Giáo án Hình học 12 - Tiết 29 - Bài 2: Phương trình tham số của đường thẳng

Giáo án Hình học 12 - Tiết 29 - Bài 2: Phương trình tham số của đường thẳng

 Về kiến thức

 -Khái niệm véc tơ chỉ phương của đường thẳng

 -Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng

Về kĩ năng

 -Thành thạo cách xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng

 -Viết được phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng

Về tư duy

 -Biết quy lạ về quen

Về thái độ

 -Cẩn thận, chính xác

 -Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học

 -Chuẩn bị các bảng chiếu kết quả mỗi hoạt động

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - Tiết 29 - Bài 2: Phương trình tham số của đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29
§2 Phương Trình Tham Số Của Đường Thẳng
I.Mục tiêu
 Về kiến thức
 -Khái niệm véc tơ chỉ phương của đường thẳng
 -Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng
Về kĩ năng
 -Thành thạo cách xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng
 -Viết được phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng
Về tư duy
 -Biết quy lạ về quen
Về thái độ
 -Cẩn thận, chính xác
 -Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
 -Chuẩn bị các bảng chiếu kết quả mỗi hoạt động
 -Chuẩn bị phiếu học tập
III. Gợi ý về PPDH
 -Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ: Cho hai đường thẳng , có phương trình
 : a1x + b1y + c1 = 0
 : a2x + b2y + c2 = 0
Hãy nêu các điều kiện cần và đủ để cắt , //, .
2. Bài mới:
Hoạt động1: Định nghĩa véctơ chỉ phương của đường thẳng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
Trả lời
Nghe, hiểu định nghĩa
Trả lời ?1
Trả lời ?2
Chiếu hình vẽ (hình 70 SGK)
Cho HS nhận xét vị trí tương đối của giá các vectơ , với đường thẳng 
Phát biểu định nghĩa véctơ chỉ phương
Nêu ?1
Nêu ?2
1. Véctơ chỉ phương của đường thẳng.
Định nghĩa (sgk)
Hoạt động 2: Hình thành phương trình tham số thông qua giải bài toán :
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng đi qua điểm I (x0 ; y0) và có véctơ chỉ phương = ( a; b) . Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x ; y) nằm trên .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
 Tóm tắt ghi bảng
 M t: = t (*)
 = ( x- x0 ; y- y0 )
 t= ( ta ;tb )
 Khi đó (*)
 - Trả lời ?3
Giao bài toán và hướng dẫn:
M t: = t
Tìm tọa độ của và của trồi so sánh 
tọa độ của hai véctơ này.
- Kết luận.
- Phát biểu định nghĩa và chú ý như SGK
- Nêu ?3
2. Phương trình tham số của đường thẳng
( a2 + b2 0)
là phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I (x0 ; y0) và có véctơ chỉ phương = ( a; b). 
Hoạt động 3: Rèn luyện kỹ năng .
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 2x - 3y -6 = 0
Hãy tìm tọa độ của một điểm thuộc d và viết phương trình tham số của d.
Hệ có phải là phương trình tham số của d không?
Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho OM = 2.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
 -Nghe, hiểu.
 -Tìm cách giải toán
 -Trình bày kết quả
 -Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có)
 -Ghi nhận kiến thức
 Hướng dẫn HS thực hiện
Tìm tọa độ I d , cho x tính y
Từ phương trình tổng quát ta có tọa độ của vtcp 
Kiểm tra điểm M0(2; - ) d ?
Từ phương trình tham số của d, lấy tọa dộ của M d theo t, cho OM = 2, giải được t.	
Hoạt động 4: Hình thành phương trình chính tắc của đường thẳng thông qua giải bài toán:
 Cho đường thẳng d có phương trình tham số:
 với a 0, b 0.
Hãy khử tham số t từ hệ phương trình trên.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
 Nhận nhiệm vụ và thực hiện
Từ phương trình x = x0 + at t = 
Từ phương trình y = y0 + bt t = 
Suy ra = , (a 0, b 0 )
 Giao nhiệm vụ cho HS
 Nêu định nghĩa phương trình chính tắcvới lưu ý khi a = 0 hoặc b = 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc.
Chú ý: (sgk)
Hoạt động 5: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp.
 Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc và phương trình tổng quát của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
Đi qua điểm A(1;1) và song song với trục hoành
Đi qua điểm B(2;-1) và song song với trục tung
Đi qua điểm C(2;1) và song song với đường thẳng d: 5x - 7y + 2 = 0
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ .
- Tìm cách giải toán
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
 - Giao nhiệm vụ cho HS, chia lớp ra làm 3 nhóm, mỗi nhóm làm một câu.
 - Sửa chữa kịp thời các sai lầm.
 - Cho HS làm hoạt động tiép theo ở SGK.
Ví dụ. (sgk)
3. Củng cố.
 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I(x0;y0) và có vtcp = (a;b).
 2) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm I(x0;y0) và có vtcp = (a;b)với a 0, b 0.
 3) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng đó.
4. Bài tập về nhà: Gồm các bài 7 đến 14 trong SGK.
------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docHH_29.doc