1)Về Kiến thức:
Hệ thống hoá các kiến thức đã học
Nắm lại các công thức, tính chất.
2)Về kỹ năng:
· Nhớ các công thức, định lí
· Vận dụng vào giải các bài toán.
3)Về tư duy và thái độ:
· Tính ngiêm túc trong học tập
· Lập luận logíc, chặt chẽ, linh hoạt trong giải toán; biết qui lạ về quen
· Cho học sinh thấy được mối quan hệ giữa toán học và thực tế
TCT: 37-38-39 Ngày dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I(tt) I.MỤC TIÊU: 1)Về Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học Nắm lại các công thức, tính chất. 2)Về kỹ năng: Nhớ các công thức, định lí Vận dụng vào giải các bài toán. 3)Về tư duy và thái độ: Tính ngiêm túc trong học tập Lập luận logíc, chặt chẽ, linh hoạt trong giải toán; biết qui lạ về quen Cho học sinh thấy được mối quan hệ giữa toán học và thực tế II.CHUẨN BỊ: ² Giáo viên : đề ôn tập và đáp án ² Học sinh : Ôn tập kiến thức III . PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Đặt vấn đề gợi mở, giảng giải. IV.TIẾN TRÌNH : Ổn định lớp : Ổn định trật tự , kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ : Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy , trò Đáp án Câu I (3 điểm) Câu II (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất nếu có của hàm số Câu III (3 điểm) Chứng minh rằng : Giải bất phương trình : Giải hệ phưong trình : Câu IV (2 điểm) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A . Mặt bên ABB’A’ là hình thoi cạnh a nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy . Mặt bên ACC’A’ tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối lăng trụ . Câu V (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA(ABCD) và SA = a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hính chóp theo a . Câu I (3 điểm) x 0 1 0 + 0 0 + y 0 Câu II (1 điểm) x 2/3 1 + 0 y 0 Vậy : Hàm số đã cho đạt : Câu III (3 điểm) Dùng bất đẳng thức Côsi Câu IV (2 điểm) Câu V (1 điểm) Củng cố : Nắm lại các kiến thức cơ bản của HKI Nêu một số dạng toán cơ bản và phương pháp giải Dặn dò : Xem lại các bài tập đã giải và làm lại ở nhà Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I V.RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: