Chương 1 Véc tơ
Tiết 1-2 §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
I) Mục tiêu :
- Học sinh nắm được khái niệm véc tơ ( phân biệt được véc tơ với đoạn thẳng ), véc tơ không , 2 véc tơ
cùng phương, không cùng phương , cùng hướng, ngược hướng, và hai véc tơ bằng nhau. Chủ yếu
nhất là hs biết được khi nào 2 véc tơ bằng nhau .
II) Đồ dùng dạy học:
Giáo án, sgk
III) Các hoạt động trên lớp:
Chương trình hình học lớp 10 A_nâng cao Môn toán nâng cao (Aùp dụng từ năm học 2006-2007) Cả năm : 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết . Học kỳ I : 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết . Học kỳ II : 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết . Các loại bài kiểm tra trong 1 học kỳ: Kiểm tra miệng :1 lần /1 học sinh. Kiểm tra 15’ : Đs 2 bài, Hh 2 bài. T/hành toán 1 bài . Kiểm tra 45’ : Đại số 2 bài, Hình học 1 bài. Kiểm tra 90’ : 1 bài (Đs,Hh) cuối HK I, cuối năm . I. Phân chia theo học kỳ và tuần học : Cả năm140 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết Học kỳ I 18 tuần 72 tiết 46 tiết 10 tuần đầu x 3 tiết = 30 tiết 8 tuần cuối x 2 tiết = 16 tiết 26 tiết 10 tuần đầu x 1 tiết = 10 tiết 8 tuần cuối x 2 tiết = 16 tiết Học kỳ II 17 tuần 68 tiết 44 tiết 10 tuần đầu x 3 tiết = 30 tiết 7 tuần cuối x 2 tiết = 14 tiết 24 tiết 10 tuần đầu x 1 tiết = 10 tiết 7 tuần cuối x 2 tiết = 14 tiết II. Phân phối chương trình :Hình học Chương Mục Tiết thứ I) Véc tơ (14 tiết) 1) Các định nghĩa t1,2 1-2 2) Tổng của các véc tơ t3,4 3-4 3) Hiệu của hai véc tơ t5 5 4) Tích của một véc tơ với một số t6,7,8,9 6-7-8-9 5) Trục toạ độ và hệ trục toạ độ t10,11 10-11-12 Ôn tập chương t12 13 Kiểm tra một tiết (tuần thứ12 ) t12 14 II) Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng (12 tiết) 1) Giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ . t13 15-16 2) Tích vô hướng của hai véc tơ . t14,15 17-18-19 3) Hệ thức lượng trong tam giác . t15,16 20-21 Kiểm tra cuối học kỳ I t16 22 3) Hệ thức lượng trong tam giác (tiếp theo) . Ôn tập chương t17 23-24 Ôn tập cuối học kỳ I t18 25 Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I t18 26 III) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (24 tiết) 1) Phương trình tổng quát của đường thẳng t19,20 27-28 2) Phương trình tham số của đường thẳng t21,22 29-30 3) Khoảng cách và góc t23,24,25 31-32-33 4) Đường tròn t26,27 34-35 Kiểm tra một tiết (tuần ) t28 36 5) Đường elíp t29,30,31 37-38-39 6) Đường hypebol t31,32 40-41 7) Đường parabol t32,33 42-43 8) Ba đường côníc t33,34 44-45 Kiểm tra cuối năm t34 46 Ôn tập chương t35 47 Ôn tập cuối năm t35,36 48-49 Trả bài kiểm tra cuối năm t36 50 TRƯỜNG THPT TX CAO LÃNH ****** GIÁO ÁN HÌNH HỌC 10A Môn Toán 10 Nâng Cao Năm học : 2006-2007 Chương 1 Véc tơ ****** Tiết 1-2 §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA I) Mục tiêu : - Học sinh nắm được khái niệm véc tơ ( phân biệt được véc tơ với đoạn thẳng ), véc tơ không , 2 véc tơ cùng phương, không cùng phương , cùng hướng, ngược hướng, và hai véc tơ bằng nhau. Chủ yếu nhất là hs biết được khi nào 2 véc tơ bằng nhau . II) Đồ dùng dạy học: Giáo án, sgk III) Các hoạt động trên lớp: 1) Kiểm tra bài củ: 2) Bài mới: Tg Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)Véc tơ là gì ? a)Định nghĩa : Véc tơ là 1 đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong 2 điểm mút của đoạn thẳng, đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối ký hiệu ,,, b). Véc tơ không : Véc tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là véc tơ không . Ký hiệu : 3). Hai véc tơ cphương, c/ hướng : Với mỗi véctơ (khác ), đường thẳng AB được gọi là giá của véctơ . Còn đối với véc tơ –không thì mọi đường thẳng đi qua A đều gọi là giá của nó. Định nghĩa : Hai véc tơ đgọi là cùng phương nếu chúng có giá song song , hoặc trùng nhau . Nếu 2 véctơ cùng phương thì hoặc chúng cùng hướng , hoặc chúng ngược hướng . 3).Hai véctơ bằng nhau: Độ dài của véctơ đượ ký hiệu là ½½, là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó . Ta có ½½= AB=BA Định nghĩa: Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài . Nếu 2 véctơ và bằng nhau thì ta viết =. Gọi hs đọc phần mở đầu của sgk Câu hỏi 1 : (sgk) Gv giới thiệu định nghĩa A B N M Gv giới thiệu véc tơ không : cùng phương với mọi véctơ . Chú ý:Quy ước cùng hứơng với mọi véctơ . Câu hỏi 2 : (sgk) Câu hỏi 3 : (sgk) Chú ý: ==== HĐ1: Cho hs thực hiện HĐ2: Cho hs thực hiện Hs đọc phần mở đầu của sgk TL1: Không thể trả lời câu hỏi đó vì ta không biết tàu thủy chuyển động theo hướng nào M P Q N TL2:Véctơ-không có độ dài bằng 0 TL3: *không vì 2 véctơ đó tuy có độ dài bằng nhau nhưng chúng không cùng hướng . *Hai véctơ và có cùng hướng và cùng độ dài . HĐ1: ==,== ==,== ==,== Thực hiện hoạt động2: Vẽ đường thẳng d đi qua O và song song hoặc trùng với giá của véctơ . Trên d xác định được duy nhất 1 điểm A sao cho OA=½½ và véctơ cùng hướng với véctơ . 3)Củng cố:Véctơ, véctơ-không, 2 véc tơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau 4)Dặn dò: bt 1,2,3,4,5 trang 8,9 sgk. HD: Đoạn thẳng có 2 đầu mút, nhưng thứ tự của 2 đầu mút đó như thế nào cũng được . Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BA là một. Véctơ là 1 đoạn thẳng nhưng có phân biệt thứ tự của 2 điểm mút . Vậy và là khác nhau . a)Sai vì véctơ thứ ba có thể là vectơ-không; b)Đúng; c)Sai vì véctơ thứ ba có thể là vectơ-không; d)đúng; e)đúng; f) Sai. 3)Các véctơ ,,,cùng phương, Các véctơ ,cùng phương . Các cặp véctơ cùng hứơng và, và , và ; Các cặp véctơ bằng nhau và,và . 4)a) Sai ;b) Đúng; c) Đúng; d)Sai ; e) Đúng; f) Đúng . 5)a) Đó là các véctơ ;; . b) Đó là các véctơ ;; . (O là tâm của lục giác đều ) Tiết 3-4 §2. TỔNG CỦA HAI VÉCTƠ I) Mục tiêu : - Học sinh phải nắm được cách xđ tổng của 2 hoặc nhiều véctơ cho trước , đặc biệt biết sử dụng thành thạo qt 3 điểm và qt hình bình hành . - Hs cần nhớ các tính chất của phép cộng véctơ và sử dụng được trong tính toán . Các tính chất đó hoàn toàn giống như các tính chất của phép cộng các số . Vai trò của tương tự như vai trò của số 0. - Hs biết cách phát biểu theo ngôn nhữ của véctơ về tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác . II) Đồ dùng dạy học: Giáo án, sgk III) Các hoạt động trên lớp: 1) Kiểm tra bài củ: Đn véctơ? Véctơ-không? 2) Bài mới: Tg Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Định nghĩa tổng của 2 véctơ: a)Định nghĩa : Cho 2 véc tơ và. Lấy 1 điểm A nào đó rồi xđ các điểm B vàC sao cho =,=. Khi đó véctơ được gọi là tổng của 2 véc tơ và. Ký hiệu =+. Phép lấy tổng của 2 véctơ đ gọi là phép cộng véctơ . 3)Các tchất của phcộng véctơ: 1) +=+. 2) (+)+=+(+) . 3) +=. 3)Các qtắc cần nhớ: *QUY TẮC BA ĐIỂM: Với ba điểm bất kỳ M,N,P, ta có += Với ba điểm bất kỳ M,N,P, ta có += *QUY TẮC HÌNH BÌNH HÀNH: Bài toán1: (sgk) Bài toán2: (sgk) Cho ABC đều có cạnh bằng a . Tính độ dài của véctơ tổng + Bài toán3: (sgk) a)Gọi M là trung điểm đoạn thẳng AB.Cmr +=. b) Gọi G là trọng tâm ABC . Cmr ++=. Ghi nhớ: Nếu M làtrung điểm đoạn thẳng AB thì +=. Nếu G là trọng tâm ABC thì ++=. Gọi hs đọc phần mở đầu của sgk Câu hỏi 1 : (sgk) Gv giới thiệu định nghĩa HĐ1: Cho hs thực hiện HĐ2: Cho hs thực hiện HĐ3: Cho hs thực hiện HĐ4: Cho hs thực hiện Chú ý: (+)+=+(+) =++ Câu hỏi 2 : (sgk) Gv hướng dẫn hs giải btoán1 Gv hướng dẫn hs giải btoán2 Giải:Lấy điểm D sao cho ABDC là hbhành . Theo qt hbh ta có += Vậy ½+½=½½=AD Vì ABC đều nên ABDC là hình thoi và độ dài AD =2AH AD=2x= Câu hỏi 3 : (sgk) Chú ý:Qt hbh thường được áp dụng trong vật lý để xđ hợp lực của 2 lực cùng tác dụng lên 1 vật . Hs đọc phần mở đầu của sgk TL1: Có thể tịnh tiến 1 lần theo véctơ HĐ1: hs thực hiện hđ1 a)Lấy điểm C’ sao cho B là trung điểm của CC’. Ta có +=+= b) Lấy điểm B’ sao cho C là trung điểm của BB’. Ta có +=+= HĐ2:hs thực hiện hđ2 =+=+= + HĐ3:hs thực hiện hđ3: Vẽ hbhành OACB sao cho ==, == Theo đn tổng của 2 véctơ,ta có +=+=, +=+=. Vậy +=+. HĐ4:hs thực hiện hđ4: a)Theo đn tổng của 2 véctơ , +=+=, do đó (+)+=+=. b)Theo đn tổng của 2 véctơ , +=+=, do đó +(+)=+=. c)Từ đó có kết luận (+)+=+(+) a)Vì = nên +=+= (quy tắc 3 điểm). b)Với 3 điểm bất kỳ ta luôn có MPMN+NP . HĐ4: Cho hs thực hiện Theo qt 3 điểm ta có =+, do đó +=++ =++ = +. Giải: Gv hướng dẫn hs giải btoán3 a)M trung điểm đoạn thẳng AB nên =, do đó +=+==. b) G là trọng tâm ABC nên GCM(trung tuyến),CG=2GM. Lấy C’:M trung điểmGC’, AGBC’là hbh ành +==. Bởi vậy ++=+== TL3: G là trọng tâm ABC nên GCM(trung tuyến),CG=2GM. Mà M trung điểmGC’nên GC’=2GM. và cùng hướng và cùng độ dài , vậy = 3)Củng cố:Đn tc tổng của 2 véctơ, qt 3 điểm , qt hbh, tc trung điểm và trọng tâm . 4)Dặn dò: bt 6-12 trang 14,15 sgk. HD: 6)Theo đn của tổng 2 véctơ và theo tc giao hoán của tổng , từ =+=+=+=. Cách khác: =+=+++=+++=+=. 7. Hình thoi (hbh có 2 cạnh liên tiếp bằng nhau). 8.a) ++=++=+=. b) +=+==+=+. c) +=++=++=+ 9)a) Sai ;b) Đúng . 10).a) +=(qt hbh); b) +=+==; c) +=+=(tc giao hoán và qt 3 điểm) d)Vì O là trung điểm của AC nên +=; e) +++=+++=. 11)a) Sai ;b) Đúng ; c) Sai ; d) Đúng vì +=+++=+. 12.a)Các điểm M,N,P đều nằm trên đtròn, sao cho CM,AN,BP là những đường kính của đtròn . b) ++=+=. 13.a)100N ; b)50N . Tiết 5 §3. HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ I) Mục tiêu : - Hs biết được rằng, mỗi véctơ đều có véctơ đối và biết cách xđ véctơ đối của 1 véctơ đã cho . - Hs hiểu được đn hiệu của 2 véctơ (giống như hiệu của 2 số)và cần phải nắm chắc cách dựng hiệu của hai véctơ . - Hs phải biết vận dụng thành thạo qt về hiệu véctơ : Viết véctơ dưới dạng hiệu của hai véctơ có điểm đầu là điểm O bất kỳ: =- II) Đồ dùng dạy học: Giáo án, sgk III) Các hoạt động trên lớp: 1) Kiểm tra bài củ: Đn tổng của 2 véctơ? Qt 3 điểm? Qt hbh ? 2) Bài mới: Tg Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Véctơ đối của một véctơ : Nếu tổng của 2 véctơ vàlà véctơ-không,thì ta nói là véctơ đối của ,hoặc là véctơ đối của . Véctơ đối của véctơ được ký hiệu là -. Véctơ đối của véctơ là véctơ ngược hướng với véctơ và có cùng độ dài với véctơ . Đặc biệt,véctơ đối của véctơlà véctơ. Như vậy +(-)=(-)+=. 2)Hiệu của hai véctơ: ĐỊNH NGHĨA: Hiệu của 2 véctơ và, ký hiệu -, là tổng của véctơ và véctơ đối của véctơ,tức là -=+(-). Phép lấy hiệu của 2 véctơ gọi là phép trừ véctơ . Quy ta ... iểm, đường chuẩn, tham số tiêu. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Biết ứng dụng parabol trong đời sống. B. Chuẩn bị phương tiện dạy học: - Chuẩn bị hình vẽ trên giấy. - Chuẩn bị các phiếu trắc nghiệm khách quan. C. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1) Các tình huống học tập: TH1: Giáo viên xây dựng định nghĩa (P). HĐ1: Xây dựng định nghĩa (P) TH2: Phương trình chính tắc của parabol. HĐ2: Xây dựng phương trình chính tắc. HĐ3: Các tính chất của (P). HĐ4: Củng cố phương trình chính tắc của (P) thông qua phiếu trả lời trắc nghiệm. HĐ5: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh thông qua bài tập. 2) Tiến trình bài học: a/ Kiểm tra bài cũ: lồng vào các hoạt động của bài học. b/ Bài mới: Hoạt động 1: Xây dựng định nghĩa (P) (10') HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng · HS thảo luận theo nhóm câu hỏi GV cho. · Đại diện một nhóm trình bày bảng bài làm của nhóm mình (bài giải: MF = d(M, D) Û = çy0 + çÛ = Û Û M Ỵ (P).) · Các nhóm còn lại cho ý kiến. · HS phát biểu định nghĩa (P) · Gv cho HS thảo luận theo nhóm: "Xét đồ thị (P) của hàm số y = x2, điểm F(0; ) và đường thẳng D: y + = 0. CMR: M(x0; y0) Ỵ (P) Û MF = d(M, D)" · GV nhận xét phần trình bày của nhóm. · GV gợi ý cho HS phát biểu định nghĩa (P), tiêu điểm, đường chuẩn, tham số tiêu. · Giáo viên tổng kết lại định nghĩa. ĐN SGK. Hoạt động 2: Xác định phương trình chính tắc (8'). HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng · HS quan sát hình vẽ và nêu tọa độ tiêu điểm F, phương trình đường chuẩn D. · HS thảo luận theo nhóm để tính MF, d(M, D). · Theo hướng dẫn của GV HS xây dựng phương trình chính tắc của (P). · Đại diện một nhóm trình bày bài làm của nhóm mình. Các nhóm còn lại đóng góp ý kiến. · GV chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, yêu cầu HS xác định tọa độ F, phương trình đường chuẩn D. · GV cho HS thảo luận theo nhóm để tính MF và d(M, D). Từ đó gợi ý cho HS áp dụng định nghĩa đưa ra phương trình chính tắc của (P). · GV bổ sung, chỉnh sửa và đưa ra phương trình chính tắc của (P). Vẽ hình 94 MF = d(M, D) = MF2 = d2(M, D) Û y2 = 2px (p > 0) Hoạt động 3: Các tính chất của (P) (10'). HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng · Thảo luận nhóm và đại diện một nhóm trả lời câu hỏi. · Các nhóm còn lại đóng góp ý kiến. · GV đưa ra hệ thống các câu hỏi cho HS thảo luận: "từ phương trình chính tắc của (P) các em có nhận xét gì về: + Giá trị x? từ đó suy ra vị trí của (P). + Hàm số y2 = 2px là hàm số chẵn hay lẻ (đối với biến y), suy ra Ox có quan hệ gì với (P). + Tọa độ giao điểm của (P) với các trục tọa độ" · GV tổng kết lại các ý kiến của HS. a) (P) nằm về bên phải của trục tung. b) Ox là trục đối xứng của (P). c) (P) cắt trục Ox tại điểm O và đó cũng là điểm duy của Oy Ỵ (P) Hoạt động 4: Củng cố phương trình chính tắc của (P) thông qua phiếu trả lời trắc nghiệm (5'). HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng · HS thảo luận nhóm và trả lời phiếu trả lời trắc nghiệm. · Đại diện một nhóm trình bày bài làm của nhóm mình. Các nhóm còn lại đóng góp ý kiến. · GV phát phiếu TNKQ cho từng nhóm: Cho (P) y 2 = 2px, khoanh tròn câu đúng: A- tham số tiêu của (P) là p. B- (P) có tiêu điểm F(p; 0) C- Trục đối xứng của (P) là Oy. D- x + = 0 là phương trình đường chuẩn của (P). E- Nếu M(x0; y0) Ỵ R thì x0 ³ 0. Hoạt động 5: Rèn luyện kỹ năng của HS thông qua bài tập (7'). HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng · HS thảo luận nhóm và đại diện một nhóm trình bày kết quả. Các nhóm còn lại đóng góp ý kiến. · GV phát phiếu cho từng nhóm HS: phương trình chính tắc của (P) có tiêu điểm F(; 0) là: A- y2 = 6x B- y2 = 4x C- y2 = 2x D- y2 = x · GV đưa ra đáp án. · GV phát phiếu 2 cho từng nhóm HS: Phương trình đường chuẩn của parabol: 12x - y2 = 0 là: A- x + 2 = 0 B- x - 2 = 0 C- x + 3 = 0 D- x - 3 = 0 · GV đưa ra đáp án. c/ Củng cố: (5') Câu hỏi 1: Hãy nhắc lại địnnh nghĩa đường parabol và dạgn chính tắc của parabol? Câu hỏi 2: Hãy cho biết tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của (P): y = ax2 (a ¹ 0)? d/ Bài tập về nhà: các bài tập trang 112 - SGK. Tiết 44,45 §8. BA ĐƯỜNG CONIC I).Mục tiêu: - Kiến thức Cho học sinh biết về ba đường (E), (P) và (H) chúng đồng nhất dưới một định nghĩa chung. - Kĩ năng Không yêu cầu nhiều về luyện tập - Tư duy thái độ Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế Có óc tưởng tượng tốt hơn. II).Chuẩn bị Gv: Bảng phụ, thước, compa Hs: xem trước bài mới. III).Tiến trình bài dạy 1) Kiểm tra miệng : 2) Bài mới : TG Nội dung bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)Đg chuẩn của(E) (E) : (a>b>0) Đt gọi là đg chuẩn của (E) ứng với tiêu điểm F1(-c;0) gọi là đg chuẩn của (E) ứng với tiêu điểm F2(c;0) . Tính chất : M của (E) ta luôn có = e (e<1) 2)Đg chuẩn của(H) (H) : (a>b>0) Các đt và gọi là các đg chuẩn của (H) lần lượt ứng với các tiêu điểm F1(-c;0) và F2(c;0) . Tính chất : M của (H) ta luôn có = e (e>1) 3)Đn đường cônic : Cho điểm F cố định và đthẳng cố định không đi qua F . Tập hợp các điểm M sao cho tỉ số bằng 1 số dương e cho trước được gọi là đường côníc . F : tiêu điểm , : đg chuẩn , E : tâm sai của đường cônic . Ta có (E) là đg cônic có tâm sai e < 1 ; (P) là đg cônic có tâm sai e = 1 ; (H) là đg cônic có tâm sai e > 1 ; HĐ : Đường chuẩn của (E) Nêu đn đường chuẩn của (E) Nêu tính chất của (E) Cho hs CM MF1= D(M,)= HĐ2: đường chuẩn của (H) Gv nêu định nghĩa của (H) Tính chất của (H) Gọi hs CM tính chất HĐ3: Định nghĩa đường conic Nêu ĐN các đường conic Vậy: (E) là đường conic có e=? (H) là đường conic có e=? (P) là đường conic có e=? Nhắc lại tâm sai (E), (H), (P) Cho hs giải bt 47c HĐ4: Giải bài tập Gọi 2 hs giải bài tập 47 47a) có Do b2=a2-c2 c2=a2-b2 47b) Tương tự b2=a2+c2 cho hs trình bày cách giải bt 48a) gọi M(x,y) là điểm thuộc đường conic nên : gv gọi hs nhận xét và chốt lại 48b, c) tương tự Gv cho hs giải Gọi hs khác nhận xét, chốt lại Hs nêu lại ĐN của (E) Hs chứng minh tính chất Hs nêu lại phương trình chính tắc của (H) Hs chứng minh tương tự tính chất của (E) Hs lập lại định nghĩa các đường conic 48a) 3) Củng cố : Cho hs nêu lại đường chuẩn của (E), (H), (P) ; định nghĩa 3 đường conic 4) Dặn dò : Bt 47, 48 trang 114 sgk . HD : 47b) Có b2 = a2-c2⇒ c2=a2-b2=10-7=3;Đường chuẩn Đường chuẩn 47c) Tiêu điểm a2=14 ; b2=1, c2=a2+b2=15 .Nên .Đường chuẩn .Đường chuẩn Tiết 47,48,49 ÔN TẬP CHƯƠNG I).Mục tiêu: - Kiến thức Oân lại cách viết phương trình của đường thẳng, đường tròn, ba đường conic khi biết các yếu tố xác định chúng. - Kĩ năng Rèn luyện các kỹ năng tổng hợp của chương về: phương trình đường thẳng, đường tròn; ba đường conic. - Tư duy thái độ Gv: ôn tập tốt các bài tập và câu hỏi trong chương Hs II).Chuẩn bị III).Tiến trình bài dạy 1).Kiểm tra miệng :Đn đường cônic ? 2).Bài mới : TG Nội dung bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Các định nghĩa a) *là 1 vtpt của đường thẳng r nếu và giá của .với r *là 1 vtcp của đường thẳng r nếu và giá của .hoặc..với r b) Elip : Tập hợp các điểm M thỏa mãn MF1+MF2=2a (F1F2=2c ; a>c>0) Hyperbol : Tập các điểm M thỏa mãn MF1MF2=2a (F1F2=2c ; c>a>0) Parabol : Tập hợp các điểm M thỏa mãn MF.d(M, r) (d(F, r)=p>0) Đường conic : Tập hợp các điểm thỏa mãn Nếu e>1 thì đường conic là e=1 e>1 b) Phương trình đường tròn đường tròn tâm I(xo,yo) bán kính R có pt (xxo)2+(y..yo)2=R2 pt x2+y2+2ax+2by+c=0 với a2+b2-c>0 là phương trình đường tròn có tâm I(.) và bán kính R= c) Pt chính tắc của ba đường conic và các yếu tố liên quan (E): Đường chuẩn x = .. tiệm cận y=..=0 (P); y2=2px (p>0) Tâm sai e=đường chuẩn x= 3) Khoảng cách và góc M(x1,y1); N(x2,y2) MN= Khoảng cách từ Mo(xo,yo) đến r : ax+by+c=0 tiếp xúc đường tròn (I,R) ĩd(I, r)R Góc giữa hai đường thẳng r1 : a1x+b1y+c1=0 r2 : a2x+b2y+c2=0 Được xác định bởi Cos(r1, r2)=.............. HĐ1 : Tóm tắt kiến thức cần nhớ Gv cho hs điền vào các ô trống sau đây Gv gọi hs khác nhận xét và sửa sai HĐ2 : Giải bài tập Hs nêu lại công thức vị trí tương đối của hai đường thẳng a) Xét so sánh b) có thể đưa về pt tổng quát c) bt2 : tìm vectơ pháp tuyến và VTCP của r hãy xác định 1 điểm thuộc r và pt tham số của r viết pt của r dưới dạng pt theo đoạn chắn tính khoảng cách từ mỗi điểm M(3,5); N(-4,0);P(2,1) tới r và xét xem đt r cắt cạnh nào của rMNP bt5 tr118 gọi A(x,y) là giao điểm của 2 đường thẳng đã cho I là trung điểm của AC nên pt đường thẳng qua C(3,9) và song song với đt x+3y-6=0 có dạng? Bt9) Đt r đi qua A có phương trình Đường tròn (C) có tâm O(0,0), bk R=2; r là tiếp tuyến của (C) ĩ Bt10) a) Hs nêu lại cách tính c2=?, đường chuẩn (E) và (H) Gv hướng dẫn hs vẽ hình c) Hs lần lượt điền vào ô trống theo các câu trên Bt1: a)vì vậy r1 cắt r2 Vì 3(+2)+(-2).3=0 Bt2: a)(3,-4); =(4,3) M(-2,-1)∈ r. Khi đó pt tham số của r là b) c) d(M, r)=1,8 ; d(N, r)=2 d(P, r)=0,8; r cắt hai cạnh MP và NP; r không cắt cạnh MN. d) Gọi và lần lượt là góc giữa r với 0x và 0y bt5) Tọa độ A là nghiệm của hệ Vì I(3,5) là trung điểm của AC nên Pt đường thẳng đi qua C(5,7) song song với : x+3y-6=0 có dạng r :x+3y+n=0 Vì C ∈ r => 3+27+n=0 n= -30 tương tự: pt cần tìm x+3y-30=0 ttự: 2x-5y+39=0 bt9a) a(x+2)+b(y-3)=0 (a2+b20) tt của đtròn với b=0 => a0 ta được một tiếp tuyến có phương trình : x+2=0 với 12a-5b=0 ; lấy a=5 => b=12 ta được pt tiếp tuyến : 5x+12y-26=0 b) AT=AT’=3 TT’=2TJ Bt10)a) (E) có hai tiêu điểm (-1,0); (1,0) (H) có 2 tiêu điểm (-3,0); (3,0) b) hs vẽ hình c) Tọa độ Nguồn: diendantoanhoc.net/upload (Sa Đéc), 26/08/2009 ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ - website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc, sử dụng máy tính và hỗ trợ cộng đồng: + Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục; + Tin học, công nghệ thông tin; + Giáo trình, giáo án; đề thi, kiểm tra; Và các nội dung khác. ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tài liệu đính kèm: