I .Khái niệm
1/ Khái niệm môi trường :MT là phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên mt trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng& phát triển của sv
2/ Các loại môi trường: môi trường đất, môi trường nước, môi trường sinh vật
II. Các nhân tố sinh thái :
- Là những yếu tố môi trường khi tác động và chi phối đến đời sống sinh vật
- Gồm các nhân tố vô sinh và các nhân tố hữu sinh
PHẦN 7. SINH THÁI HỌC CHƯƠNG 1. MƠI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Bài 47: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Mơc tiªu : Sau khi häc song bµi nµy häc sinh ph¶i 1. KiÕn thøc : - Nêu được khái niệm môi trường , nhân tố sinh thái , nơi ở , ổ sinh thái và các quy luật sinh thái - Phân biệt các loại môi trường sống , các nhóm nhân tố sinh thái . 2. Kü n¨ng : Rèn luyƯn kü n¨ng lµm viƯc víi s¸ch gi¸o khoa 3. Gi¸o dơc : Häc sinh cã thĨ lµm ®ỵc c¸c bµi tËp ¸p dơng trong SGK II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc : 1. GV: GA, SGK ,SGV 2. HS : Häc bµi cị vµ chuÈn bÞ bµi míi III. Ph¬ng ph¸p chđ yÕu : - VÊn ®¸p t×m tßi - VÊn ®¸p t¸i hiƯn - Quan s¸t tranh t×m tßi - Tù nghiªn cøu SGK IV. TiÕn tr×nh bµi d¹y : 1. KiĨm tra bµi cị : 2. Néi dung bµi gi¶ng : (®v®) : Ta thêng nãi m«i trêng sèng vµ c¸c nh©n tè sinh th¸i, vËy m«i trêng lµ g× vµ cã nh÷ng lo¹i m«i trêng nµo ta cïng nghiªn cøu bµi 47 HO¹T §éNG D¹Y Vµ HäC NéI DUNG Hoạt động 1: 11’ Tìm hiểu khái niệm môi trường và các loại môi trường GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và trả lời - Môi trường sống của các sinh vật là gì ? - Cĩ mấy loại môi trường và hãy nêu các loại mơi trường đĩ ? HS : Nghiên cứu, trả lời GV : Kết luận, bổ sung Hoạt động 2 : 5’ Tìm hiểu các nhân tố sinh thái GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và cho biết theo đặc tính tác động, nhân tố vốinh gồm những dạng nào ? HS : Nghiên cứu, trả lời GV : Kết luận, bổ sung Hoạt động 3: 10’ Tìm hiểu những qui luật tác động của các nhân tố sinh thái& giới hạn sinh thái GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và trả lời - Các nhân tố sinh thái tác động như thế nào đến cơ thể sinh vật ? - Các loài khác nhau phản ứng như thế nào với tác động như nhau của cùng 1 nhân tố? - Đối với lúa ở các giai đoạn khác nhau: mạ,trưởng thành, trổ bông phản ứng như thế nào với tác động như nhau của cùng 1 nhân tố sinh thái? -Tác động của các nhân tố sinh thái lên cơ thể SV phụ thuộc vào những nhân tố nào? - Giới hạn sinh thái là gì?Nếu vượt giới hạn này SV phát triển như thế nào ? HS : Nghiên cứu, trả lời GV : Kết luận, bổ sung Hoạt động 4 : 11’ Tìm hiểu nơi ở và ổ sinh thái GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và trả lời ? nơi ở của các loài sinh vật trong tranh. ? ổ sinh thái của các loài sinh vật trong tranh. ? phân biệt nơi ở và ổ sinh thái. -Giáo viên nhận xét bổ sung đánh giá HS : Nghiên cứu, trả lời GV : Kết luận, bổ sung I .Khái niệm 1/ Khái niệm môi trường :MT là phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên mt trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng& phát triển của sv 2/ Các loại môi trường: mơi trường đất, mơi trường nước, mơi trường sinh vật II. Các nhân tố sinh thái : - Là những yếu tố môi trường khi tác động và chi phối đến đời sống sinh vật - Gồm các nhân tố vô sinh và các nhân tố hữu sinh III. Những qui luật tác động của các nhân tố sinh thái & giới hạn sinh thái 1. Các quy luật tác động (SGK) - Các nhân tố sinh thái tác động tổng hợp lên cơ thể sinh vật - Các lồi khác nhau phản ứng khác nhau trước một nhân tố sinh thái - Qui luật tác động qua lại giữa cơ thể và mơi trường 2. Giới hạn sinh thai: - Giới hạn sinh thái là khoảng giá tri xác định của 1 nhân tố sinh thái,ở đó SV có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian -Giới hạn sinh thái có: giới hạn trên ( Max) và giới hạn dưới(Min), khoảng thuận lợi, khoảng chống chịu IV / Nơi ở và ổ sinh thái: 1/ Khái niệm nơi ở Là địa điểm cư trú của các loài VD : sách giáo khoa 2/ Khái niệm ổ sinh thái -Là 1 không gian sinh thái được hính thành bởi tổ hợp sinh thái mà ở đó tất cả các ntst qui định sự tồn tại &phát triển lâu dài của loài 3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ : * Cđng cè : Sư dơng « ghi nhí vµ bµi tËp cuèi bµi 1. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là : a. môi trường đất , môi trường không khí , môi trường sinh vật . b. môi trường cạn , môi trường sinh vật , môi trường nước , môi trường đất . c.môi trường cạn , môi trường không khí , môi trường nước & môi trường sinh vật . d. môi trường đất , môi trường cạn , môi trường nước , môi trường sinh vật . 2.Những yếu tố môi trường khi tác động và chi phối đến đời sống sinh vật được gọi là : a. nhân tố sinh học b. nhân tố sinh thái c. nhân tố giới hạn d. nhân tố môi trường 3. Những sinh vật có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì: a. có vùng phân bố đồng đều b. có vùng phân bố rộng c. có vùng phân bố hẹp d. có vùng phân bố gián đoạn . 4. loài sinh vật có giới hạn sinh thái từ 80C à320C . Nếu như nhiệt độ vượt qua giới hạn thì : a. sinh vật sẽ phát triễn thuận lợi . b. sinh vật sẽ phát triễn chậm . c. sinh vật sẽ phát triễn bình thường . d. sinh vật sẽ chết. * Híng dÉn vỊ nhµ : lµm bµi tËp,häc bµi cị vµ chuÈn bÞ bµi míi tríc khi ®Õn líp. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Bài 48: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT I. Mơc tiªu : Sau khi häc song bµi nµy häc sinh ph¶i 1. KiÕn thøc : - Nêu được ảnh hưởng của ánh sáng và nhiệt độ lên đờI sống của sinh vật - Nêu được khái niệm nhịp sinh học 2. Kü n¨ng : rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp 3. Gi¸o dơc : vận dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất, giảI thích nghi của sinh vật vớI mơi trường sống II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc : 1. GV: GA, SGK ,SGV 2. HS : Häc bµi cị vµ chuÈn bÞ bµi míi III. Ph¬ng ph¸p chđ yÕu : - VÊn ®¸p t×m tßi - VÊn ®¸p t¸i hiƯn - Quan s¸t tranh t×m tßi - Tù nghiªn cøu SGK IV. TiÕn tr×nh bµi d¹y : 1. KiĨm tra bµi cị : -Thế nào là mơi trường? Cĩ mấy loại mơi trường? -Thế nào là giới hạn sinh thái? Khái niệm về nơi ở và ổ sinh thái? 2. Néi dung bµi gi¶ng : (đvđ) : Ánh sáng, nhiệt độ cĩ ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật ? Hoạt động của thầy và trị Nội dung Hoạt động 1: 20’ Tìm hiểu sự tác động của ánh sáng GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và trả lời các câu hỏi sau : - Tại sao cây ưa sáng thân cĩ vỏ dày? - Tại sao cây ưa bĩng râm cĩ lá nằm ngang? - Hãy cho biết thảm thực vật trong hình 48.2 gồm những tầng nào? - Sự phân chia tầng như vậy cĩ lợi ích như thế nào? - Kể tên một số lồi động vật hoạt động vào ban ngày và ban đêm - Cho biết các đặc điểm về màu sắc hình dạng, ý nghĩa sinh học của nĩ? - Nhận xét hoạt động sinh lí hình thái của các sinh vật trong hình H48.5 - Nhịp sinh học là gì? - Cho một số ví dụ về nhịp sinh học? - Cĩ những loại nhịp sinh học nào? HS : Nghiên cứu, trả lời GV : Kết luận, bổ sung Hoạt động 2: 18’ Tìm hiểu sự tác động của nhiệt độ GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và trả lời các câu hỏi sau : - Giới hạn sinh thái là gì? - Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến đờI sống sinh vật? - Sự khác nhau giữa sinh vật sống ở vùng giá rét, ơn đới và nhiệt đới? - Sinh vật được chia thành mấy nhĩm? đặc điểm của mỗI nhĩm? - Nhĩm nào cĩ khả năng phân bố rộng hơn vì sao? HS : Nghiên cứu, trả lời GV : Kết luận, bổ sung I. Ảnh hưởng của ánh sáng: 1.Sự thích nghi của thực vật: 2.Sự thích nghi của động vật: - Động vật hoạt động vào ban ngày: ong, thằn lằn, nhiều lồi chim và thú, cĩ thị giác phát triển và thân cĩ màu sắc sặc sỡ để nhận biết đồng loại, để nguỵ trang hay để doạ nạt kẻ thù - Động vật hoạt động vào ban đêm hoặc sống trong hang như:cú mèo, bướm đêm, cá hangthân màu sẫm, mắt cĩ thể rất tinh hoặc nhỏ lại hoặc tiêu biến, xúc giác và cơ quan phát sáng phát triển - Động vật hoạt động vào chiều tối như: muỗi dơi và sáng sớm như: nhiều lồi chim 3.Nhịp sinh học: a. Khái niệm nhịp sinh học: là sự thay đổI cĩ tính chu kì của các nhân tố sinh thái đã tác động đến sinh vật một cách cĩ chu kì và tạo nên những phản ứng nhịp nhàng cĩ tính chu kì b. Phân loại nhịp sinh học: -nhịp sinh học theo chu kì ngày đêm -nhịp sinh học theo chu kì mùa - nhịp sinh học theo chu kì năm II. Ảnh hưởng của nhiệt độ: -Nhiệt độ tác động mạnh đến hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổI thọ, các hoạt động sinh lí- sinh thái và tập tính của sinh vật -Sinh vật được chia thành hai nhĩm: nhĩm biến nhiệt và nhĩm hằng nhiệt (đồng nhiệt) -Ở sinh vật biến nhiệt nhiệt được tích luỹ trong một giai đoạn phát triển hay cả đờI sống gần như một hằng số và tuân theo cơng thức sau: T= (x – k)n Trong đĩ: T: tổng nhiệt hữu hiệu (độ ngày,độ giờ,độ năm) x: nhiệt độ mơi trường (oC ) k: nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển (oC ) n: số ngày cần thiết để hồn thành một giai đoạn phát triển hay cả đờI sống của sinh vật (ngày, năm, tháng) 3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ : * Cđng cè : Sư dơng « ghi nhí vµ bµi tËp cuèi bµi 1/Nhĩm động vật ưa sáng bao gồm các động vật hoạt động vào: A. ban ngày B. ban đêm C. chiều tối D. nửa đêm 2/ Ở cây bạch đàn lá xếp nghiên so vớI mặt đất cĩ tác dụng : A.tránh các tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá, làm cho lá đỡ bị đốt nĩng B.hạn chế sự thốt hơi nước C.giúp cây giữ nước duy trì hoạt động của tế bào D.tăng cường sự thốt hơi nước 3/ Ở ruồI giấm, thời gian phát triển từ trứng đến ruồI trưởng thành ở 25oC là 10 ngày đêm, cịn ở 18oC là 17 ngày đêm. Ngưỡng nhiệt phát triển của ruồI giấm là: A. 56 B. 250 C. 170 D. 8 4/ Ở ruồI giấm, thời gian phát triển từ trứng đến ruồi trưởng thành ở 25oC là 10 ngày đêm, ngưỡng nhiệt phát triển là 8. Tổng nhiệt hữu hiệu của giai đoạn phát triển từ trứng đến ruồI trưởng thành là: A. 56 B. 250 C. 170 D. 8 5/ Ở ruồI giấm, thờI gian phát triển từ trứng đến ruồI trưởng thành ở 18oC là 17 ngày đêm, ngưỡng nhiệt ph t triển là 8, tổng nhiệt hữu hiệu của giai đoạn phát triển từ trứng đến ruồI trưởng thành là 170. Số thế hệ trung bình của ruồI giấm trong một năm là: A. 36.5 ngày B. 21.47 ngày C. 170 ngày D. 8 ngày * Híng dÉn vỊ nhµ : lµm bµi tËp,häc bµi cị vµ chuÈn bÞ bµi míi tríc khi ®Õn líp. hehẹfgfg Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Bài 49. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT (tiếp theo) I. Mơc tiªu : Sau khi häc song bµi nµy häc sinh ph¶i 1. KiÕn thøc : - Nêu được ảnh hưởng của độ ẩm, nhiệt - ẩm và các nhân tố khác (khơng khí, lửa) đến đời sống sinh vật - Nêu được sự tác động của sinh vật lên mơi trường 2. Kü n¨ng : Rèn luyện kỹ năng, làm việc sách giáo khoa, phân tích, so sánh 3. Gi¸o dơc : Cĩ ý thức bảo vệ mơi trường sống II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc : 1. GV: GA, SGK ,SGV 2. HS : Häc bµi cị vµ chuÈn bÞ bµi míi III. Ph¬ng ph¸p chđ yÕu : - VÊn ®¸p t×m tßi - VÊn ®¸p t¸i hiƯn - Quan s¸t tranh t×m tßi - Tù nghiªn cøu SGK IV. TiÕn tr×nh bµi d¹y : 1. KiĨm tra bµi cị : 2. Néi dung bµi gi¶ng : Tại sao trong rừng cây lại phân tầng? Màu sắc trên thân động vật cĩ những ý nghĩa sinh học gì? Hoạt động của GV Nội dung Hoạt động 1: 13’ Tìm hiểu ảnh hưởng của độ ẩm đến đời sống sinh vật GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và trả lời các câu hỏi sau : - Nêu ví dụ và đặc điểm của các thực vật sống ở ven bờ nước và vùng khơ hạn? - Sinh vật cĩ những đặc điểm thích nghi như thế nào với điều kiện sống nơi khơ hạn? HS : Nghiên cứu, trả lời GV : Kết luận, bổ sung Hoạt động 2: 16’ Tìm hiểu sự tác động tổ hợp của nhiệt - ẩm Tìm hiểu sự tác động tổ hợp của nhiệt độ GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và trả lời các câu hỏi sau : - Nhiệt - ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sinh vật? - Cho ví dụ và nêu đặc điểm các thực vật cĩ đời sống thích nghi với sự phát tán nhờ giĩ - Tác động của con người làm thay đổi sự vận chuyển của khơng khí, làm ảnh hưởng đến đời sống sinh vật - Để thích nghi với lửa cháy tự nhiên vùng khơ hạn, TV cĩ đặc điểm thích nghi nào? -Lửa cháy do con người khơng cĩ ý thức đã gây ra hậu quả sinh thái nặng nề HS : Nghiên cứu, trả lời GV : Kết luận, bổ sung Hoạt động 3: 8’ Tìm hiểu sự tác động trở lại của sinh vật lên mơi trường GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và cho biết sự tác động trở lại của sinh vật lên mơi trường ? HS : Nghiên cứu, trả lời GV : Kết luận, bổ sung I. Ảnh hưởng của độ ẩm đến đời sống sinh vật - Dựa vào độ ẩm, sinh vật được chia thành 3 nhĩm: nhĩm ưa ẩm, nhĩm ưa ẩm vừa và nhĩm chịu hạn - Trong điều kiện khơ hạn, sinh vật cĩ đặc điểm thích nghi nổi bật: *Thực vật: Trữ nước trong cơ thể, giảm sự thốt hơi nước,tăng khả năng tìm nước trốn hạn * Động vật: Giảm tuyến mồ hơi, Ít bài tiết nước tiểu,hoạt động ban đêm hay trong hang thay đổi màu sắc thân II. Sự tác động tổ hợp của nhiệt - ẩm Nhiệt - ẩm quy định sự phân bố của các lồi trên bề mặt hành tinh, tạo ra vùng sống của sinh vật gọi là thủy nhiệt đồ 1. Sự thích nghi của sinh vật với sự vận động của khơng khí a. Thực vật: - Hạt: Cĩ túm lơng, cĩ cánh, cĩ gai dài → dễ phát tán - Thân: thường thấp hoặc thân bị - Rễ: Ăn sâu, cĩ bạnh rễ, cĩ rễ phụ, rễ chống b. Động vật: Cĩ màng da nối các chi để bay Cơn trùng cĩ cánh ngắn hoặc tiêu giảm 2. Sự thích nghi của thực vật với lửa Sống ở vùng khơ hạn, nhiều giĩ, để thích nghi với lửa cháy tự nhiên, 1 số thực vật cĩ đặc điểm: thân cĩ vỏ dày chịu lửa, thân ngầm III. Sự tác động trở lại của sinh vật lên mơi trường Sinh vật khơng chỉ chịu ảnh hưởng của mơi trường mà cịn tác động trở lại, làm cho mơi trường biến đổi. Sự biến đổi càng mạnh khi sinh vật sống trong tổ chức càng cao 3. Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ : * Cđng cè : Sư dơng « ghi nhí vµ bµi tËp cuèi bµi - Thực vật, động vật sống trong điều kiện khơ hạn cĩ những đặc điểm tích nghi nào nổi bật - Thực vật và đv cĩ những biến đổi gì về hình thái để thích nghi với điều kiện lộng giĩ? - Cây thích nghi với lửa cĩ những đặc điểm gì nổi bật? 1. Dựa vào độ ẩm, sinh vật được chia thành các nhĩm: A. trên cạn và dưới nước B. ưa ẩm và ưa hạn C. ưa ẩm, ưa ẩm vừa và chịu hạn D. ưa ẩm, chịu hạn và ưa hạn 2. Đặc điểm hình thái nào khơng đặc trưng cho những lồi chịu khơ hạn? A. lá hẹp hoặc biến thành gai B. trữ nước trong lá, thân, củ hay rễ C. trên mặt lá cĩ nhiều khí khổng D. rễ rất phát triển 3. Câu nào sau đây khơng đúng? A. độ ẩm ảnh hưởng đến sự phân bố của các lồi sinh vật B. độ ẩm ảnh hưởng đến mức độ phong phú của các lồi sinh vật C. phân nhĩm thực vật dựa vào độ ẩm chỉ áp dụng đối với thực vật ở cạn D. các thực vật ưa ẩm là thực vật thủy sinh 4. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi của thực vật với mơi trường khơ hạn? A. bề mặt lá bĩng, cĩ tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời B. cĩ thân ngầm phát triển dưới đất C. lỗ khí đĩng lại khi gặp khí hậu nĩng D. lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời 5. So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ với thực vật thụ phấn nhờ giĩ, thực vật thụ phấn nhờ giĩ cĩ đặc điểm: A. hoa cĩ màu sáng và rực rỡ B. hoa cĩ nhiều tuyến mật C. cĩ ít giao tử đực D. hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều * Híng dÉn vỊ nhµ : lµm bµi tËp,häc bµi cị vµ chuÈn bÞ bµi míi tríc khi ®Õn líp. hehẹfgfg Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: BÀI 50 : Thực hành : Khảo sát vi khí hậu của một khu vực I. Mục tiêu : Sau khi học song bài này học sinh phải 1. Kiến thức : - Học sinh làm quen với những dụng cụ nghiên cứu sinh thái đơn giản - Làm quen với cách đo đạc, khảo sát một vài nhân tố sinh thái đơn giản - Biết ghi chép, đánh giá và thảo luận các kết quả thu được 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hành cho các em và phân tích kết quả thí hành. 3. Giáo dục : Cĩ quan điểm khoa học duy vật biện chứng về các nhân tố sinh thái II. Kiểm tra kiến thức cơ sở và sự chuẩn bị : 1. Kiểm tra kiến thức cơ sở : - Mơi trường là gì? Nhân tố sinh thái là gì và cĩ những loại nhân tố sinh thái nào ? - Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng của vi sinh vật ? 2. Chuẩn bị : Thước đo, ẩm kế và nhiệt kế, cọc dài 2m, sổ tay và bút chì III. Nội dung thực hành : Khảo sát vi khí hậu của vườn bạch đàn sau trường IV. Tiến hành các hoạt động thực hành : - Chia lớp thành 6 nhĩm mỗi nhĩm cử nhĩm trưởng - Đo nhiệt độ và ẩm độ khu vực nghiên cứu - Quan sát trong 15 phút và ghi chép vào sổ V. Giải thích kết quả và rút ra kết luận : Tiến hành như thế nào và mục tiêu đã đạt được chưa * Bản tường trình thực hành : bài thực hành số 3 : lai giống 1 . Mục tiêu thực hành : 2 . Các hoạt động thực hành :Chuẩn bị, tiến hành, kết quả, giải thích và nhận xét kết quả Nhĩm Địa điểm Nhiệt độ (0C) Độ ẩm (%) Các quan sát khác Nhận xét 1 - Dưới mặt đất - Tại độ cao 2m Số liệu từ nhiệt kế Số liệu từ ẩm kế Trời nắng, nhiều mây,đứng giĩ Đánh giá về nhiệt độ, độ ẩm dưới đất và trên cao 2m 2 - Dưới mặt đất - Tại độ cao 2m 3 - Dưới mặt đất - Tại độ cao 2m 4 - Dưới mặt đất - Tại độ cao 2m 5 - Dưới mặt đất - Tại độ cao 2m 6 - Dưới mặt đất - Tại độ cao 2m 7 - Dưới mặt đất - Tại độ cao 2m 3 . Đánh giá của giáo viên : Kiến thức, kỹ năng, giáo dục.
Tài liệu đính kèm: