Kế hoạch giảng dạy môn Giáo dục công dân THPT - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tĩnh Gia I

Kế hoạch giảng dạy môn Giáo dục công dân THPT - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tĩnh Gia I

Tuần Tiết Tên bài Nội dung KT, mục tiêu

1 1 Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng (2t)

Mục 1 (a, b) Giúp học sinh hiểu:

- Vai trò của thế giới quan, phương pháp luận của Triết học.

- Thế giới quan duy vật, thế giới quan duy tâm.

- Tích hợp TTHCM- Bài 2: Bài học của thầy Mo

2 2 Mục 1 (c) và Mục 2 - Phương pháp luận biện chứng và phương pháp luận siêu hình.

- Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng.

- Vận dụng được hiện thực và cuộc sống.

3 3 Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất (1t)

Mục 1

- Thế giới vật chất luôn luôn vận động.

4 4 Mục 2 - Thế giới vật chất luôn luôn phát triển.

- Vận dụng vào cuộc sống, học tập.

5 5 Bài 4: Nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng (2t) Mục 1 - Thế nào là mâu thuẫn (mặt đối lập, sự thống nhất, đấu tranh). Vận dụng vào thực tế.

 

doc 15 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 1192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn Giáo dục công dân THPT - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tĩnh Gia I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA I
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
NĂM HỌC 2019 - 2010
Tĩnh Gia, tháng 8 năm 2019
ơp
MÔN: GDCDLỚP 10
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
LỚP 10
Chương trình Chuẩn
Cả năm: 35tiết
Học kỳ I: 18 tuần- tiết
Học kỳ II: 17 tuần-tiết
Tuần
Tiết
Tên bài
Nội dung KT, mục tiêu
1
1
Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng (2t)
Mục 1 (a, b)
Giúp học sinh hiểu:
Vai trò của thế giới quan, phương pháp luận của Triết học.
Thế giới quan duy vật, thế giới quan duy tâm.
Tích hợp TTHCM- Bài 2: Bài học của thầy Mo
2
2
Mục 1 (c) và Mục 2
Phương pháp luận biện chứng và phương pháp luận siêu hình.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng.
Vận dụng được hiện thực và cuộc sống.
3
3
Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất (1t)
Mục 1
Thế giới vật chất luôn luôn vận động.
4
4
Mục 2
Thế giới vật chất luôn luôn phát triển.
Vận dụng vào cuộc sống, học tập.
5
5
Bài 4: Nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng (2t) Mục 1
Thế nào là mâu thuẫn (mặt đối lập, sự thống nhất, đấu tranh). Vận dụng vào thực tế.
6
6
Mục 2
Mẫu thuẫn là nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng.
7
7
Bài 5: Cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng (2t)
Mục 1
Thế nào là chất, lượng của sự vật, hiện tượng.
8
8
Mục 2
Cách thức vận động của sự vật, hiện tượng.
Bài học trong cuộc sống.
9
9
Bài 6: Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng 
- Tích hợp bảo vệ môi trường
Thế nào là phủ định, phủ định biện chứng.
Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng.
Bài học trong học tập, cuộc sống.
10
10
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra, đánh giá chất lượng học sinh
11
11
Bài 7: Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đến với nhận thức (2t)
Mục 1 và 2
Thế nào là nhận thức (NTCT và NTLT)
Thực tiễn là gì, các dạng của thực tiễn
Giải thích sự hiểu biết của con người BĐ từ TT
12
12
Mục 3
Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
Bài học trong học tập, cuộc sống.
Tích hợp TTHCM- Bài 8: Chú nên hỏi ông Ké bà Bủ
13
13
Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội (2t)
Mục 1
Con người tự sáng tạo ra lịch sử của mình, là động lực của các cuộc cách mạng xã hội, là chủ thể sáng tạo nên giá trị vật chất và tinh thần của xã hội.
14
14
Mục 2
Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội
CNXH với sự phát triển toàn diện của con người.
Tích hợp TTHCM- Bài 6: Con đường cách mạng Vô sản
15
15
Hướng dẫn ôn tập học kỳ I
Củng cố, ôn tập.
 Hệ thống hóa kiến thức.
 Giải đáp một số vấn đề.
16
16
Kiểm tra học kỳ 1
Đánh giá chất lượng học kỳ I
17
17
Trải nghiệm thực tế
1. Kiến thức: Hs nắm được kiến thức đã học
2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức trong thực tế.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực trong hoạt động thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ huyện nhà
18
18
Trải nghiệm thực tế
1. Kiến thức: Hs nắm được kiến thức đã học
2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức trong thực tế.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực trong hoạt động thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ huyện nhà
19
19
Bài 10: Quan niệm về đạo đức
Quan niệm về đạo đức.
Vai trò của đạo đức trong sự phát triển của cá nhân, gia đình và xã hội.
Tích hợp bảo vệ môi trường.
- Tích hợp phũng chống tham nhũng.
20
20
Bài 11: Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học (2t)
Mục 1 và 2
Thế nào là nghĩa vụ, lương tâm.
Làm thề nào để trở thành người có lương tâm.
Tích hợp phòng chống tham nhũng
21
21
Mục 3 và 4
Nhân phẩm và danh dự.
Tích hợp TTHCM- Bài 9: Nhân cách Bác Hồ
22
22
Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình (2t)
Mục 1
Tình yêu, tình yêu chân chính.
Một số điều nên tránh trong tình yêu của nam nữ hiện nay.
23
23
Mục 2 và 3
Hôn nhân, chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay.
Gia đình, chức năng của gia đình.
Tích hợp TT HCM bài 2: Bác Hồ rất quý trọng tình cảm gia đình.
24
24
Bài 13: Công dân với cộng đồng (2t)
Mục 1 và mục 2 (a)
Cộng đồng là gì? Vai trò của cộng đồng đối với cuộc sống của con người.
Nhân nghĩa.
Tích hợp TTHCM- Bài 3: Một lần hành quân với bác
25
25
Mục 2 (b và c)
Hòa nhập.
Hợp tác.
Tích hợp TT HCM bài 3: Một lần hành quân với Bác.
26
26
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra, đánh giá chất lượng học sinh
27
27
Bài 14: Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc (2t)
Mục 1
Lòng yêu nước là gì?
Truyền thống yêu nước của dân tộc ta.
Tích hợp TT HCM bài 6- Bác Hồ học ngoại ngữ.
28
28
Mục 2 và 3
Trách nhiệm xây dựng Tổ quốc.
Trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc.
Tích hợp TTHCM- Bài 6: Bác Hồ học ngoại ngữ
29
29
Bài 15: Công dân với một số vấn đề cấp thiết của nhân loại 
Ô nhiễm môi trường và trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ môi trường.
Sự bùng nổ dân số và trách nhiệm của công dân
Những dịch bệnh hiểm nghèo và trách nhiệm của công dân trong việc phòng ngừa, đẩy lùi những dịch bệnh hiểm nghèo.
- Tích hợp bảo vệ môi trường
30
30
Bài 16: Tự hoàn thiện bản thân (2t) Mục 1
Thế nào là tự hoàn thiện bản thân
Tự hoàn thiện bản thân
Tích hợp TT HCM bài 1 “ Chỉ sót một dấu phẩy.”
31
31
Mục 2
Biết tự nhận thức bản thân đối chiếu với các yêu cầu đạo đức xã hội.
32
32
Hướng dẫn ôn tập học kỳ II
Củng cố, ôn tập.
 Hệ thống hóa kiến thức.
 Giải đáp một số vấn đề.
33
33
Kiểm tra học kỳ 2
Đánh giá chất lượng học kỳ II
34
34
Trải nghiệm thực tế
1. Kiến thức: Hs nắm được kiến thức đã học
2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức trong thực tế.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực trong hoạt động thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ huyện nhà
35
35
Trải nghiệm thực tế
1. Kiến thức: Hs nắm được kiến thức đã học
2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức trong thực tế.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực trong hoạt động thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ huyện nhà
MÔN: GDCD LỚP 11
Chương trình Chuẩn
Cả năm: 35tiết
Học kỳ I: 18 tuần-tiết
Học kỳ II: 17 tuần-tiết
Tuần
Tiết
Tên bài
Nội dung KT, mục tiêu
1
1
Phần 1: Công dân với kinh tế
Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế (2t)
Mục 1 - 2
Giúp học sinh hiểu:
- Nêu được thế nào là sản xuất ra của cải vật chất và vai trò trong đời sống xã hội.
- Nêu được các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất. Mối quan hệ.
2
2
Mục 3
- Nêu được thế nào là phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội.
- Tích hợp bảo vệ môi trường
3
3
Bài 2: Hàng hóa - Tiền tệ - Thị trường (2t)
Mục 1: Hàng hóa
Mục 2: Tiền tệ
- Hiểu được khái niệm hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa.
- Nêu được nguồn gốc, bản chất, chức năng của tiền tệ.
4
4
Mục 3: Thị trường
- Nêu được khái niệm thị trường, các chức năng cơ bản của thị trường.
5
5
Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (2t)
Mục 1
- Nêu được nội dung cơ bản của quy luật giá trị và tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
6
6
Mục 2 và 3
- Nêu một số vấn đề về sự vận động của quy luật giá trị khi vận dụng trong sản xuất và lưu thông hàng hóa ở nước ta.
7
7
Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (1t)
- Nêu được khái niệm cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa và nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
- Hiểu được mục đích cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, tính 2 mặt của cạnh tranh.
- Tích hợp bảo vệ , môi trường
8
8
Bài 5: Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (1t)
- Nêu được khái niệm cung - cầu, mối quan hệ cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- Nêu được sự vận dụng quan hệ cung - cầu.
9
9
Kiểm tra (1t)
Kiểm tra, đánh giá chất lượng học sinh qua kiến thức bài (1,2,3,4,5).
10
10
Bài 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước (2t)
Mục 1
- Hiểu được thế nào là CNH - HĐH, vì sao phải CNH - HĐH đất nước.
11
11
Mục 2 và 3
- Nêu được nội dung cơ bản của CNH - HĐH ở nước ta.
- Hiểu được trách nhiệm cơ bản của công dân trong sự nghiệp CNH - HĐH đất nước.
12
12
Bài 7: Thực hiện nền KT nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lý kinh tế của Nhà nước (2t).
Mục 1.a. và 1.b.
- Nêu được thế nào là thành phần kinh tế.
- Nêu được sự cần thiết khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta.
13
13
Mục 1.c. và 1.d.
- Biết được đặc điểm cơ bản của các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay.
14
14
Phần 2: Công dân với các vấn đề chính trị - xã hội
Bài 8: Chủ nghĩa xã hội 
- Nêu tính tất yếu khách quan đi lên CNXH
- Nêu được những đặc trưng cơ bản của CNXH ở nước ta.
15
15
Hướng dẫn ôn tập học kỳ I
Củng cố, ôn tập.
 Hệ thống hóa kiến thức.
 Giải đáp một số vấn đề.
16
16
Kiểm tra học kỳ 1
Đánh giá chất lượng học kỳ I
17
17
Trải nghiệm thực tế
18
18
Trải nghiệm thực tế
19
19
Bµi 9: Nhµ n­íc XHCN (3t)
Môc 1 vµ Môc 2.a, c
Gióp häc sinh hiÓu:
- BiÕt ®­îc nguån gèc cña Nhµ n­íc.
- Nªu ®­îc thÕ nµo lµ Nhµ n­íc ph¸p quyÒn XHCN ViÖt Nam, b¶n chÊt, chøc n¨ng cña Nhµ n­íc XHCN ViÖt Nam.
20
20
Môc 3
- HiÓu ®­îc tr¸ch nhiÖm cña mçi c«ng d©n trong viÖc tham gia x©y dùng Nhµ n­íc ph¸p quyÒn XHCN.
- Tích hợp phòng chống tham nhũng
21
21
Bµi 10: NÒn d©n chñ XHCN (2t)
Môc 1 vµ môc 2 
- Nªu ®­îc b¶n chÊt cña nÒn d©n chñ XHCN.
- Nªu ®­îc néi dung c¬ b¶n cña d©n chñ trong lÜnh vùc, chÝnh trÞ, v¨n hãa - x· héi ë n­íc ta trong giai ®o¹n hiÖn nay.
-Tích hợp TTHCM- Bài 7: Chữ quan lưu viết như thế nào
22
22
Môc 3
- Nªu ®­îc hai h×nh thøc c¬ b¶n cña d©n chñ lµ d©n chñ trùc tiÕp vµ d©n chñ gi¸n tiÕp.
- Tích hợp phòng chống tham nhũng
23
23
Bµi 11: ChÝnh s¸ch d©n sè vµ gi¶i quyÕt viÖc lµm (1t)
Môc 1
- Nªu ®­îc môc tiªu, ph­¬ng h­íng c¬ b¶n cña §¶ng, Nhµ n­íc ta ®Ó gi¶i quyÕt vÊn ®Ò d©n sè vµ viÖc lµm.
- TÝch hợp bảo vệ môi trường.
24
24
Môc 2
- HiÓu ®­îc tr¸ch nhiÖm cña c«ng d©n trong viÖc thùc hiÖn chÝnh s¸ch d©n sè vµ gi¶i quyÕt viÖc lµm.
25
25
Bµi 12: ChÝnh s¸ch tµi nguyªn vµ b¶o vÖ m«i tr­êng (1t)
- Nªu ®­îc nh÷ng môc tiªu vµ ph­¬ng h­íng c¬ b¶n nh»m b¶o vÖ tµi nguyªn vµ m«i tr­êng ë n­íc ta hiÖn nay.
- HiÓu ®­îc tr¸ch nhiÖm cña c«ng d©n trong viÖc thùc hiÖn chÝnh s¸ch tµi nguyªn vµ b¶o vÖ m«i tr­êng.
- TÝch hợp bảo vệ môi trường.
26
26
KiÓm tra (1t)
KiÓm tra chÊt l­îng gi÷a häc kú II
27
27
Bµi 13: ChÝnh s¸ch gi¸o dôc vµ ®µo t¹o, khoa häc vµ c«ng nghÖ, v¨n hãa (3t)
Môc 1 vµ 2
- Nªu ®­îc nhiÖm vô vµ ph­¬ng h­íng c¬ b¶n ®Ó ph¸t triÓn gi¸o dôc, ®µo t¹o, khoa häc vµ c«ng nghÖ ë n­íc ta hiÖn nay.
- Tích hợp TTHCM- Bài 5: Chiến lược trăm năm trồng người
28
28
Môc 3
- Nªu ®­îc nhiÖm vô vµ ph­¬ng ph¸p c¬ b¶n ®Ó x©y dùng nÒn v¨n hãa tiªn tiÕn, ®Ëm ®µ b¶n s¾c d©n téc ë n­íc ta hiÖn nay.
29
29
Môc 4
- HiÓu ®­îc tr¸ch nhiÖm cña c«ng d©n trong viÖc thùc hiÖn chÝnh s¸ch gi¸o dôc vµ ®µo t¹o, khoa häc vµ c«ng nghÖ, chÝnh s¸ch v¨n hãa.
30
30
Bµi 14: ChÝnh s¸ch quèc phßng vµ an ninh (1t)
- Nªu ®­îc vai trß, nhiÖm vô, ph­¬ng h­íng c¬ b¶n cña quèc phßng vµ an ninh ë n­íc ta.
- HiÓu ®­îc tr¸ch nhiÖm cña c«ng d©n trong viÖc thùc hiÖn chÝnh s¸ch quèc phßng vµ an ninh cña Nhµ n­íc.
- Tích hợp TTHCM- Bài 9: Con đường tuổi trẻ
31
31
Bµi 15: ChÝnh s¸ch ®èi ngo¹i 
- Nªu ®­îc vai trß, nhiÖm vô, nguyªn t¾c, ph­¬ng h­íng cña chÝnh s¸ch ®èi ngo¹i ë n­íc ta
- HiÓu ®­îc tr¸ch nhiÖm cña c«ng d© ...  quyền bình đẳng của công dân trong các lĩnh vực lao động.
3. Về thái độ
 Có ý thức tôn trọng và giữ gìn các quyền bình đẳng của công dân trong lao động.
10
10
Kiểm tra 1 tiết
1. Về kiến thức	
- HS hiểu được pháp luật là gì ?
- Nêu vai trò của pháp luật đối với đời sống của mỗi cá nhân và đối với toàn xã hội.
- Hiểu được thế nào là vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí.
- Hiểu được thế nào là công dân bình đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí
2. Về kĩ năng
Biết đánh giá hành vi xử sự của mình và của những người xung quanh theo các chuẩn mực của pháp luật.
3. Về thái độ
Tôn trọng, tự giác làm theo những qui định của PL
Phê phán những hành vi trái pháp luật.
11
11
Bài 4: Quyền bình đẳng của c.dân trong một số lĩnh vực của đời sống XH (tiết 3)
 1. Về kiến thức 
 - Nêu được khái niệm, nội dung quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực kinh doanh
2. Về kĩ năng
 - Biết thực hiện và nhận xét việc thực hiện quyền bình đẳng của công dân trong các lĩnh vực kinh doanh
3. Về thái độ
 - Có ý thức tôn trọng và giữ gìn các quyền bình đẳng của công dân trong kinh doanh.
12
12
Bài 5: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo (tiết 1)
1. Kiến thức: 
- Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
- Tích hợp TTHCM- Bài 4: Tình yêu Bác Hồ dành cho những khúc dân ca
2. Kĩ năng: Phân biệt được những việc làm đúng và việc làm sai trong việc thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc
3. Thái độ:
- Ủng hộ chính sách của Đảng và nhà nước về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
 - Có ý thức trách nhiệm trong việc thực hiện quyền BĐ giữa các dân tộc.
13
13
Bài 5: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo (tiết 2)
1. Kiến thức:
 - Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa quyền bình đẳng giữa các Tôn giáo.
2. Kĩ năng: Thảo luận nhóm,thuyết trình,giảng giải,vấn đáp,động não
- Phân biệt được những việc làm đúng và việc làm sai trong việc thực hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo
3. Thái độ: 
- Ủng hộ chính sách của Đảng và nhà nước về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo
- Có ý thức trách nhiệm trong việc thực hiện quyền BĐ giữa các tôn giáo.
14
14
Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản
 (tiết 1)
1. Kiến thức: 
- Nêu được khái niệm, nội dung của quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. 
2. Kĩ năng:
 - Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và những hành vi vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
3. Thái độ:
- Biết tự bảo vệ mình trước những hành vi xâm phạm của người khác.
15
15
Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản 
(tiết 2)
1. Kiến thức: Nêu được khái niệm, nội dung của quyền được Pháp luật bảo hộ về Tính mạng, sức khỏe, dạnh dự, nhân phẩm của công dân. 
2. Kĩ năng: Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và những hành vi vi phạm quyền được Pháp luật bảo hộ về Tính mạng, sức khỏe,dạnh dự, nhân phẩm của công dân. 
3. Thái độ: Biết tự bảo vệ mình trước những hành vi xâm phạm của người khác 
16
16
Hướng dẫn ôn tập học kỳ II
Củng cố, ôn tập.
 Hệ thống hóa kiến thức.
 Giải đáp một số vấn đề.
17
17
Kiểm tra học kỳ 2
Đánh giá chất lượng học kỳ I
18
18
Trải nghiệm thực tế
1. Kiến thức: Hs nắm được kiến thức đã học
2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức trong thực tế.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực trong hoạt động bảo vệ môi trường biển Hải Hòa
19
19
Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản (tiết 3)
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm nội dung của quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, và quyền được pháp luật đảm bảo an toàn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và những hành vi xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở và quyền được đảm bảo an toàn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân của công dân
3.Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ quyền được PL bảo hộ về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của mình và tôn trọng quyền bí mật thư tín,điện thoại của người khác
20
20
Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản (tiết 4)
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm, nội dung của quyền tự do ngôn luận
- Trình bày được trách nhiệm của Nhà nước trong việc thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được những hành vi thực quyền tự do ngôn luận.
- Biết tự bảo vệ mình trước những hành vi xâm phạm của người khác.
3. Thái độ: 
- Biết phê phán những hành vi xâm phạm quyền tự do cơ bản của công dân
21
21
Bài 7: Công dân với các quyền dân chủ (tiết 1)
1. Kiến thức:
 - Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa và cách thức thực hiện quyền bầu cử và ứng cử.
- Tích hợp bảo vệ môi trường.
- Tích hợp phòng chống tham nhũng.
2. Kỹ năng: 
- Biết thực hiện quyền bầu cử và ứng cử theo đúng quy định của PL. Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và không đúng quyền bầu cử và ứng cử.
3. Thái độ:
- Tích cực thực hiện quyền bầu cử, ứng cử của mỗi người, phê phán những hành vi vi phạm quyền bầu cử, ứng cử của CD
22
22
Bài 7: Công dân với các quyền dân chủ (tiết 2)
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa và cách thức thực hiện quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội
 - Tích hợp bảo vệ môi trường.
- Tích hợp phòng chống tham nhũng.
2. Kỹ năng:
- Biết thực hiện quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội theo đúng quy định của PL. Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và không đúng quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
3.Thái độ:
- Tích cực thực hiện quyền tham gia quản lý Nhà nước và xó hội. Tôn trọng quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội của công dân. phê phán những hành vi vi phạm quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội của công dân
23
23
Bài 7: Công dân với các quyền dân chủ (tiết 3)
1. Về kiến thức.
- Giúp học sinh nắm được KN, ND, YN và cách thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
- Tích hợp bảo vệ môi trường.
- Tích hợp phòng chống tham nhũng.
2. Về kĩ năng.
- Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và hành vi xâm phạm quyền KN TC của CD
- Biết thực hiện quyền KNTC của theo đúng quy định của pháp luật.
3. Về thái độ.
- Tích cực thực hiện quyền KNTC của mình và tôn trọng quyền KNTC của người khác.
- Biết phê phán hành vi xâm phạm quyền KNTC của công dân.
24
24
Bài 7: Công dân với các quyền dân chủ (tiết 4)
1. Về kiến thức.
- Giúp HS nắm được trách nhiệm của CD trong việc bảo đảm và thực hiện các quyền dân chủ của công dân.
- Tích hợp bảo vệ môi trường.
- Tích hợp phòng chống tham nhũng.
- Tích hợp TTHCM- Bài 7: Chữ quan lưu viết như thế nào
2. Về kĩ năng.
- Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và hành vi xâm phạm quyền dân chủ của CD.
- Biết thực hiện quyền dân chủ của theo đúng quy định của pháp luật.
3. Về thái độ.
- Tích cực thực hiện quyền dân chủ của mình và tôn trọng quyền dân chủ của người khác.
- Biết phê phán hành vi xâm phạm quyền dân chủ của công dân.
25
25
Kiểm tra 1 tiết
I.Mục đích đề kiểm tra: - Nhằm kiểm tra kiến thức, kĩ năng mà HS đạt được trong những tuần đầu học kì II, lớp 12; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình.
II.Mục tiêu đề kiểm tra 
 1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm, nội dung của quyền đảm bảo bí mật và an toàn về thư tín, điện tín, điện thoại, quyền tự do ngôn luận của công dân.
- Nêu được khái niệm, nội dung các quyền dân chủ của công dân.
2. Về kĩ năng
- Phân biệt được hành vi thực hiện đúng và hành vi xâm phạm quyền tự do về tinh thần của công dân. Biết tôn trọng quyền được bảo đảm an toàn bí mật thư tín điện thoại điện tín của người khác. 
- Biết thực hiện quyền dân chủ theo đúng quy định của pháp luật, quyền khiếu nại, tố cáo.
3. Về thái độ
Phê phán những hành vi vi phạm quyền tự do cơ bản và quyền dân chủ của công dân.
26
26
Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của công dân (tiêt 1)
1. Về kiến thức. 
- Hs nắm được khái niệm, nội dung cơ bản của quyền học tập, sáng tạo của công dân.
- Tích hợp TTHCM- Bài 6: Bác Hồ học ngoại ngữ
2. Về kĩ năng 
- Biết thực hiện quyền học tập, sáng tạo và phát triển theo quy định của PL.
3. Thái độ:
- Có ý chí phấn đấu vươn lên, biết sáng tạo trong học tập và lao động để trở thành công dân có ích cho đất nước.
27
27
Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của công dân (tiết 2)
1. Kiến thức: 
- Nêu được khái niệm, nội dung cơ bản của quyền phát triển của công dân.
- Nêu được ý nghĩa của quyền học tập, sáng tạo và sự phát triển của công dân.
- Trình bày được trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong việc đảm bảo và thực hiện quyền học tập, sáng tạo và phát triển của CD.
2. Kỹ năng:
- Biết thực hiện quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân theo quy định của PL.
3. Thái độ:
- Có ý chí phấn đấu vươn lên, biết sáng tạo trong học tập và lao động để trở thành công dân có ích cho đất nước.
28
28
Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của công dân (tiết 3)
1. Kiến thức: 
- Nêu được khái niệm, nội dung cơ bản của quyền phát triển của công dân.
- Nêu được ý nghĩa của quyền học tập, sáng tạo và sự phát triển của công dân.
- Trình bày được trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong việc đảm bảo và thực hiện quyền học tập, sáng tạo và phát triển của CD.
2. Kỹ năng:
- Biết thực hiện quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân theo quy định của PL.
3. Thái độ:
- Có ý chí phấn đấu vươn lên, biết sáng tạo trong học tập và lao động để trở thành công dân có ích cho đất nước.
29
29
Bài 9: Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước 
1. Kiến thức:
- Trình bày được nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực văn hóa, xã hội.
- Tích hợp bảo vệ môi trường.
2. Kỹ năng: 
- Biết thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân trong lĩnh vực văn hóa, xã hội.
3. Thái độ: 
Tôn trọng và nghiêm chỉnh thực hiện pháp luật về văn hóa, xã hội.
30
30
Bài 9: Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước 
1. Về kiến thức.
Trình bày được một số nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trường.
- Tích hợp bảo vệ môi trường.
2. Về kĩ năng.
Biết thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân trong các lĩnh vực bảo vệ môi trường.
3. Về thái độ.
Tôn trọng và nghiêm chỉnh thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường.
31
31
Bài 9: Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước 
1. Kiến thức:
- Trình bày được một số nội dung cơ bản của PL đảm bảo an ninh quốc phòng.
2. Kỹ năng:
- Biết thực hiện những nghĩa vụ công dân trong lĩnh vực đảm bảo quốc phòng và an ninh.
3. Thái độ:
- Tôn trong, nghiêm chỉnh thực hiện pháp luật về bảo đảm bảo quốc phũng an ninh. Tích hợp giáo dục tinh thần yêu Tổ quốc, bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ trật tự an toàn xã hội.
32
32
Hướng dẫn ôn tập học kỳ II
Củng cố, ôn tập.
 Hệ thống hóa kiến thức.
 Giải đáp một số vấn đề.
33
33
Kiểm tra học kỳ 2
Đánh giá chất lượng học kỳ II
34
34
Trải nghiệm thực tế
1. Kiến thức: Hs nắm được kiến thức đã học
2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức trong thực tế.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực trong hoạt động bảo vệ môi trường biển Hải Hòa
35
35
Trải nghiệm thực tế
1. Kiến thức: Hs nắm được kiến thức đã học
2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức trong thực tế.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực trong hoạt động bảo vệ môi trường biển Hải Hòa
PHÊ DUYỆT CỦA BGH
Tĩnh Gia, ngày 20 tháng 8 năm 2019
TỔ TRƯỞNG
ĐỖ THỊ HÀ

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giang_day_mon_giao_duc_cong_dan_thpt_nam_hoc_2019_2.doc