclêôxôm
E: Axít amin
Câu 4: Kích thước trung bình của một NST là: A: L= 0,2 - 50 mm , ặ= 0,2 - 2 mm
B: L= 0,2 - 50 Ao , ặ= 0,2 - 2 Ao
D: L= 0,2 - 50mm , ặ= 0,2 -2 mm
C: L= 0,2 - 50 nm , ặ= 0,2 - 2 nm
E: L= 0,2 - 50 pm , ặ= 0,2 -2 pm
Câu 5: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến cấu trúc phức tạp? -Nuclêôxôm (1), sợi nhiễm sắc(2) , sợi cơ bản (3), NST (4)
A: 1,2,3,4
B: 1,3,2,4 
C: 4,3,2,1
D: 4,2,3,1
E: 1,4,2,3
Câu 6: Việc mang thông tin di truyền là chức năng của:
A: Ribôxôm
B: Lưới nội chất
C: NST 
D:Hạch nhân
E: tARN
Câu 7: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào:
A: VK và virut
B: Thể ăn khuẩn
C: Giao tử
D: TB Xôma
E: TB sinh giao tử
Câu 8: Thoi vô sắc được hình thành từ:
A: Màng nhân
B: Hạch nhân
C: Tâm động
D: Trung thể
E: Bộ máy Gôlgi
Câu 9: Trong quá trình phân bào, thoi dây tơ vô sắc là nơi:
A: Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể
D: Hình thành nên màng nhân mới cho các TB con
B: Xảy ra quá trình nhân đôi của ADN
C: Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB
E: NST thực hiện việc đóng xoắn
Câu 10: Kết quả của quá trình nguyên phân là hình thành nên:
A: Hai TB con mang bộ NST 2n
C: Hai TB con mang bộ NST đơn bội kép
B: Hai TB con mang bộ NST đơn bội
D: Tinh trùng và trứng
E: Cơ thể đơn bào
Câu 11: Trong cơ thể, việc thay thế các tế bào già và chết được thực hiện bởi hình thức:
A: Trực phân
B: Giảm phân
C: Nguyên phân
D: Nảy chồi
E: Sinh sản sinh dưỡng
Câu 12: Gián phân nguyên nhiễm là hình thức phân bào phổ biến của:
A: TB Xôma
B: Tế bào SD sơ khai
C: Hợp tử
D: Cả A và C
E: Cả A,B và C
Câu 13: Màng nhân xuất hiện trở lại trong quá trình phân bào nguyên nhiễm ở:
A: Kỳ đầu
B: Kỳ giữa
C: Kỳ sau
D: Kỳ cuối
E: Kỳ trung gian
Câu 14: Số thoi vô sắc được hình thành khi tế bào trải qua 7 đợt nguyên phân liên tiếp:
A: 128 TVS
B: 129 TVS
C: 256 TVS
D: 127 TVS
E: 64 TVS
Câu 15: Sự phân li của NST ở kỳ sau của nguyên phân diễn ra theo cách
A: Mỗi NST kép tách qua tâm động (TĐ) tạo thành 2 NST đơn phân li về mỗi cực
B: Mỗi NST kép trong cặp đồng dạng không tách qua TĐ và phân li ngẫu nhiên về mỗi cực
C: Một nửa số lượng NST kép đi về mỗi cực
D: ở kỳ sau không xảy ra sự phân li của NST 
E: Mỗi NST kép tách qua tâm động, tháo xoắn hoàn toàn và mỗi NST đơn phân li về mỗi cực
Câu 16: ở động vật, tế bào sinh trứng có kích thước lớn hơn tế bào sinh tinh là do:
A: Chứa lượng vật chất di truyền lớn hơn
D: Nhân có kích thước lớn hơn
B: Lưu trữ chất dinh dưỡng nhiều hơn
E: Các bào quan có kích thước lớn hơn
C: Hoạt động tổng hợp và trao đổi chất diễn ra mạnh hơn
Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa trứng và thể định hướng là:
A: Số lượng NST 
C: Lượng tế bào chất
D: Nhân có kích thước lớn hơn
B: Lưu trữ chất dinh dưỡng nhiều hơn 
E: Các bào quan có kích thước lớn hơn
Câu 18: Từ 20 tế bào sinh trứng sau giảm phân sẽ tạo nên:(Thể định hướng - TĐH, Trứng- T)
A: 40 TĐH và 40 T
B: 20 TĐH
C: 80 T
D: 20 T và 20 TĐH
E: 20 T và 60 TĐH
Câu 19: 128 tinh trùng được hình thành từ quá trình giảm phân của
A: 25 TB sinh tinh
B: 25 TBSD đực sơ khai
C: 25 giao tử
D: 32 TĐH
E: 26 TB sinh tinh
Câu 20: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng xảy ra ở:
A: Kỳ trung gian
B: KĐ của lần giảm phân I
D: Kỳ cuối của lần giảm phân I
C: KG của lần giảm phân I
E: KĐ của lần phângiảm phân II
Câu 21: ở kỳ giữa của lần phân bào 1 - phân bào giảm nhiễm:
A: Các NST co cực đại và đứng thành hàng kép ở mặt phẳng xích đạo của tế bào
B: Các NST co cực đại tập trung ở mặt phẳng xích đạo của tế bào
C: Mỗi NST kép trong cặp đồng dạng phân li ngẫu nhiên về các cực
D: Giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo
E: Màng nhân bắt đầu xuất hiện và tế bào chuẩn bị tách thành 2 tế bào con
Câu 22: ở ruồi giấm đực, giả sử mỗi cặp NST đều có cấu trúc khác nhau và không có hiện tượng trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng, số loại giao tử được tạo thành là1:
A: 8 loại giao tử
B: 16 loại gtử
C: 32 loại gtử
D: 6 loại gtử
E: 4 loại gtử
Câu 23: Một TB sinh trứng, xét 3 cặp NST tương đồng có ký hiệu AaBbCc, giả sử không có hiện tượng trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng thực tế sẽ cho:
A: 2 loại giao tử
B: 1 loại gtử
C: 8 loại gtử
D: 4 loại gtử
E: 16 loại gtử
Câu 24: Một TB sinh tinh, xét 3 cặp NST tương đồng có ký hiệu AaBbCc, giả sử không có hiện tượng trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng thực tế sẽ cho:
A: 2 loại giao tử
B: 6 loại gtử
C: 8 loại gtử
D: 4 loại gtử
E: 16 loại gtử
Câu 25: Số NST được thấy trong một TB của ruồi giấm ở Kỳ sau I - giảm phân là:
A: 16NST kép
B: 4 cặp NST kép
C: 8 NST đơn
D: 16 cặp NST kép
E: 8 cặp NST
Nam Sách, ngày 15/10/2007
 Đỗ Văn Mười

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nghiem DTTB.doc