* Định nghĩa
- Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
* Phương trình
- Phương trình dao động điều hoà:
x = Acos(t + )
+ x: li độ của dao động.
+ A: biên độ dao động, là xmax. (A > 0)
+ : tần số góc của dao động, đơn vị là rad/s.
+ (t + ): pha của dao động tại thời điểm t, đơn vị là rad.
+ : pha ban đầu của dao động, có thể dương hoặc âm.
Ngày soạn: 22- 8 - 2008 Tiết: 3 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nêu được : + Thế nào là dao động điều hoà, phương trình dao động điều hoà, các đại llượng trong phương trình + Vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hoà. 2. Kĩ năng: -Vận dụng được kiến thức làm bài tập cơ bản - Vẽ được đồ thị của dao động điều hoà II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Chuẩn bị giáo án, bài tập tham khảo 2. Học sinh: Làm bài tập về nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Nêu câu hỏi - Cho điểm - Lên bảng trả lời - H/s khác nhận xét Hoạt động 2 : Ôn tập lý thuyến Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Vấn đáp học sinh về kiến thức cũ - Nêu định nghĩa d đ đ h - Nêu pt d đ đ h và các đại lượng trong phương trình - Nêu biểu thức vận tốc của vật trong dao động điều hoà * Định nghĩa - Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. * Phương trình - Phương trình dao động điều hoà: x = Acos(wt + j) + x: li độ của dao động. + A: biên độ dao động, là xmax. (A > 0) + w: tần số góc của dao động, đơn vị là rad/s. + (wt + j): pha của dao động tại thời điểm t, đơn vị là rad. + j: pha ban đầu của dao động, có thể dương hoặc âm. *Vận tốc v = x’ = - wAsin(wt + j) - Ở vị trí biên (x = ±A): ® v = 0. - Ở VTCB (x = 0): ® |vmax| = wA *Gia tốc a = v’ = - w2Acos(wt + j) = - w2x - Ở vị trí biên (x = ±A): ® |amax| = - w2A - Ở VTCB (x = 0): ® a = 0 * Dao động điều hoà - Định nghĩa: - Phương trình: - Các đại lượng trong phươnh trình * Vận tốc: - Biểu thức - Đặc điểm * Gia tốc: - Biểu thức - Đặc điểm * Đồ thị dao động điều hoà: Hoạt động 3 : Bài tập vận dụng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu h/s trả lời câu hỏi trắc nghiệm trong SGK - Gợi ý(nếu cần) - Nhận xét câu trả lời cảu học sinh - Gọi h/s lên làm bài tập 11 - Gọi h/s khác nhận xét - Nhận xét bài làm cảu học sinh - GV đọc câu hỏi - Học sinh trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo yêu cầu của GV - Học sinh lên bảng làm bài tập 11 a) Theo bài T = 0,5 s Vậy T = 0,5 s b) Tần số f = = 2 (Hz) c) Biên độ A = 18 cm - Học sinh khác nhận xét -Học sinh trả lời câu hỏi trắc nghiệm 1) Làm bài tập trong SGK: - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm - Bài tập tự luận Bài 11: (SGK) Một vật d đ đ h mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Tính : a) Chu kỳ b) Tần số c) Biên độ 2) Trả lời câu hỏi trắc nghiệm trong SBT Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
Tài liệu đính kèm: