Kiểm tra 1 tiết Chương II: Hàm số mũ, lũy thừa và logarit (Giải tích 12)

Kiểm tra 1 tiết Chương II: Hàm số mũ, lũy thừa và logarit (Giải tích 12)

KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày soạn:12/8/2008 Chương II: HÀM SỐ MŨ, LŨY THỪA VÀ LOGARIT

Số tiết:2

I/Mục đích yêu cầu:

- Kiểm tra nhận thức của HS các hiểu biết về mũ và logarit

- Kiểm tra kỹ năng diễn đạt(trình bày)

- Phương pháp suy luận ,óc phán đoán

II/ Mục tiêu:

*Về kiến thức:Bao quát các dạng toán cơ bản của chương

*Về kỹ năng: -Thuần thục trongviệc biến đổi các biểu thức luỹ thừa,logarit,so sánh giá trị

 -Nắm được tính chất của các hàm số (mũ,logarit )

 - Định dạng và giải phương trình

 * Về tư duy,thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận ,thẩm mỹ trong lập luận(trình bày)

 - Rèn tính linh hoạt

 

doc 3 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1613Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Chương II: Hàm số mũ, lũy thừa và logarit (Giải tích 12)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	KIỂM TRA 1 TIẾT 
Ngày soạn:12/8/2008	 Chương II: HÀM SỐ MŨ, LŨY THỪA VÀ LOGARIT
Số tiết:2
I/Mục đích yêu cầu:
Kiểm tra nhận thức của HS các hiểu biết về mũ và logarit
Kiểm tra kỹ năng diễn đạt(trình bày)
Phương pháp suy luận ,óc phán đoán
II/ Mục tiêu:
*Về kiến thức:Bao quát các dạng toán cơ bản của chương
*Về kỹ năng: -Thuần thục trongviệc biến đổi các biểu thức luỹ thừa,logarit,so sánh giá trị
 	 -Nắm được tính chất của các hàm số (mũ,logarit)
 - Định dạng và giải phương trình
 * Về tư duy,thái độ:
	 - Rèn tính cẩn thận ,thẩm mỹ trong lập luận(trình bày)
	 - Rèn tính linh hoạt
III/ Ma trận đề:
 Mức độ 
Nội dung
Luỹ thừa và logarit
Hàm số mũ và logarit
PT mũ và logarit
BPT mũ và logarit
Hệ PT mũ và logarit
 Nhận biết
KQ TL
1
1
Thông hiểu
KQ TL
1
1
2
Vận dụng
KQ TL
1
1
	1
	1
Khả năng 
bậc cao	Tổng
KQ TL
 1
	4
	3
 1
	2
	1
A/TRẮC NGHIỆM:Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau 
Câu 1: Hàm số y = 
a/ Đồng biến trên tập R	b/Nghịch biến trên tập R
c/ Không thay đổi trên tập R	d/Đồng biến trên,giảm trên
Câu 2:Hàm số y = có tập xác định:
 a/ D =R	b/ D = (1;2)	c/ D = R \ {1;2}	d/ D=
Câu 3: Trên (-1;1) hàm số y = có đạo hàm là:
a/	b/ 	c/ 	d/
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a/	b/ 	c/ 	d/ 
Câu 5: Giá trị của biểu thức P = bằng:
a/ -3	b/ 4	c/3	d/ -4
Câu 6:Tập nghiệm của BPT là:
a/ 	b/ 	c/ [4;7]	d/ 
Câu 7: Cho a = và b = .Khi đó:
a/ a 0 và b >1	c/ a 1	d/ a > 0 và b < 1
Câu 8: Với m = , n = thì bằng:
a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho a > 0 ;b > 0 ; c > 0 và a ,b ,c lập thành cấp số nhân.
 Chứng minh lna ; lnb ; lnc lập thành cấp số cộng
Bài 2: Giải bất phương trình : 
Bài 3: Giải hệ phương trình :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm:
 	1a ;2b ;3a ;4a ;5c ;6b; 7a; 8d.( mỗi câu 0,5 điểm)
B/ Tự luận:
Bài 1: a; b;c là cấp số nhân nên b2= a.c. 
 Lấy logarit nêpe 2 vế : lnb2=ln(a.c) 2lnb = lna + lnc 
 Vậy lna , lnb ,lnc là 1 cấp số cộng
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)
Bài 2: + Biến đổi 
	+ Đặt t = 3x , t > 0
+Tìm t
	+ Tìm x
 (Đúng mỗi ý 0,5 điểm)
Bài 3: +Biến đổi phương trình thứ nhất tìm được x =4y ,(x,y > 0)
+Thay vào phương trình thứ hai được: 
 1 + 
 1 + 
+ Đặt , .Tìm t
+ Tìm x ,y
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docChươngII.ĐỀ k tra chương 2(giaitich12NC).doc