Đề thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Sinh học

Đề thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Sinh học

Câu 1. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò

 A. tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân

 B. tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào

 C. tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào

 D. tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào

Câu 2. Khi phân tử Ariđin chèn vào vị trí mạch ADN đang tổng hợp thì gây nên đột biến

 A. mất 1 cặp nuclêôtit B. thêm 1 cặp nuclêôtit C. thay thế 1 cặp nuclêôtit D. đảo vị trí nuclêôtit

Câu 3. Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, người ta thu

 được kết quả sau

 Dòng 1: ABFEDCGHIK Dòng 2: ABCDEFGHIK Dòng 3: ABFEHGIDCK Dòng 4: ABFEHGCDIK

 Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là:

 A. 3 → 2 → 4 → 1 B. 3 → 2 → 1 → 4 C. 3 → 4 → 1 → 2 D. 3 → 1 → 2 → 4

 

doc 8 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1292Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY I
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 301
Câu 1. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò
 A. tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân
 B. tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
 C. tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào
 D. tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào
Câu 2. Khi phân tử Ariđin chèn vào vị trí mạch ADN đang tổng hợp thì gây nên đột biến 
 A. mất 1 cặp nuclêôtit B. thêm 1 cặp nuclêôtit C. thay thế 1 cặp nuclêôtit D. đảo vị trí nuclêôtit 
Câu 3. Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, người ta thu 
 được kết quả sau
 Dòng 1: ABFEDCGHIK Dòng 2: ABCDEFGHIK Dòng 3: ABFEHGIDCK Dòng 4: ABFEHGCDIK
 Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là:
 A. 3 → 2 → 4 → 1	 B. 3 → 2 → 1 → 4	 C. 3 → 4 → 1 → 2	 D. 3 → 1 → 2 → 4
Câu 4. Trong qu¸ tr×nh nh©n ®«i ADN ,enzim ADN p«limeraza di chuyÓn trªn mçi m¹ch khu«n cña ADN 
 A. mét c¸ch ngÉu nhiªn C. theo chiÒu tõ 5’- 3’ trªn m¹ch nµy vµ 3’-5’ trªn m¹ch kia
 B. lu«n theo chiÒu tõ 3’-5’ D. lu«n theo chiÒu tõ 5’-3’
Câu 5. Cây hoa giấy có những cành hoa Đỏ xen lẫn hoa Trắng là dạng đột biến
A. đột biến gen xảy ra trong cấu trúc của gen tế bào chất
B. đột biến thể dị bội làm mất khả năng tổng hợp sắc tố đỏ
C. đột biến gen xảy ra trong cấu trúc của gen nhân
 D. đột biến thể đa bội làm mất khả năng tổng hợp sắc tố đỏ
Câu 6. Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như sau
 Chủng A : A = U = G = X = 25% Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30% Chủng C : A = T = G = X = 25%
 Vật chất di truyền của
 A. cả 3 chủng đều là ADN C. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
 B. cả 3 chủng đều là ARN D. chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
Câu 7. Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi pôlipeptit gồm 198aa có tỉ lệ A/G = 0,6. Một đột biến xảy ra tuy không làm thay đổi số 
 lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi tỉ lệ nói trên A/G trong gen sau đột biến là 59,57%. Đột biến trên thuộc dạng
 A. thay thế một cặp X – G bằng một cặp T – A	 C. mất một cặp nuclêôtit loại T - A
 B. thay thế một cặp T – A bằng một cặp X – G	 D thêm một cặp nuclêôtit loại X - G
Câu 8. Phát biểu không đúng về đột biến gen là
 A. đột biến gen làm thay đổi vị trí của các gen trên NST 
 B. đột biến gen làm phát sinh alen mới trong quần thể 
 C. đột biến gen làm thay đổi đột ngột 1 tính trạng nào đó 
 D. đột biến gen làm biến đổi 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtít
Câu 9. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ?
 A T G X T T G X 
 T A X G A A X G 
 A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. C. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
 B. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A
Câu 10. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng claiphentơ
 A. Giao tử chứa 2NST số 23 kết hợp với giao t ử bình thường
 B. Giao tử chứa 2NST số 23 không kết hợp với giao tử bình thường
 C. Giao tử chứa 2NST số 23 của mẹ kết hợp với giao tử chứa 1NST Y của bố
 D. Giao tử chứa 2NST số 23 của mẹ kết hợp với giao tử chứa 1NST X của bố
Câu 11. Con đường chủ yếu của việc biểu hiện tính trạng của gen là
 A. ARN à Prôtêin à Tính trạng C. ADN à prôtêin à Tính trạng
 B. ADN à ARN à Prôtêin à Tính trạng D. B. ARN à ADN à Prôtêin à Tính trạng
Câu 12. Một cặp alen Aa dài 4080A0. Alen A có 3120 liên kết hiđrô, alen a có 3240 liên kết hiđrô. Do đột biến dị bội 
 đã xuất hiện thể 2n + 1 có số nuclêôtit loại A = 1320 ; G = 2280. Kiểu gen của thể dị bội là
 A. Aaa 	B. aaa	C. AAa	D. AAA
Câu 13. Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch? 
 A. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền 
 B. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thể con 
 C. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền 
 D. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen nhân hay do gen tế bào chất
Câu 14. Biến đổi sau đây không phải thường biến? 
 A. Sự thay đổi màu lông theo mùa của gấu Bắc cực C. Sự xuất hiện màu da bạch tạng trên cơ thể 
 B. Sự tăng tiết mồ hôi của cơ thể khi gặp môi trường nóng D. Hiện tượng xù lông ở chim khi trời lạnh
Câu 15. Trong trường hợp các gen phân li độc lập,tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,phép lai : AaBbCcDd 
 x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-B-C-D- ở đời con là
 A . 3/256	 B. 1/16	C. 81/256	 D. 27/256
Câu 16. Ở loài đậu thơm, sự có mặt của 2 gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ, các tổ hợp gen khác 
 chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên, cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hình hoa trắng.Tính trạng màu hoa 
 là kết quả của hiện tượng
A. tác động bổ trợ	B. tác động át chế C. trội không hoàn toàn	 D. tác động cộng gộp
Câu 17. Ở một loài thực vật, gen A qui định quả dài là trội hoàn toàn so với gan a qui định quả ngắn, gen B qui định quả 
 trơn là trội hoàn toàn so với gen b qui định quả nhăn . Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. 
 Đem lai phân tích F1 dị hợp hai cặp gen thu được tỉ lệ 3 dài, trơn : 3 ngắn, nhăn : 1 dài, nhăn : 1 ngắn, trơn. Kiểu 
 gen và tần số hoán vị gen của F1 là
 A. Ab/aB, 40% B. AB/ab, 25% C. AB/ab, 20% D. Ab/aB, 25%
Câu 18. F1 chøa 3 cÆp gen dÞ hîp, khi gi¶m ph©n thÊy xuÊt hiÖn 8 lo¹i giao tö víi sè liÖu sau ®©y
 ABD = 10 ABd = 10 AbD = 190 Abd = 190 
 aBD = 190 aBd = 190 abD = 10 abd = 10 
TÇn sè ho¸n vÞ gen cña F1 là 
 A. 8% B. 4% C.5% D. 10%
Câu 19. Người ta lai bồ câu cái đầu xám với bồ câu trống đầu trắng thuộc nòi bồ câu đưa thư, F1 thu được 1 cái đầu xám : 
 1 đực đầu xám : 1 đực đầu trắng. Tính trạng này được di truyền
 A. gen gây chết liên kết với giới tính C. gen tồn tại trên NST thường
 B. gen liên kết hoàn toàn trên NST giới tính D. gen trong tế bào chất
Câu 20. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không 
 làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở đời F1?
 A. , có HVG xảy ra ở 1 giới với tần số 40%. C. , các gen liên kết hoàn toàn. 
 B. , các gen liên kết hoàn toàn D. , các gen liên kết hoàn toàn
Câu 21. Điều nào không đúng khi nói về mức phản ứng ?
 A. Mức phản ứng là giới hạn của thường biến của 1 kiểu gen
 B. Các tính trạng số lượng có mức phản ứng riêng
 C. Mức phản ứng của tính trạng do kiểu gen qui định
 D. Năng suất của vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng, ít phụ thuộc vào môi trường
Câu 22. F1 chứa hai cặp gen dị hợp tạo 4 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau được chi phối bởi qui luật
 A. phân li độc lập và qui luật hoán vị gen 
 B. phân li độc lập và qui luật tác động gen không alen 
 C. tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50% 
 D. phân li độc lập, qui luật tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50% 
Câu 23. Một quần thể thực vật, gen A có 3 alen, gen B có 4 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong 
 quần thể số loại kiểu gen là 
 A. 20 B. 40 .C. 60 D. 80
Câu 24. Ở người,phát biểu nào sau đây về sự di truyền của tính trạng lặn trên NST X là không đúng ?
 A. Tính trạng này biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ
 B. Tính trạng biểu hiện ở cả hai giới, nhưng con gái được sinh ra bị bệnh thì mẹ nhất thiết phải biểu hiện tính trạng này
 C. Các con trai biểu hiện tính trạng này vẫn có thể được sinh ra từ các căp bố mẹ không biểu hiện bệnh này 
 D. Bố biểu hiện tính trạng này ,còn mẹ thì không biểu hiện,con gái và con trai được sinh ra vẫn có thể biểu hiện tính trạng 
 này
Câu 25. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn lặp lại nhiều lần sẽ dấn đến hiện tượng thoái hoá giống do
 A. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồng hợp 
 B. dẫn đến hiện tượng đột biến gen
 C. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp 
 D. tạo ra hiện tượng ưu thế lai
Câu 26. Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu 
 gen ở thế hệ thứ ba sẽ là
 A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa C. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375a
 B. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa D. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25aa
Câu 27. Trong 1 quần thể giao phối, không có chọn lọc, không có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc một gen 
 nào đó
 A. có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể 
 B. có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể 
 C. không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể 
 D. không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể
Câu 28. Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền,xét một gen có hai alen (A và a) người ta thấy số cá đồng 
 hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
 A. 18,75%	B. 56,25%	C. 37,5% 	D. 3,75%
Câu 29. Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo
 A. hoocmôn insulin B. hoocmôn sinh trưởng C. chất kháng sinh D. thể đa bội 
Câu 30. Trong kỹ thuật cấy gen con người sử dụng Enzim cắt và Enzim nối lần lượt là
 A. Restrictaza và ligaza B.	Restrictaza và helicaza	 	C. Polimeraza D. ligaza và helicaza
Câu 31. Giống cà chua có thời gian chín và thối nhũn chậm, giúp việc vận chuyển và bảo quản quả cà chua đi xa mà không 
 bị hỏng, được tạo ra gần đây là sản phẩm của quá trình
 A. chọn lọc cá thể 	 C. tạo giống cây trồng biến đổi gen
 B. tạo giống bằng phương pháp gây đột biến D. chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
Câu 32. Trong trường hợp gen trội có lợi,phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là :
 A. aabbdd x AAbbDD	 B. aaBBdd x aabbDD	
 C. AABbdd x AAbbdd 	 D. aabbDD x AABBdd 
Câu 33. Cho các thành tựu :
 (1) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người
 (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng xuất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường
 (3) Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia
 (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt,hàm lượng đường cao
 Những thành tựu đạt được do ứng dụng của kĩ thuật di truyền là 
 A. (1) , (3)	B. (3) , (4)	C. (1) , (2)	D. (1) , (4)
 Câu 34. Có 4 dòng được ký hiệu A, B, C, D . Người ta thực hiện phép lai như sau
	 Dòng A x Dòng B à Dòng E	 Dòng C x Dòng D à Dòng F Dòng E x Dòng F à Dòng H 
 Sơ đồ trên thể hiện phép lai nào ?
 A. Lai khác thứ B. Lai cải tiến C. Lai khác dòng đơn D. Lai khác dòng kép rồi chọn lọc 
 Câu 35. Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba thế hệ về một loại bệnh. Một người đàn ông mang nhóm 
 máu A và một người phụ nữ mang nhóm máu B có thể có các con với kiểu hình nào?
 A. chỉ máu A hoặc máu B. 	C.máu AB hoặc máu O. 
 B. máu A, B, AB hoặc O. 	 D.máu A, B hoặc O.
 Câu 36. Ở người A quy định mắt đen, a: mắt xanh,B:tóc quăn,b: tóc thẳng.Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình 
     - Nhóm máu A do gen IA quy định    - Nhóm máu B do gen IB quy định
    - Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen IO IO     - Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen  ...  đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân
 B. tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào
 C. tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào
 D. tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
Câu 18. F1 chøa 3 cÆp gen dÞ hîp, khi gi¶m ph©n thÊy xuÊt hiÖn 8 lo¹i giao tö víi sè liÖu sau ®©y
 ABD = 10 ABd = 10 AbD = 190 Abd = 190 
 aBD = 190 aBd = 190 abD = 10 abd = 10 
TÇn sè ho¸n vÞ gen cña F1 là 
 A. 8% B. 4% C.5% D. 10%
Câu 19. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, sự phát sinh loài người trải qua các giai đoạn sau
 A. người vượn à vượn người à người cổ à người hiện đại 
 B. vượn người à người cổ à người vượn à người hiện đại
 C. vượn người à người vượn à người cổ à người hiện đại
 D. người vượn à vượn người à người cận đai à người hiện đại
Câu 20. Người ta lai bồ câu cái đầu xám với bồ câu trống đầu trắng thuộc nòi bồ câu đưa thư, F1 thu được 1 cái đầu xám : 
 1 đực đầu xám : 1 đực đầu trắng. Tính trạng này được di truyền
 A. gen gây chết liên kết với giới tính C. gen tồn tại trên NST thường
 B. gen liên kết hoàn toàn trên NST giới tính D. gen trong tế bào chất
Câu 21. Ở loài ong mật, ong thợ thích nghi với việc tìm mật hoa, lấy phấn hoa đảm bảo cho sự tồn tại của tổ ong nhưng 
 không sinh sản được, do đó không thể di truyền đặc tính thích nghi này cho thế hệ sau mà việc này do ong chúa 
 đảm nhiệm. nếu ong chúa không sinh sản được những ong thợ tốt thì cả đàn bị tiêu diệt. Điều đó chứng tỏ CLTN 
 đã chọn lọc
 A. quần thể B. cả cá thể và quần thể C. cá thể D. trên quần thể
Câu 22. Trong kỹ thuật cấy gen con người sử dụng Enzim cắt và Enzim nối lần lượt là
 A. Restrictaza và ligaza B.	Restrictaza và helicaza	 	C. Polimeraza D. ligaza và helicaza
Câu 23. Điều nào không đúng khi nói về mức phản ứng ?
 A. Mức phản ứng là giới hạn của thường biến của 1 kiểu gen
 B. Các tính trạng số lượng có mức phản ứng riêng
 C. Mức phản ứng của tính trạng do kiểu gen qui định
 D. Năng suất của vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng, ít phụ thuộc vào môi trường
Câu 24. Khi phân tử Ariđin chèn vào vị trí mạch ADN đang tổng hợp thì gây nên đột biến 
 A. mất 1 cặp nuclêôtit B. thêm 1 cặp nuclêôtit C. thay thế 1 cặp nuclêôtit D. đảo vị trí nuclêôtit 
Câu 25. Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền,xét một gen có hai alen (A và a) người ta thấy số cá đồng 
 hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
 A. 18,75%	B. 56,25%	C. 37,5% 	D. 3,75%
Câu 26. F1 chứa hai cặp gen dị hợp tạo 4 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau được chi phối bởi qui luật
 A. phân li độc lập và qui luật hoán vị gen 
 B. phân li độc lập và qui luật tác động gen không alen 
 C. tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50% 
 D. phân li độc lập, qui luật tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50% 
Câu 27. Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu 
 gen ở thế hệ thứ ba sẽ là
 A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa C. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375a
 B. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa D. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25aa
Câu 28. Trong 1 quần thể giao phối, không có chọn lọc, không có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc một gen 
 nào đó
 A. có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể 
 B. có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể 
 C. không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể 
 D. không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể
Câu 29. Giống cà chua có thời gian chín và thối nhũn chậm, giúp việc vận chuyển và bảo quản quả cà chua đi xa mà không 
 bị hỏng, được tạo ra gần đây là sản phẩm của quá trình
 A. chọn lọc cá thể 	 C. tạo giống cây trồng biến đổi gen
 B. tạo giống bằng phương pháp gây đột biến D. chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
Câu 30. Con đường chủ yếu của việc biểu hiện tính trạng của gen là
 A. ARN à Prôtêin à Tính trạng C. ADN à prôtêin à Tính trạng
 B. ADN à ARN à Prôtêin à Tính trạng D. B. ARN à ADN à Prôtêin à Tính trạng
Câu 31. Trong trường hợp gen trội có lợi,phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là :
 A. aabbdd x AAbbDD	 B. aaBBdd x aabbDD	
 C. AABbdd x AAbbdd 	 D. aabbDD x AABBdd 
Câu 32. Một cặp alen Aa dài 4080A0. Alen A có 3120 liên kết hiđrô, alen a có 3240 liên kết hiđrô. Do đột biến dị bội 
 đã xuất hiện thể 2n + 1 có số nuclêôtit loại A = 1320 ; G = 2280. Kiểu gen của thể dị bội là
 A. aaa	C. AAa	D. AAA A. Aaa 
Câu 33. Cho các thành tựu :
 (1) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người
 (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng xuất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường
 (3) Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia
 (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt,hàm lượng đường cao
 Những thành tựu đạt được do ứng dụng của kĩ thuật di truyền là 
 A. (1) , (3)	B. (3) , (4)	C. (1) , (2)	D. (1) , (4)
Câu 34. Tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa thực tiễn 
 A. đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
 B. giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
 C. giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
 D. giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu gen
 Câu 35. Có 4 dòng được ký hiệu A, B, C, D . Người ta thực hiện phép lai như sau
	 Dòng A x Dòng B à Dòng E	 Dòng C x Dòng D à Dòng F Dòng E x Dòng F à Dòng H 
 Sơ đồ trên thể hiện phép lai nào ?
 A. Lai khác thứ B. Lai cải tiến C. Lai khác dòng đơn D. Lai khác dòng kép rồi chọn lọc 
Câu 36. Thành phần kiểu gen của một quần thể sâu tơ là: 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr. Sau 2 năm sử dụng liên tục một loại thuốc 
 trừ sâu để phòng trừ, khi khảo sát lại quần thể này thì thấy thành phần kiểu gen là: 0,5RR : 0,4Rr :0,1rr. Biết 
 rằng R là gen kháng thuốc, r là gen mẫn cảm với thuốc ở sâu tơ. Nhận định nào sau đây về quần thể là đúng?
A. Quần thể sâu tơ thay đổi theo hướng giảm tần số alen kháng thuốc, tăng tần số alen mẫn cảm
B. Quần thể sâu tơ thay đổi theo hướng tăng tần số alen kháng thuốc, giảm tần số alen mẫn cảm
C. Chỉ thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu mới đạt trạng thái cân bằng di truyền
D. Sau 2 năm sử dụng, thành phần kiểu gen của quần thể đã đạt trạng thái cân bằng di truyền
 Câu 37. Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm 
 sắc thể Y quy định.Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25% ?
 A. C. 
 B. D. 
Câu 38. Sự di truyền qua tế bào chất không tuân theo những quy luật nghiêm ngặt như di truyền qua NST là do
A. bào quan trong tế bào có loại có khả năng nhân đôi, có loại không có
B. sự phân chia tế bào chất từ tế bào mẹ sang các tế bào con trong phân bào không chính xác tuyệt đối
C. số lượng nhiễm sắc thể trong hợp tử không giống ở tế bào bố và mẹ
D. có tế bào chứa ADN dạng vòng có tế bào không chứa ADN dạng vòng
Câu 39. Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo
 A. hoocmôn insulin B. hoocmôn sinh trưởng C. thể đa bội D. chất kháng sinh 
Câu 40. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng có thể xác định được
 A. sự ảnh hưởng của môi trường sống đến sự biểu hiện của cùng một kiểu gen
 B. sự ảnh hưởng của môi trường sống đối với các kiểu gen khác nhau
 C. bệnh di truyền liên kết với giới tính
 D. bệnh di truyền do đột biến gen và đột biến NST
Câu 41. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ?
 A T G X T T G X 
 T A X G A A X G 
 A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. C. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A
 B. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
Câu 42. Sù gièng nhau trong ph¸t triÓn ph«i cña c¸c loµi thuéc c¸c nhãm ph©n lo¹i kh¸c nhau ph¶n ¸nh
 A. nguồn gèc chung cña sinh vËt C. sù tiÕn hãa ph©n li
 B. møc ®é quan hÖ gi÷a c¸c nhãm loµi D. quan hÖ gi÷a ph¸t triÓn c¸ thÓ vµ ph¸t triÓn loµi
Câu 43. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành là nhờ
 A. các nguồn năng lượng tự nhiên C. các enzim tổng hợp 
 B. cơ chế sao chép của ADN D. sự phức tạp giữa các hợp chất vô cơ
 Câu 44. Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba thế hệ về một loại bệnh. Một người đàn ông mang nhóm 
 máu A và một người phụ nữ mang nhóm máu B có thể có các con với kiểu hình nào?
 A. chỉ máu A hoặc máu B. 	C.máu AB hoặc máu O. 
 B. máu A, B, AB hoặc O. 	 D.máu A, B hoặc O.
Câu 45. Cổ Hươu cao cổ là một tính trạng đa gen. Trong các thung lũng ở Kênia người ta nghiên cứu thấy chiều dài trung 
 bình cổ của Hươu cao cổ ở 8 thung lũng có số đo như sau: 180cm;185cm; 190cm; 197,5cm; 205cm; 210cm; 
 227,5cm; 257,5cm . Theo anh(chị) sự khác nhau đó là do
A. ảnh hưởng của môi trường tạo ra các thường biến khác nhau trong quá trình sống
B. chiều cao cây khác nhau, Hươu phải vươn cổ tìm thức ăn với độ cao khác nhau
C. nếu không vươn cổ lên cao thì phải chuyển sang thung lũng khác để tìm thức ăn
D. chiều dài cổ có giá trị thích nghi khác nhau tuỳ điều kiện kiếm ăn ở từng thung lũng
Câu 46. Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như sau
 Chủng A : A = U = G = X = 25% Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30% Chủng C : A = T = G = X = 25%
 Vật chất di truyền của
 A. cả 3 chủng đều là ADN C. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
 B. cả 3 chủng đều là ARN D. chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
Câu 47. Có một đàn cá nhỏ sống trong hồ nước có nền cát màu nâu. Phần lớn các con cá có màu nâu nhạt, nhưng có 10% 
 số cá có kiểu hình đốm trắng. Những con cá này thường bị bắt bởi một loài chim lớn sống trên bờ. Một công ti 
 xây dựng giải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng. Sự kiện có xu hướng xảy ra sau đó là
 A. tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần 
 B. sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng
 C. tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm 
 D. tỉ lệ các loại cá có hai kiểu hình khác nhau không thay đổi
Câu 48. Trong các hướng tiến hoá của sinh giới, hướng tiến hoá cơ bản nhất là 
 A. ngày càng đa dạng và phong phú C. thích nghi ngày càng hợp lí 
 B. tổ chức ngày càng cao, phức tạp D. hướng tăng tính đa dạng và phức tạp hoá tổ chức 
Câu 49. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không 
 làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở đời F1?
 A. , có HVG xảy ra ở 1 giới với tần số 40%. C. , các gen liên kết hoàn toàn. 
 B. , các gen liên kết hoàn toàn D. , các gen liên kết hoàn toàn
 Câu 50. Ở người A quy định mắt đen, a: mắt xanh,B:tóc quăn,b: tóc thẳng.Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình 
     - Nhóm máu A do gen IA quy định    - Nhóm máu B do gen IB quy định
    - Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen IO IO     - Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB 
   Số loại kiểu hình khác nhau có thể có ở loài người về các tính trạng nói trên 
 A. 9  B. 32     C. 16   D.27   
 Hết .
( Chúc các em làm bài thật tốt )

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI THU DAI HOC CUC HAY.doc