Kiểm tra 45 phút lần 3 - Môn hoá học 12

Kiểm tra 45 phút lần 3 - Môn hoá học 12

Câu 1. Để chứng minh Al2O3 lưỡng tính, ta cho Al2O3 tác dụng với dung dịch

 A. HCl, NaOH. B. NaOH. C. HCl. D. HCl, NaCl.

 Câu 2. Nhỏ 170 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Phản ứng hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là:

 A. 8,84g B. 7,8g C. 3,12g D. 4,68g

 Câu 3. Trường hợp nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

 A. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào Ca(OH)2. B. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.

 C. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.D. Nhỏ tư từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

 Câu 4. Trong một cốc nước chứa 0,01mol Na+; 0,02mol Ca2+; 0,01mol Mg2+; 0,05mol HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc là:

 A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng toàn phần D. Nước cứng vĩnh cữu

 

doc 9 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 4798Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút lần 3 - Môn hoá học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD & ĐT Đồng Nai	KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3-NĂM 2011-2012
Trường THPT Phú Ngọc	MÔN HOÁ HỌC	
Họ & Tên:	Lớp 12B.....
 	01. ; / = ~	09. ; / = ~	17. ; / = ~	25. ; / = ~	33. ; / = ~
	02. ; / = ~	10. ; / = ~	18. ; / = ~	26. ; / = ~	34. ; / = ~
	03. ; / = ~	11. ; / = ~	19. ; / = ~	27. ; / = ~	35. ; / = ~
	04. ; / = ~	12. ; / = ~	20. ; / = ~	28. ; / = ~	36. ; / = ~
	05. ; / = ~	13. ; / = ~	21. ; / = ~	29. ; / = ~	37. ; / = ~
	06. ; / = ~	14. ; / = ~	22. ; / = ~	30. ; / = ~	38. ; / = ~
	07. ; / = ~	15. ; / = ~	23. ; / = ~	31. ; / = ~	39. ; / = ~
	08. ; / = ~	16. ; / = ~	24. ; / = ~	32. ; / = ~	40. ; / = ~
	Dùng bút chì tô kín lựa chọn thích hợp ở các câu hỏi tương ứng vào bảng đáp án trên.
Cho H=1; C=12; O=16; Na=23;N=14; K=39; Ca=40; Mg=24; Ag=108.
 Câu 1. Để chứng minh Al2O3 lưỡng tính, ta cho Al2O3 tác dụng với dung dịch 
	A. HCl, NaOH.	B. NaOH.	C. HCl.	D. HCl, NaCl.
 Câu 2. Nhỏ 170 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Phản ứng hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là:
	A. 8,84g	B. 7,8g	C. 3,12g	D. 4,68g
 Câu 3. Trường hợp nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
	A. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào Ca(OH)2.	B. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3. 
	C. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.D. Nhỏ tư từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
 Câu 4. Trong một cốc nước chứa 0,01mol Na+; 0,02mol Ca2+; 0,01mol Mg2+; 0,05mol HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc là:
	A. Nước mềm	B. Nước cứng tạm thời	C. Nước cứng toàn phần	D. Nước cứng vĩnh cữu	
 Câu 5. Phương trình hóa học không đúng là:
	A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.	B. NaOH + NO2 → NaHNO3.
	C. NaOH + CO2 → NaHCO3 .	D. NaOH + SO2 → NaHSO3.
 Câu 6. Chọn phát biểu không đúng về kim loại kiềm (viết tắt KLK). 
	A. có tính khử mạnh.	B. dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao
	C. nằm ở nhóm IA	D. có 1 electron ở lớp ngoài cùng
 Câu 7. Chọn phát biểu SAI về kim loại kiềm thổ?
	A. Nằm ở nhóm 2 của bảng tuần hoàn	B. Có 2 electron ở lớp ngoài cùng
	C. Số oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +1.	D. Tính chất hóa học đặc trưng: Tính khử mạnh, M → M2+ + 2e.
 Câu 8. Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu được 15g kết tủa nữa. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm V?
	A. 5,6 lit	B. 7,84lit	C. 11,2 lit	D. 4,48 lit
 Câu 9. Cho 8,97 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 2,576 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là 
	A. Li.	B. Rb.	C. K. 	D. Na. 
 Câu 10. Cách nào sau đây không được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
	A. Đun sôi.	B. Dùng phèn chua.	C. Dùng dd Ca(OH)2 vừa đủ.	D. Dùng zeolit.
 Câu 11. Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời :
	A. NaCl và Ca(OH)2.	B. Na2CO3 và HCl.	C. NaCl và HCl.	D. Ca(OH)2 và Na2CO3.
 Câu 12. Cốc bằng Al có thể dùng để chứa dung dịch:
	A. NaOH.	B. HCl.	C. H2SO4 đặc nguội.	D. Ca(OH)2.
 Câu 13. Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm (viết tắt KLK). 
	A. Có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.	B. Có khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn nước.
	C. Có độ cứng cao, không thể cắt bằng dao.	D. Gồm các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs.
 Câu 14. Chọn phát biểu đúng về kim loại kiềm (viết tắt KLK)
	A. Bảo quản KLK bằng cách ngâm trong nước	B. Tính khử của KLK giảm dần từ Li đến Cs
	C. Điều chế KLK bằng phương pháp điện phân dung dịch. 	D. Hiđroxit của KLK có tính bazơ mạnh.
 Câu 15. Thạch cao nung có thành phần hoá học là:
	A. CaSO4.H2O.	B. Ca(OH)2.	C. CaSO4.2H2O.	D. CaSO4.
 Câu 16. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những chất: 
	A. Ca(HCO3)2, MgCl2. 	B. Mg(HCO3)2, CaCl2.	C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.	D. MgCl2, CaSO4.
 Câu 17. Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
	A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.	B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
	C. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2.	D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3.
 Câu 18. Hiện tượng hóa học xảy ra, khi cho dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
	A. có khí bay lên.	B. không có hiện tượng.	C. có kết tủa trắng.	D. có kết tủa trắng rồi tan.
 Câu 19. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH dư là: 
	A. 0,75 mol	B. 0,45 mol	C. 0,25 mol 	D. 065 mol
 Câu 20. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:
	A. 2,24g	B. 4,08g	C. 10,2g 	D. 0,448g
 Câu 21. Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
	A. HCl.	B. H2SO4.	C. NH3.	D. NaHSO4.
 Câu 22. Ở nhiệt độ thường, kim loại phản ứng mãnh liệt với H2O là:
	A. Ca, Na, Ba.	B. Ba, Na, Mg.	C. Ba, K, Al.	D. Ca, Na, Mg.
 Câu 23. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách
	A. Dùng CO khử Al2O3.	B. điện phân nóng chảy Al2O3.
	C. điện phân nóng chảy AlCl3.	D. điện phân dung dịch AlCl3.
 Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 2,7g Al vào dung dịch NaOH dư. Thể tích H2 (đktc) thoát ra là:
	A. 1,12lit	B. 2,24 lit	C. 4,48lit	D. 3,36lit
 Câu 25. Loại nước nào sau đây không là nước cứng
	A. nước sông	B. nước biển	C. nước giếng	D. nước mưa
 Câu 26. Chọn phát biểu chưa đúng?
	A. Dung dịch Na2CO3 có môi trường bazơ.	B. Dung dịch NaOH gọi là nước gia-ven.
	C. NaHCO3 có tính lưỡng tính.	D. Dung dịch NaOH có tính kiềm mạnh.
 Câu 27. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dụng dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
	A. Al2O3, Na2CO3.	B. Al, NaHCO3.	C. AlCl3, NaHCO3.	D. Al(OH)3, Na2CO3.
 Câu 28. Cho các kim loại: Ca, Mg, Al, Na tác dụng với dung dịch kiềm. Có mấy kim loại tác dụng trong dung dịch kiềm.
	A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
 Câu 29. Nhỏ 100ml dung dịch NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 2,34g kết tủa. Nồng độ NaOH là:
	A. 3,7M	B. 0,3M	C. 0,9M hoặc 3,7M	D. 0,9M
 Câu 30. Vai trò nào sau đây không phải của Criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm: 
	A. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu (tiết kiệm nguyên liệu). 
	B. Tạo một lớp xỉ, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá. 
	C. Làm tăng độ dẫn điện Al2O3 nóng chảy 
	D. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng) 
 Câu 31. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là:
	A. Tính khử mạnh	B. Tính oxi hóa mạnh	C. Tính bazơ mạnh	D. Tính dễ bị khử
 Câu 32. Trong dãy chất: Al2O3, Al, Al(OH)3, AlCl3, NaHCO3. Có mấy chất lưỡng tính:
	A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
 Câu 33. Chọn phát biểu không đúng, về phèn chua:
	A. Thành phần: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 	B. Làm trong nước .
	C. Làm chất cầm màu trong nhuộm.	D. Làm mềm nước.
 Câu 34. Dẫn 2,24 lit (ở đktc) khí CO2 qua dung dịch chứa 0,17 mol NaOH. Dung dịch sau phản ứng chứa:
	A. Na2CO3, NaOH.	B. NaHCO3.	C. Na2CO3.	D. NaHCO3, Na2CO3.
 Câu 35. Chọn PTHH viết sai:
	A. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.	B. 2Na + Cl2 → 2NaCl. 
	C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.	D. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2. 
 Câu 36. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?
	A. NaAlO2 + NaOH.	B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 	C. NaCl + NaAlO2 + NaOH.	D. NaCl + NaAlO2. 
 Câu 37. Trong công nghiệp, người ta điều chế Na bằng cách
	A. Điện phân dung dịch NaCl.	B. Điện phân NaCl nóng chảy.
	C. Nhiệt phân NaCl nóng chảy.	D. Điện phân Na2O nóng chảy.
 Câu 38. Trộn Dung dịch chứa a mol NaOH với dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
	A. a > 4b	B. a < 4b	C. a = 4b	D. a = 3b
 Câu 39. Nước cứng là nước chứa nhiều ion
	A. Al3+, Fe3+.	B. Na+, K+. 	C. Ca2+, Mg2+.	D. Ca2+, Fe2+.
 Câu 40. Trung hoà V ml dd NaOH 1M bằng 100 ml dd HCl 1M. Giá trị của V là 
	A. 200. 	B. 100. 	C. 400. 	D. 300Sở GD & ĐT Đồng Nai	KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3-NĂM 2011-2012
Trường THPT Phú Ngọc	MÔN HOÁ HỌC	
Họ & Tên:	Lớp 12B.....
 	01. ; / = ~	09. ; / = ~	17. ; / = ~	25. ; / = ~	33. ; / = ~
	02. ; / = ~	10. ; / = ~	18. ; / = ~	26. ; / = ~	34. ; / = ~
	03. ; / = ~	11. ; / = ~	19. ; / = ~	27. ; / = ~	35. ; / = ~
	04. ; / = ~	12. ; / = ~	20. ; / = ~	28. ; / = ~	36. ; / = ~
	05. ; / = ~	13. ; / = ~	21. ; / = ~	29. ; / = ~	37. ; / = ~
	06. ; / = ~	14. ; / = ~	22. ; / = ~	30. ; / = ~	38. ; / = ~
	07. ; / = ~	15. ; / = ~	23. ; / = ~	31. ; / = ~	39. ; / = ~
	08. ; / = ~	16. ; / = ~	24. ; / = ~	32. ; / = ~	40. ; / = ~
	Dùng bút chì tô kín lựa chọn thích hợp ở các câu hỏi tương ứng vào bảng đáp án trên.
Cho H=1; C=12; O=16; Na=23;N=14; K=39; Ca=40; Mg=24; Ag=108.
 Câu 1. Cách nào sau đây không được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
	A. Đun sôi.	B. Dùng dd Ca(OH)2 vừa đủ.	C. Dùng zeolit.	D. Dùng phèn chua.
 Câu 2. Trung hoà V ml dd NaOH 1M bằng 100 ml dd HCl 1M. Giá trị của V là 
	A. 400. 	B. 100. 	C. 200. 	D. 300
 Câu 3. Ở nhiệt độ thường, kim loại phản ứng mãnh liệt với H2O là:
	A. Ca, Na, Mg.	B. Ca, Na, Ba.	C. Ba, K, Al.	D. Ba, Na, Mg.
 Câu 4. Chọn PTHH viết sai:
	A. 2Na + 2HCl→ 2NaCl + H2. 	B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
	C. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.	D. 2Na + Cl2 → 2NaCl. 
 Câu 5. Chọn phát biểu không đúng, về phèn chua:
	A. Làm chất cầm màu trong nhuộm.	B. Làm mềm nước.
	C. Làm trong nước .	D. Thành phần: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
 Câu 6. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?
	A. NaCl + NaAlO2. 	B. NaAlO2 + NaOH.	C. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 	D. NaCl + NaAlO2 + NaOH.
 Câu 7. Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
	A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3.	B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
	C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.	D. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2.
 Câu 8. Cho các kim loại: Ca, Mg, Al, Na tác dụng với dung dịch kiềm. Có mấy kim loại tác dụng trong dung dịch kiềm.
	A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
 Câu 9. Nhỏ 100ml dung dịch NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 2,34g kết tủa. Nồng độ NaOH là:
	A. 0,9M hoặc 3,7M	B. 3,7M	C. 0,9M	D. 0,3M
 Câu 10. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dụng dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
	A. AlCl3, NaHCO3.	B. Al, NaHCO3.	C. Al2O3, Na2CO3.	D. Al(OH)3, Na2CO3.
 Câu 11. Chọn phát biểu chưa đúng?
	A. Dung dịch NaOH gọi là nước gia-ven.	B. Dung dịch Na2CO3 có môi trường bazơ.
	C. Dung dịch NaOH có tính kiềm mạnh.	D. NaHCO3 có tính lưỡng tính.
 Câu 12. Chọn phát biểu không đúng về kim loại kiềm (viết tắt KLK). 
	A. có tính khử mạnh.	B. có 1 electron ở lớp ngoài cùng
	C. dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao	D. nằm ở nhóm IA
 Câu 13. Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm (viết tắt KLK). 
	A. Có khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn nước.	B. Có độ cứng cao, không thể cắt bằng dao.
	C. Gồm các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs.	D. Có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
 Câu 14. Để chứng minh Al2O3 lưỡng tính, ta cho Al2O3 tác dụng với dung dịch 
	A. HCl, NaCl.	B. HCl.	C. NaOH.	D. HCl, NaOH.
 Câu 15. Chọn phát biểu SAI về kim loại kiềm thổ?
	A. Nằm ở nhóm 2 của bảng tuần hoàn	B. Có 2 electron ở lớp ngoài cùng
	C. Số oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +1.	D. Tính chất hóa học đặc trưng: Tính khử mạnh, M→ M2+ + 2e.
 Câu 16. Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
	A. a = 4b	B. a 4b
 Câu 17. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắ ...  PTHH viết sai:
	A. 2Na + Cl2 → 2NaCl. 	B. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2. 
	C. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.	D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
 Câu 33. Chọn phát biểu đúng về kim loại kiềm (viết tắt KLK)
	A. Hiđroxit của KLK có tính bazơ mạnh.	B. Bảo quản KLK bằng cách ngâm trong nước
	C. Tính khử của KLK giảm dần từ Li đến Cs	D. Điều chế KLK bằng phương pháp điện phân dung dịch. 
 Câu 34. Trong công nghiệp, người ta điều chế Na bằng cách
	A. Nhiệt phân NaCl nóng chảy.	B. Điện phân dung dịch NaCl.
	C. Điện phân Na2O nóng chảy.	D. Điện phân NaCl nóng chảy.
 Câu 35. Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm (viết tắt KLK). 
	A. Gồm các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs.	B. Có khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn nước.
	C. Có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.	D. Có độ cứng cao, không thể cắt bằng dao.
 Câu 36. Nhỏ 170 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lượng kết tủa thu được là:
	A. 7,8g	B. 3,12g	C. 8,84g	D. 4,68g
 Câu 37. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?
	A. NaCl + NaAlO2 + NaOH.	B. NaCl + NaAlO2. 	C. NaAlO2 + NaOH.	D. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 
 Câu 38. Cốc bằng Al có thể dùng để chứa dung dịch:
	A. NaOH.	B. H2SO4 đặc nguội.	C. Ca(OH)2.	D. HCl.
 Câu 39. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dụng dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
	A. Al(OH)3, Na2CO3.	B. Al, NaHCO3.	C. Al2O3, Na2CO3.	D. AlCl3, NaHCO3.
 Câu 40. Cho 8,97 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 2,576 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là 
	A. K. 	B. Li.	C. Rb.	D. Na. Sở GD & ĐT Đồng Nai	KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3-NĂM 2011-2012
Trường THPT Phú Ngọc	MÔN HOÁ HỌC	
Họ & Tên:	Lớp 12B.....
 	01. ; / = ~	09. ; / = ~	17. ; / = ~	25. ; / = ~	33. ; / = ~
	02. ; / = ~	10. ; / = ~	18. ; / = ~	26. ; / = ~	34. ; / = ~
	03. ; / = ~	11. ; / = ~	19. ; / = ~	27. ; / = ~	35. ; / = ~
	04. ; / = ~	12. ; / = ~	20. ; / = ~	28. ; / = ~	36. ; / = ~
	05. ; / = ~	13. ; / = ~	21. ; / = ~	29. ; / = ~	37. ; / = ~
	06. ; / = ~	14. ; / = ~	22. ; / = ~	30. ; / = ~	38. ; / = ~
	07. ; / = ~	15. ; / = ~	23. ; / = ~	31. ; / = ~	39. ; / = ~
	08. ; / = ~	16. ; / = ~	24. ; / = ~	32. ; / = ~	40. ; / = ~
	Dùng bút chì tô kín lựa chọn thích hợp ở các câu hỏi tương ứng vào bảng đáp án trên.
Cho H=1; C=12; O=16; Na=23;N=14; K=39; Ca=40; Mg=24; Ag=108.
 Câu 1. Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
	A. NaHSO4.	B. HCl.	C. NH3.	D. H2SO4.
 Câu 2. Cách nào sau đây không được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
	A. Dùng zeolit.	B. Đun sôi.	C. Dùng dd Ca(OH)2 vừa đủ.	D. Dùng phèn chua.
 Câu 3. Thạch cao nung có thành phần hoá học là:
	A. Ca(OH)2.	B. CaSO4.H2O.	C. CaSO4.2H2O.	D. CaSO4.
 Câu 4. Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm (viết tắt KLK). 
	A. Gồm các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs.	B. Có khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn nước.
	C. Có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.	D. Có độ cứng cao, không thể cắt bằng dao.
 Câu 5. Vai trò nào sau đây không phải của Criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm: 
	A. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu (tiết kiệm nguyên liệu). 
	B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng) 
	C. Tạo một lớp xỉ, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá. 
	D. Làm tăng độ dẫn điện Al2O3 nóng chảy 
 Câu 6. Nhỏ 170 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Phản ứng hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là:
	A. 8,84g	B. 3,12g	C. 4,68g	D. 7,8g
 Câu 7. Nhỏ 100ml dung dịch NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 2,34g kết tủa. Nồng độ NaOH là:
	A. 3,7M	B. 0,9M hoặc 3,7M	C. 0,9M	D. 0,3M
 Câu 8. Chọn phát biểu không đúng về kim loại kiềm (viết tắt KLK). 
	A. nằm ở nhóm IA	B. có 1 electron ở lớp ngoài cùng
	C. có tính khử mạnh.	D. dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao
 Câu 9. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:
	A. 4,08g	B. 10,2g 	C. 2,24g	D. 0,448g
 Câu 10. Cốc bằng Al có thể dùng để chứa dung dịch:
	A. H2SO4 đặc nguội.	B. HCl.	C. NaOH.	D. Ca(OH)2.
 Câu 11. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là:
	A. Tính oxi hóa mạnh	B. Tính khử mạnh	C. Tính bazơ mạnh	D. Tính dễ bị khử
 Câu 12. Chọn phát biểu chưa đúng?
	A. Dung dịch NaOH có tính kiềm mạnh.	B. NaHCO3 có tính lưỡng tính.
	C. Dung dịch Na2CO3 có môi trường bazơ.	D. Dung dịch NaOH gọi là nước gia-ven.
 Câu 13. Loại nước nào sau đây không là nước cứng
	A. nước giếng	B. nước biển	C. nước mưa	D. nước sông
 Câu 14. Nước cứng là nước chứa nhiều ion
	A. Ca2+, Mg2+.	B. Na+, K+. 	C. Al3+, Fe3+.	D. Ca2+, Fe2+.
 Câu 15. Chọn phát biểu đúng về kim loại kiềm (viết tắt KLK)
	A. Hiđroxit của KLK có tính bazơ mạnh.	B. Bảo quản KLK bằng cách ngâm trong nước
	C. Tính khử của KLK giảm dần từ Li đến Cs	D. Điều chế KLK bằng phương pháp điện phân dung dịch. 
 Câu 16. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?
	A. NaCl + NaAlO2 + NaOH.	B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 	C. NaCl + NaAlO2. 	D. NaAlO2 + NaOH.
 Câu 17. Dẫn 2,24 lit (ở đktc) khí CO2 qua dung dịch chứa 0,17 mol NaOH. Dung dịch sau phản ứng chứa:
	A. NaHCO3, Na2CO3.	B. Na2CO3.	C. Na2CO3, NaOH.	D. NaHCO3.
 Câu 18. Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời :
	A. Na2CO3 và HCl.	B. NaCl và Ca(OH)2.	C. NaCl và HCl.	D. Ca(OH)2 và Na2CO3.
 Câu 19. Ở nhiệt độ thường, kim loại phản ứng mãnh liệt với H2O là:
	A. Ca, Na, Ba.	B. Ca, Na, Mg.	C. Ba, K, Al.	D. Ba, Na, Mg.
 Câu 20. Trường hợp nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
	A. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.	B. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
	C. Nhỏ tư từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.D. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào Ca(OH)2.	
 Câu 21. Trộn dung dịch chứa a mol NaOH với dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
	A. a 4b	D. a = 4b
 Câu 22. Chọn phát biểu không đúng, về phèn chua:
	A. Làm chất cầm màu trong nhuộm.	B. Làm trong nước .
	C. Thành phần: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 	D. Làm mềm nước.
 Câu 23. Chọn PTHH viết sai:
	A. 2Na + Cl2 → 2NaCl. 	B. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2. 
	C. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.	D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
 Câu 24. Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu được 15g kết tủa nữa. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm V?
	A. 11,2 lit	B. 7,84lit	C. 5,6 lit	D. 4,48 lit
 Câu 25. Hiện tượng hóa học xảy ra, khi cho dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
	A. có kết tủa trắng.	B. có khí bay lên.	C. không có hiện tượng.	D. có kết tủa trắng rồi tan.
 Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 2,7g Al vào dung dịch NaOH dư. Thể tích H2 (đktc) thoát ra là:
	A. 4,48lit	B. 2,24 lit	C. 3,36lit	D. 1,12lit
 Câu 27. Để chứng minh Al2O3 lưỡng tính, ta cho Al2O3 tác dụng với dung dịch 
	A. NaOH.	B. HCl.	C. HCl, NaCl.	D. HCl, NaOH.
 Câu 28. Cho 8,97 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 2,576 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là 
	A. Li.	B. K. 	C. Na. 	D. Rb.
 Câu 29. Trong một cốc nước chứa 0,01mol Na+; 0,02mol Ca2+; 0,01mol Mg2+; 0,05mol HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước đó là:
	A. Nước cứng vĩnh cữu	B. Nước cứng toàn phần	C. Nước cứng tạm thời	D. Nước mềm
 Câu 30. Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
	A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O	B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
	C. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2.	D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3.
 Câu 31. Trong công nghiệp, người ta điều chế Na bằng cách
	A. Nhiệt phân NaCl nóng chảy.	B. Điện phân Na2O nóng chảy.
	C. Điện phân NaCl nóng chảy.	D. Điện phân dung dịch NaCl.
 Câu 32. Cho các kim loại: Ca, Mg, Al, Na tác dụng với dung dịch kiềm. Có mấy kim loại tác dụng trong dung dịch kiềm.
	A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
 Câu 33. Trung hoà V ml dd NaOH 1M bằng 100 ml dd HCl 1M. Giá trị của V là 
	A. 300	B. 400. 	C. 100. 	D. 200. 
 Câu 34. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH dư là: 
	A. 0,45 mol	B. 0,25 mol 	C. 0,75 mol	D. 065 mol
 Câu 35. Phương trình hóa học không đúng là:
	A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.	B. NaOH + SO2 → NaHSO3.
	C. NaOH + NO2 → NaHNO3.	D. NaOH + CO2 → NaHCO3 .
 Câu 36. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những chất: 
	A. Ca(HCO3)2, MgCl2. 	B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.	C. Mg(HCO3)2, CaCl2.	D. MgCl2, CaSO4.
 Câu 37. Chọn phát biểu SAI về kim loại kiềm thổ?
	A. Tính khử mạnh, M → M2+ + 2e.	B. Có 2 electron ở lớp ngoài cùng
	C. Nằm ở nhóm 2 của bảng tuần hoàn	D. Số oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +1.
 Câu 38. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dụng dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
	A. Al, NaHCO3.	B. Al2O3, Na2CO3.	C. AlCl3, NaHCO3.	D. Al(OH)3, Na2CO3.
 Câu 39. Trong dãy chất: Al2O3, Al, Al(OH)3, AlCl3, NaHCO3. Có mấy chất lưỡng tính:
	A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
 Câu 40. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách
	A. điện phân nóng chảy AlCl3.	B. điện phân nóng chảy Al2O3.
	C. điện phân dung dịch AlCl3.	D. Dùng CO khử Al2O3.
Đáp án mã đề: 140
	01. ; - - -	11. - - - ~	21. - - = -	31. ; - - -
	02. - - - ~	12. - - = -	22. ; - - -	32. - - = -
	03. - / - -	13. - - = -	23. - / - -	33. - - - ~
	04. - - = -	14. - - - ~	24. - - - ~	34. - - - ~
	05. - / - -	15. ; - - -	25. - - - ~	35. ; - - -
	06. - / - -	16. - - = -	26. - / - -	36. - - = -
	07. - - = -	17. ; - - -	27. - / - -	37. - / - -
	08. - - = -	18. - - = -	28. - - = -	38. - / - -
	09. - - = -	19. - - = -	29. - - = -	39. - - = -
	10. - / - -	20. - - = -	30. ; - - -	40. - / - -
Đáp án mã đề: 174
	01. - - - ~	11. ; - - -	21. - / - -	31. - - = -
	02. - / - -	12. - - = -	22. ; - - -	32. - - = -
	03. - / - -	13. - / - -	23. ; - - -	33. - - = -
	04. - - = -	14. - - - ~	24. ; - - -	34. - / - -
	05. - / - -	15. - - = -	25. - / - -	35. - / - -
	06. - - - ~	16. - / - -	26. - / - -	36. - / - -
	07. - - = -	17. - - - ~	27. - - = -	37. - - - ~
	08. - - = -	18. - - = -	28. - - = -	38. - / - -
	09. ; - - -	19. - - = -	29. - / - -	39. - - - ~
	10. - / - -	20. - / - -	30. - - = -	40. - - = -
Đáp án mã đề: 208
	01. - - = -	11. - / - -	21. - - - ~	31. ; - - -
	02. - - = -	12. - - - ~	22. ; - - -	32. - - = -
	03. - - - ~	13. ; - - -	23. - - = -	33. ; - - -
	04. - - - ~	14. - / - -	24. - / - -	34. - - - ~
	05. ; - - -	15. - - = -	25. - - - ~	35. - - - ~
	06. - - = -	16. - - - ~	26. ; - - -	36. - - - ~
	07. - - - ~	17. - / - -	27. ; - - -	37. ; - - -
	08. - - = -	18. ; - - -	28. ; - - -	38. - / - -
	09. - / - -	19. ; - - -	29. - - = -	39. - / - -
	10. - - = -	20. ; - - -	30. - - = -	40. ; - - -
Đáp án mã đề: 242
	01. - - = -	11. - / - -	21. ; - - -	31. - - = -
	02. - - - ~	12. - - - ~	22. - - - ~	32. - - = -
	03. - / - -	13. - - = -	23. - - = -	33. - - = -
	04. - - - ~	14. ; - - -	24. ; - - -	34. - / - -
	05. ; - - -	15. ; - - -	25. ; - - -	35. - - = -
	06. - - = -	16. ; - - -	26. - - = -	36. - / - -
	07. - / - -	17. ; - - -	27. - - - ~	37. - - - ~
	08. - - - ~	18. - - - ~	28. - / - -	38. ; - - -
	09. - / - -	19. ; - - -	29. - / - -	39. ; - - -
	10. ; - - -	20. ; - - -	30. - / - -	40. - / - -

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 45 phut kim loai kiemkiem thonhom.doc