A -Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Nắm vững định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến của Hàm số.
- Nắm được mối liên hệ của khái niệm này với đạo hàm.
2. Kĩ năng
- Hình thành kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm.
C - Chuẩn bị của thầy và trò:
- Sách giáo khoa và bảng minh hoạ đồ thị.
- Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS.
D - Tiến trình tổ chức bài học:
Ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Chương1 : ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số Tiết 1: Đ1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số (Tiết 1) Ngày soạn : 20/8/2009 A -Mục tiêu: 1. Kiến thức - Nắm vững định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến của Hàm số. - Nắm được mối liên hệ của khái niệm này với đạo hàm. 2. Kĩ năng - Hình thành kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa và bảng minh hoạ đồ thị. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh. 2. Bài giảng: I - Tính đơn điệu của hàm số 1 - Nhắc lại định nghĩa: Hoạt động 1: - Nêu lại định nghĩa về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng K (K Í R) ? - Từ đồ thị ( Hình 1) trang 4 (SGK) hãy chỉ rõ các khoảng tăng, khoảng giảm của hàm số y = cosx trên . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nêu lại định nghĩa về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng K (K Í R) - Nói được: Hàm y = cosx tăng trên từng khoảng ; , giảm trên . Trên - Nghiên cứu phần định nghĩa về tính đơn điệu của SGK (trang 4-5). - Uốn nắn cách biểu đạt cho học sinh. - Chú ý cho học sinh phần nhận xét: + Hàm f(x) đồng biến trên K Û tỉ số biến thiên: + Hàm f(x) nghịch biến trên K Û tỉ số biến thiên: Hoạt động 2: (Củng cố) Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = f(x) = 2x2 - 4x + 7 trên tập R ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Trình bày kết quả trên bảng. - Thảo luận về kết quả tìm được. - Phân nhóm ( thành 8 nhóm) và giao nhiệm vụ cho các nhóm: Nhóm 1, 3, 5, 7, dùng đồ thị. Nhóm 2, 4, 6, 8, dùng định nghĩa. - Gọi đại diện của hai nhóm 1, 2 lên trình bày kết quả. 2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm Hoạt động 3 ( tiếp cận định lí) Cho hàm số y = f(x) = x2. Hãy xét dấu của đạo hàm f’(x) và điền vào bảng sau: x - Ơ 0 +Ơ y’ 0 y +Ơ +Ơ 0 Nêu nhận xét về quan hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Xét dấu của y’ = f’(x) = 2x và ghi vào bảng. - Nhận xét về quan hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm. - Thực hiện hoạt động 2 của Sgk (trang 5). - Gọi một học sinh lên thực hiện bài tập và nêu nhận xét về quan hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm. - Dẫn dắt học sinh thừa nhận định lí + f’(x) > 0 "x ẻ K ị f(x) đồng biến trên K + f’(x) < 0 "x ẻ Kị f(x) nghịch biến trên K Hoạt động 4: (áp dụng định lí) Ví dụ1. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau: a) y = 3x2 + 1 b) y = cosx trên . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a) Hàm số xác định trên tập R. y’ = 6x. y’ = 0 khi x = 0 và ta có bảng: x - Ơ 0 +Ơ y’ - 0 + y +Ơ +Ơ 1 Kết luận được: Hàm số nghịch biến trên (- Ơ; 0) và đồng biến trên (0; +Ơ). b) Hàm số xác định trên tập y’ = - sinx, y’ = 0 khi x = 0; x = và ta có bảng: x 0 y’ + 0 - 0 + y 1 1 0 -1 Kết luận được: Hàm số đồng biến trên từng khoảng , và nghịch biến trên . - Gọi học sinh thực hiện bài tập theo định hướng: + Tìm tập xác định của hàm số. + Tính đạo hàm và xét dấu của đạo hàm. Lập bảng xét dấu của đạo hàm + Nêu kết luận về các khoảng đơn điệu của hàm số. - Chú ý cho học sinh: + f’(x) > 0 và f’(x) = 0 tại một số điểm hữu hạn x ẻ (a, b) ị f(x) đồng biến trên (a, b). + f’(x) < 0 x ẻ (a, b) ị f(x) nghịch biến trên (a, b). - Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh. Hoạt động 5: (mở rộng định lí) Ví dụ2. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: y = 2x3 + 6x2 + 6x - 7 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Học sinh thực hiện độc lập, cá nhân. - Thể hiện được tính chính xác về: Tính toán, cách biểu đạt. - Gọi học sinh thực hiện bài tập theo định hướng đã nêu ở hoạt động 2. - Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh. 3. Củng cố dặn dò -Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: y = 3x + + 5 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a) Hàm số xác định với "x ạ 0. b) Ta có y’ = 3 - = , y’ = 0 Û x = ± 1 và y’ không xác định khi x = 0. c) Ta có bảng xét dấu của đạo hàm và các khoảng đơn điệu của hàm số đã cho: x - Ơ -1 0 1 + Ơ y’ + 0 - || - 0 + y - 1 11 d) Kết luận được: Hàm số đồng biến trên từng khoảng (- Ơ; -1); (1; + Ơ). Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (- 1; 0); (0; 1). - Gọi học sinh thực hiện bài tập theo định hướng đã nêu ở hoạt động 2. - Chú ý những điểm làm cho hàm số không xác định. Những sai sót thường gổp khi lập bảng. - Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh. - Phát vấn: Nêu các bước xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm ? - Về nhà làm bài tập 1 trang 10 - Đọc phần quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm SGK (trang 8) ================================================================================= Tiết 2 Đ1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số (Tiết 2) Ngày soạn : 20/8/2009 A -Mục tiêu: 1. Kiến thức - Tìm khoảng đơn điệu của hàm số - Xây dựng quy tắc xét tình đơn điệu của hàm số 2. Kĩ năng - Thành thạo kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa và bảng minh hoạ đồ thị. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh. 2. Bài giảng Hoạt động 1: (Kiểm tra bài cũ) Chữa bài tập 1 trang 9: Tìm các khoảng đơn điệu của các c) y = d) y = Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Trình bày bài giải. - Nhận xét bài giải của bạn. - Gọi học sinh lên bảng trình bày bài giải đã chuẩn bị ở nhà. - Gọi một số học sinh nhận xét bài giải của bạn theo định hướng 4 bước đã biết ở phần quy tắc đã đọc ở nhà. II - Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. 1. Quy tắc Hoạt động 2: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nêu qui tắc theo cách của mình - Chính xác hoá nhận xét của học sinh 2. áp dụng Hoạt động 3: VD1: Xét tính đơn điệu của hàm số sau 1) 2) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Trình bày bài giải theo qui tắc đã nêu. - Nhận xét bài giải của bạn. - Hướng dẫn học sinh lập bảng khảo sát tính đơn điệu của hàm số: - Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài giải đã chuẩn bị ở nhà. - Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh về tính toán, cách trình bày bài giải... VD2: Chứng minh bất đẳng thức x > sinx với x ẻ . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Tìm khoảng đơn điệu của hàm số f(x) = x - sinx trên khoảng - Từ kết quả thu được kết luận về bất đẳng thức đã cho. f(x) = x - sinx trên khoảng và đọc kết quả từ bảng để đưa ra kết luận về bất đẳng thức đã cho. - Hình thành phương pháp chứng minh bất đẳng thức bằng xét tính đơn điệu của hàm số. 3. Củng cố dăn dò - Nắm chắc quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số Bài tập về nhà: - Các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 11 (SGK) - Chú ý hướng dẫn học sinh bài tập 5 ================================================================================ Tiết 3: luyện tập Ngày soạn : 27/8/2009 A - Mục tiêu: 1. Kiến thức - áp dụng được đạo hàm để giải các bài toán đơn giản. - Chứng minh Bất đẳng thức đơn giản bằng đạo hàm. - Chữa các bài tập cho ở tiết 2. 2. Kĩ năng - Luyện kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. - Có kỹ năng thành thạo giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa và bài tập đã được chuẩn bị ở nhà. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng Hoạt động 1: (Kiểm tra bài cũ) H1: Nêu qui tắc tìm khoảng đơn điệu của một hàm số? Chữa bài tập 2 trang 11: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: a) y = b) y = c) y = d) y = e) y = g) y = x + sinx Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Trình bày bài giải. - Nhận xét bài giải của bạn. - Gọi học sinh lên bảng trình bày bài giải đã chuẩn bị ở nhà. - Gọi một số học sinh nhận xét bài giải của bạn theo định hướng 4 bước đã biết ở tiết 2. - Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh về tính toán, cách trình bày bài giải... Hoạt động 2: (Kiểm tra bài cũ) Chữa bài tập 5 trang 11 Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) cosx > 1 - (x > 0) b) tgx > x + ( 0 < x < ) c) sinx + tgx > 2x ( 0 < x < ) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a) Hàm số f(x) = cosx - 1 + xác định (0 ;+ Ơ) và có đạo hàm f’(x) = x - sinx > 0 "x ẻ (0 ;+ Ơ) nên f(x) đồng biến trên (x ;+ Ơ). Ngoài ra f(0) = 0 nên f(x) > f(0) = 0 "xẻ(0;+ Ơ) suy ra cosx > 1 - (x > 0). b) Hàm số g(x) = tgx - x + xác định với các giá trị x ẻ và có: g’(x) = = (tgx - x)(tgx + x) Do x ẻ ị tgx > x, tgx + x > 0 nên suy ra được g’(x) > 0 " x ẻ ị g(x) đồng biến trên . Lại có g(0) = 0 ị g(x) > g(0) = 0 " x ẻ ị tgx > x + ( 0 < x < ). c) h(x) = sinx + tgx - 2x xác định với các giá trị x ẻ và có: h’(x) = cosx + - 2 > 0 " x ẻ ị suy ra đpcm. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phần a) theo định hướng giải: + Thiết lập hàm số đặc trưng cho bất đẳng thức cần chứng minh. + Khảo sát về tính đơn điệu của hàm số đã lập ( nên lập bảng). + Từ kết quả thu được đưa ra kết luận về bất đẳng thức cần chứng minh. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện theo hướng dẫn mẫu. - Giới thiệu thêm bài toán chứng minh bất đẳng thức bằng tính đơn điệu của hàm có tính phức tạp hơn cho các học sinh khá: Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) x - với các giá trị x > 0. b) sinx > với x ẻ c) 2sinx + 2tgx > 2x+1 với x ẻ d) 1 < cos2x < với x ẻ . 3. Củng cố dặn dò - Nắm chắc quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số - Chú các hàm số đa thức bậc 2,3,4. Hàm phân thức bậc 1/bậc1, bậc2/bậc2 - Hoàn thiện các bài tập còn lại ở trang 10 (SGK) - Hướng dẫn học sinh về nhà đọc bài đọc thêm ================================================================================ Tiết 4: Đ2 - Cực trị của Hàm số. (Tiết 1) Ngày soạn : 27/8/2009 A - Mục tiêu: 1. Kiến Thức - Khái niệm cực đại, cực tiểu. - Điều kiện đủ để hàm số có cực trị: Định lý 1 và quy tắc 1. - Ví dụ 1 2. Kĩ năng - Nắm vững khái niệm cực đại, cực tiểu địa phương. Phân biệt được với khái niệm giá trị lớn nhất nhỏ nhất. - Nắm vững các điều kiện đủ để hàm số có cực trị. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa và các biểu bảng. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: ( kiểm tra bài cũ) Chữa bài tập 3 trang 10: Chứng minh rằng hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng (- Ơ; 1) và (1; + Ơ). Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hàm số xác định trên R và có y’ = . Ta có y’ = 0 Û x = ± 1 và xác định "x ẻ R. Ta có bảng: x -Ơ -1 1 + Ơ y’ - 0 + 0 - y - Kết luận được: Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (- Ơ; 1) và (1; + Ơ). - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài tập đã chuẩn bị ở nhà. - Cho tính thêm các giá trị của hàm số tại các điểm x = ± 1. - Dùng ... ỹ thừa. Hoạt động 5: Đọc và nghiên cứu phần căn bậc n và tính chất của căn bậc n (trang 69 - SGK) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Đọc và nghiên cứu phần căn bậc n và tính chất của căn bậc n. - Trả lời câu hỏi của giáo viên. - Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên cứu phần căn bậc n và tính chất của căn bậc n. - Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh. Hoạt động 6: Giải bài tập: a) Rút gọn biểu thức b) Đưa về biểu thức chứa một căn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Giải bài toán. - Thực hành tính căn trên máy tính điện tử Casio. - Gọi học sinh thực hiện giải bài tập. - Hướng dẫn học sinh thực hành tính căn trên máy tính điện tử Casio. Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 9 trang 77 - 78 (SGK) Tiết 25: Luỹ thừa (Tiết 2) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Nắm được khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và vô tỉ. - áp dụng thành thạo vào bài tập. 2. Kĩ năng - Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và vô tỉ: Định nghĩa và tính chất. - áp dụng vào bài tập. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và vô tỉ. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tiết 26: Luỹ thừa (Tiết 3) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Củng cố định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ thực. - Có kĩ năng thành thạo áp dụng các tính chất của luỹ thừa với số mũ thực để giải toán. 2. Kĩ năng - Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ thực. - Luyện kĩ năng giải toán về luỹ thừa cới số mũ thực. - Chữa các bài tập cho ở tiết 24, 25. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và vô tỉ. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tiết 27: Đ2 - Hàm số luỹ thừa (Tiết 1) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Nắm vững định nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa. - áp dụng thành thạo vào giải bài tập. 2. Kĩ năng - Định nghĩa và đạo hàm của hàm số luỹ thừa. - Các ví dụ 1, 2. - Luyện kĩ năng tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số luỹ thừa với số mũ thực. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tuần 10 : Tiết 28: Hàm số luỹ thừa (Tiết 2) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Khảo sát được hàm số luỹ thừa. - áp dụng thành thạo được vào bài tập. 2. Kĩ năng - Khảo sát hàm luỹ thừa: Tập xác định, sự biến thiên và đồ thị. - Ví dụ 3 và bảng tóm tắt. - Bài tập cho ở trang 84 - 85. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số luỹ thừa với số mũ thực. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tiết 29: Đ3 - Lôgarit (Tiết 1) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Nắm được khái niệm và quy tắc tính Lôgarít. - áp dụng được vào bài tập. 2. Kĩ năng - Định nghĩa, tính chất. - Quy tắc tính: Lôgarít của một tích, thương. - Các định lí 1, 2, 3 và các ví dụ 1, 2, 3, 4, 5. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tiết 30: Lôgarit (Tiết 2) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Nắm được công thức đổi cơ số. - Vận dụng được vào bài tập. 2. Kĩ năng - Công thức đổi cơ số. - Các ví dụ áp dụng. - Chữa bài tập cho ở tiết 29. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tuần 11 : Tiết 31: Lôgarit (Tiết 3) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Nắm được khái niệm Lôgarít thập phân, lôgarít tự nhiên. - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính Lôgarit. - áp dụng được vào bài tập. 2. Kĩ năng - Lôgarít thập phân, lôgarít tự nhiên. - Sử dụng máy tính bỏ túi để tính Lôgarít. - Luyện kĩ năng giải toán. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tiết 32: Lôgarit (Tiết 4) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - áp dụng thành thạo phép toán Lôgarít vào giải toán. - Củng cố kiến thức cơ bản về định nghĩa , quy tắc và công thức tính lôgarít. 2. Kĩ năng - Luyện kĩ năng giải toán. - Chữa các bài tập cho ở tiết 29. 30, 31. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tuần 12 : Tiết 33: Đ4 - Hàm số Mũ - Hàm số Lôgarit. (Tiết 1) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Nắm vững định nghĩa, công thức tính đạo hàm của hàm số Mũ. - áp dụng thành thạo được vào bài tập. 2. Kĩ năng - Hàm số mũ: ví dụ 1, 2 và định nghĩa. - Đạo hàm của hàm số mũ: Công nhận giới hạn . - Định lí 1, 2. Ví dụ 3. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số mũ và logarit. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: - Luyện kĩ năng tính đạo hàm hàm mũ. Tiết 34: Hàm số Mũ - Hàm số Lôgarit. (Tiết 2) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Khảo sát được hàm số mũ. - áp dụng thành thạo được vào bài tập. 2. Kĩ năng - Khảo sát hàm luỹ mũ: Tập xác định, sự biến thiên và đồ thị. - Bảng tóm tắt. - Bài tập cho ở trang 105 - 106. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm sốmũ và lôgarit. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tuần 13 : Tiết 35: Hàm số Mũ - Hàm số Lôgarit. (Tiết 3) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Nắm được định nghĩa và đạo hàm của hàm số Lôgarít. - áp dụng thành thạo được vào bài tập. 2. Kĩ năng - Định nghĩa và đạo hàm. - Định lí 3, ví dụ 3. - Luyện kĩ năng tính đạo hàm của hàm Lôgarít. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tiết 36: Hàm số Mũ - Hàm số Lôgarit. (Tiết 4) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Khảo sát được hàm số lôgarít. - áp dụng thành thạo được vào bài tập. 2. Kĩ năng - Khảo sát hàm luỹ Lôgarít: Tập xác định, sự biến thiên và đồ thị. - Bảng tóm tắt. - Bài tập cho ở trang 105 - 106. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, biểu bảng biểu diễn đồ thị của một số hàm số logarit. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tuần 14 : Tiết 37: Đ5 - Phương trình Mũ và Phương trình Lôgarit. (Tiết 1) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Giải thành thạo các phương trình mũ cơ bản. - Nắm được phương pháp và có kĩ năng giải một số phương trình mũ đơn giản bằng cách đưa về phương trình cơ bản hoặc giải bằng đồ thị. 2. Kĩ năng - Bài toán và phương trình cơ bản, một số phương trình đơn giản. - Các ví dụ 1, 2, 3, 4, 5 và 6. - Luyện kĩ năng giải toán. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tiết 38: Phương trình Mũ và Phương trình Lôgarit. (Tiết 2) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Luyện kĩ năng giải phương trình mũ bằng cách đưa về phương trình cơ bản hoặc giải bằng đồ thị. - áp dụng thành thạo vào giải toán. 2. Kĩ năng - Chữa bài tập cho ở tiết 37. - Củng cố được các phương pháp giải bằng cách đưa về phương trình cơ bản hoặc giải bằng đồ thị. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tuần 15 : Tiết 39: Phương trình Mũ và Phương trình Lôgarit. (Tiết 3) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Giải thành thạo các phương trình Lôgarít cơ bản. - Nắm được phương pháp và có kĩ năng giải một số phương trình Lôgarít đơn giản bằng cách đưa về phương trình cơ bản hoặc giải bằng đồ thị. 2. Kĩ năng - Bài toán và phương trình cơ bản, một số phương trình đơn giản. - Các ví dụ 7, 8 - Luyện kĩ năng giải toán. - Chữa bài tập cho ở tiết 37 - 38. Bài tập cho ở trang 115. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tiết 40: Phương trình Mũ và Phương trình Lôgarit. (Tiết 4) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Luyện kĩ năng giải phương trình Lôgarít bằng cách đưa về phương trình cơ bản hoặc giải bằng đồ thị. - áp dụng thành thạo vào giải toán. 2. Kĩ năng - Chữa bài tập cho ở tiết 39. - Củng cố được các phương pháp giải bằng cách đưa về phương trình cơ bản hoặc giải bằng đồ thị. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Tuần 16 : Tiết 41: Bài kiểm tra viết học kì I A - Mục tiêu:1. Kiến thức 2. Kĩ năng Tiết 42: Đ6 - Hệ phương trình, bất phương trình mũ và Lôgarit.(Tiết 1) A - Mục tiêu:1. Kiến thức - Nắm được phương pháp và có kĩ năng giải hệ phương trình mũ và lôgarít đơn giản. - Bước đầu vận dụng được vào bài tập. 2. Kĩ năng - Hệ phương trình mũ và lôgarít: Phương pháp thế và phương pháp đặt ẩn phụ. Các ví dụ 1, 2, 3, 4. - Luyện kĩ năng giải toán. - Không cho loại bài tập có chứa tham số. C - Chuẩn bị của thầy và trò: - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp: - Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài giảng: Hoạt động 1:
Tài liệu đính kèm: