Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 32, 33 - Bài tập phương trình mặt phẳng

Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 32, 33 - Bài tập phương trình mặt phẳng

1. Về kiến thức:

• Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.

• Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.

2. Về kỹ năng: .

• Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.

• Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.

• Sử dụng vuông góc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập cóliên quan.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 32, 33 - Bài tập phương trình mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT:32-33	Ngày soạn: . . . . . . . . . . . . .
BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: 
Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.
Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
Về kỹ năng: .
Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
Sử dụng vuông góc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập cóliên quan.
Về tư duy, thái độ: .
Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy lôgíc.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ; phiếu học tập .
Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà .
III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Nội dung tổng quát của pt mp
Làm bài tập 1a.
Bài mới:
Tiết 32
HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng
TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
5 
CH: Nêu
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ Cách xác định VTPT của mp (α ) khi biết cặp vtcp , 
+ pttq của mp (α ) đi qua 
M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp.
 HS: nêu
- Định nghĩa
-
- A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
5 
5’
CH: - Bài tập 1 - 2 SGK trang 80
HD: B1: Trùng vtcp
 B2: Viết ptmp
A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
GV kiểm tra 
- 2 HD giải bài tập
- HD: nhận xét và sữa sai nếu có.
+ HS: giải
+ HS: nhận xét và nêu sai
1/ Viết ptmp (α ) 
a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4) và nhận làm vtcp.
b/ (α )qua A (0, -1, 2) và ,
 2/ (α ) qua 3 điểm 
A( -3, 0,0), B (0, -2, 0)
C (0,0, -1)
Giải:
Bài 2: Viết ptmp trung trực đoạn AB với A(2,3,7) và B (4,1,3)
Giải:
5’
CH: Bài tập 3
+ Mặt phẳng oxy nhận vt nào làm vtcp
+ Mặt phẳng oxy đi qua điểm nào ?
 Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận
- HS giải
- HS nhận xét và sửa sai
Bài 3a/ Lập ptmp oxy 
b/ Lập ptmp đi qua 
M (2,6,-3) và song song mp oxy.
Giải:
5’
CH: Bài tập 4
+ Mặt phẳng cần tìm song song với những vectơ nào 
+ Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm P (4, -1, 2) 
 Kết luận: 
Gọi HS giải GV kiểm tra
Bài tập 5:
+ Nêu phương pháp viết ptmp đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
+ mp (α ) có cặp vtcp nào ?
+ GV kiểm tra và kết luận
 ,
HS giải
HS nhận xét và kết luận 
+ HS nêu và giải
+ 
+ HS giải
+ HS kiểm tra nhận xét và sữa sai.
Bài 4a/ Lập ptmp chứa trục ox và điểm
P (4, -1,2)
Giải:
Bài 5: Cho tứ diện cố đỉnh là: A(5,1,3), B (1,6,2), C (5,0,4) , D (4,0,6)
a/ Viết ptmp (ACD), (BCD)
b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD .
Giải:
Tiết 33
TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Bài 6
Mặt phẳng (α) có cặp vtcp nào?
Gọi HS giải
GV kiểm tra và kết luận
,
 Lời giải
Gọi HS nhận xét
Bài 6: Lập ptmp đi qua A(1,0,1) B (5,2,3) và vuông góc mp (β): 2x -y + z -7 = 0
Giải:
HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
5 ‘
CH: Cho 2 mp 
(α ) Ax + By + Cz + D = 0
(β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0
Hỏi: Điều kiện nào để 
(α) // (β) 
(α) trùng (β) 	 
(α) cắt (β) 
(α) vuông góc (β) 
Trả lời:
AA’ + BB’ + CC’ = 0 
5 ‘
5’
CH: Bài tập 8
HS: Hãy nêu phương pháp giải
Gọi HS lên bảng
GV: Kiểm tra và kết luận
HS: ĐK (α) vuông góc (β) 
 Phương pháp giải
GV kiểm tra 
+ HS giải
+ HS nhận xét và sữa sai nếu có
+ HS giải
+ HS sửa sai
a/ Cho 
(α) : 2x +my + 3z -5 = 0
(β) : 6x - y - z - 10 =0
Xác định m để hai mp song song nhau.
Giải:
b/ 
(α) : 2x +my + 2mz -9 = 0
(β) : 6x - y - z - 10 =0
Giải
HĐ 3: Khoảng cách
TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
3 ‘
GH: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0) đến mp (α) 
Ax + By+ Cz +D = 0
5 ‘
BT 9 : 
Gọi HS giải
HS giải
B9: Cho A(2,4,-3) tính khoảng cách từ A tới các mp sau:
a/ 2x - y +2z - 9 = 0
b/ 12x + y - 5z +5 = 0
 x = 0
Bài 10
- Hãy nêu thử cách giải
HD: Chọn hệ trục 
Ôxyz sao cho 
 Z 
 D’ 
 A’ B’
 y
D
C
A
B
x’
A (0,0,0) B (1,0,0)
C (1,1,0) D (0,1,0)
A’ (0,0,1) B’ (1,0,1)
C’ (1,1,1) D’ ( 0,1,1)
+ Viết phương trình
- (A, B’, D’)
- (B, C’, D)
 Hai mặt phẳng song song
+ Nêu phương pháp tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
+ Chọn hệ trục 
+ Viết phương trình các mp
+ So sánh 2 pt 
 Kết luận
HS lên bảng giải
+ Khoảng cách từ một điểm trên mp này đến mp kia 
HS giải.
B10: Cho hình lập phương HCD, A’B’C’D’ có cạnh bằng 1.
a/ CM (A B’D’// (BC’D)
b/ Tính khoảng cách giữa hai mp trên.
Giải 
Củng cố:
Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập
Bài tập về nhà:
Làm các bài tập SKG 
Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa trên bảng
Rút kinh nghieäm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT32-33_CIII.doc