Giáo án Giải tích 12 CB - Chương II: Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit

Giáo án Giải tích 12 CB - Chương II: Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit

LUỸ THỪA

I.Mục tiêu :

 1/Về kiến thức:

+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .

 +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .

 2/Về kỹ năng :

+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .

 3/Về tư duy và thái độ :

+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực.

 +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .

 

doc 82 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 942Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giải tích 12 CB - Chương II: Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:32
 Ngày soạn: 25/10 
LUỸ THỪA
I.Mục tiêu :
 1/Về kiến thức:
+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
 +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
 2/Về kỹ năng : 
+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
 3/Về tư duy và thái độ :
+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. 
 +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
 	+Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập .
 	 +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
III.Phương pháp :
 	+Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh
 	+Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề .
IV.Tiến trình bài học :
Ổn định lớp :
Líp
TiÕt
SÜ Sè
Thø / Ngµy
Ghi Chó
12N1
12N2
12N3
Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1 : Tính 
Câu hỏi 2 : Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n)
 3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa .
HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Câu hỏi 1 :Với m,n 
=? (1)
=? (2)
=?
Câu hỏi 2 :Nếu m<n thì công thức (2) còn đúng không ?
Ví dụ : Tính ?
-Giáo viên dẫn dắt đến công thức : 
-Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số mũ
-Tính chất.
-Đưa ra ví dụ cho học sinh làm 
- Phát phiếu học tập số 1 để thảo luận .
-Củng cố,dặn dò.
-Bài tập trắc nghiệm.
-Hết tiết 1.
+Trả lời.
 , 
+A = - 2
+Nhận phiếu học tập số 1 và trả lời.
I.Khái niện luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
 Cho n là số nguyên dương.
n thừa số
Với a0
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.
CHÚ Ý :
 không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
 Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức 
HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
-Treo bảng phụ : Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b
CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ?
-GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và 
y = x2k
CH2:Biện luận theo b số nghiệm của pt xn =b
Dựa vào đồ thị hs trả lời
x3 = b (1)
 Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có nghiệm duy nhất 
 x4=b (2)
Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm 
Nếu b = 0 thì pt (2) có nghiệm duy nhất x = 0
Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt đối nhau .
-HS suy nghĩ và trả lời 
2.Phương trình :
a)Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn :
 +Với b < 0, phương trình vô nghiệm 
 +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0 ;
 +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau .
HĐTP3:Hình thành khái niệm căn bậc n 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b
CH1: Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ?
CH2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ?
-GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu 
Ví dụ : Tính ?
CH3: Từ định nghĩa chứng minh :
 = 
-Đưa ra các tính chất căn bậc n .
-Ví dụ : Rút gọn biểu thức 
a)
b)
+Củng cố,dặn dò.
+Bài tập trắc nghiệm.
HS dựa vào phần trên để trả lời .
HS vận dụng định nghĩa để chứng minh. 
Tương tự, học sinh chứng minh các tính chất còn lại. 
Theo dõi và ghi vào vở
HS lên bảng giải ví dụ 
3.Căn bậc n :
a)Khái niệm :
 Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b.
 Từ định nghĩa ta có :
Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là 
Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b;
Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0;
Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .
b)Tính chất căn bậc n :
khi n lẻ
khi n chẵn
4.Củng cố: ()
 +Khái niệm:
 nguyên dương , có nghĩa a.
 hoặc = 0 , có nghĩa .
 số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa .
 +Các tính chất chú ý điều kiện.
V/Phụ lục:
1)Phiếu học tập:
 Phiếu học tập1: 
 Tính giá trị biểu thức: 
 Phiếu học tập2:
 Tính giá trị biểu thức: với a > 0,b > 0, 
 2)Bảng phụ: Hình 26, hình 27 SGK trang 50.
Tổ chuyên môn duyệt: 
Tiết:33
 Ngày soạn: 25/10 
LUYÖN TËP 
 Luü THõA
I.Mục tiêu :
 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
 +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
 3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. 
 +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
 +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập .
 +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
III.Phương pháp :
 +Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh
 +Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề .
IV.Tiến trình bài học :
Ổn định lớp :
Líp
TiÕt
SÜ Sè
Thø / Ngµy
Ghi Chó
12N1
12N2
12N3
Bµi míi
HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Với mọi a>0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. 
-Ví dụ : Tính ?
-Phát phiếu học tập số 2 cho học sinh thảo luận 
Học sinh giải ví dụ
Học sinh thảo luận theo nhóm và trình bày bài giải
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
 Cho số thực a dương và số hữu tỉ 
, trong đó 
Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 
HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Cho a>0, là số vô tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy () có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa.
Học sinh theo dõi và ghi chép.
5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: 
 SGK
Chú ý: 1= 1, R
Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực:
HĐTP1: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
- Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương
-Bài tập trắc nghiệm.
Học sinh nêu lại các tính chất.
II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: 
 SGK
 Nếu a > 1 thì kck
 Nếu a < 1thì kck
HĐTP2: Giải các ví dụ:
4.Củng cố: ()
 +Khái niệm:
 nguyên dương , có nghĩa a.
 hoặc = 0 , có nghĩa .
 số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa .
 +Các tính chất chú ý điều kiện.
 +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56.
V/Phụ lục:
1)Phiếu học tập:
 Phiếu học tập1: 
 Tính giá trị biểu thức: 
 Phiếu học tập2:
 Tính giá trị biểu thức: với a > 0,b > 0, 
 2)Bảng phụ: Hình 26, hình 27 SGK trang 50.
Tổ chuyên môn duyệt: 
Tiết: 33
LUYỆN TẬP
 LŨY THỪA
I. Mục tiêu : 
+ Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ với số mũ hữu tỉ
+ Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán
+ Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
+ Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập , bảng phụ ( Nếu có)
+ Học sinh :Chuẩn bị bài tập
III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp
IV. Tiến trình bài học :
 1/ Ổn định tổ chức 
Líp
TiÕt
SÜ Sè
Thø / Ngµy
Ghi Chó
12N1
12N2
12N3
 2/ Kiểm tra bài cũ 
 3/ Bài mới :
 Hoạt động 1 :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Ghi bảng
7 phút
+ Các em dùng máy tính bỏ túi tính các bài toán sau 
+ Kiểm tra lại kết quả bằng phép tính
+Gọi học sinh lên giải
+Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
+ Giáo viên nhận xét , kết luận 
+ Cả lớp cùng dùng máy ,tính các câu bài 1
+ 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải
Bài 1 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
 Hoạt động 2 :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Ghi bảng
20 phút 
+ Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+Vận dụng giải bài 2
+ Nhận xét
+ Nêu phương pháp tính 
+ Sử dụng tính chất gì ?
+ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+ Tương tự đối với câu c/,d/
+ Học sinh lên bảng giải
+ Nhân phân phối 
 + T/c : am . an = am+n
+ 
Bài 2 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 3 :
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
 Hoạt động 3 :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Ghi bảng
10 phút
+ Gọi hs giải miệng tại chỗ 
+ Học sinh trả lời
Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , 
b) 980 , 321/5 , 
+ Nhắc lại tính chất
 a > 1 
0 < a < 1
+ Gọi hai học sinh lên bảng trình bày lời giải
 x > y 
 x < y
Bài 5: CMR
a) 
b) 
 4) Củng cố toàn bài :
 5) Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà :
 a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1
 khi a = và b = 
 b. Rút gọn : 
 V. Phụ lục :
Phiếu học tập: 
Bảng phụ :
	Tổ chuyên môn duyệt: 
Tiết: 34
HÀM SỐ LUỸ THỪA
I) Mục tiêu
	- Về kiến thức :
 Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa
-Về kĩ năng : 
	Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
	- Về tư duy , thái độ:
 Biết nhận dạng baì tập
Cẩn thận,chính xác
II) Chuẩn bị
Giáo viên :Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập
Học sinh : ôn tập kiên thức,sách giáo khoa.
III) Phương pháp :
 Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề
IV) Tiến trình bài học
	1) Ổn định lớp :
Líp
TiÕt
SÜ Sè
Thø / Ngµy
Ghi Chó
12N1
12N2
12N3
	2) Kiểm tra bài cũ
	 Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 
	3) Bài mới:
* Hoạt động 1: 	Khái niệm 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nội dung ghi bảng
Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?.
- Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ .
-Kiểm tra , chỉnh sửa
Trả lời.
- Phát hiện tri thức mới
- Ghi bài
Giải vd
I)Khái niệm : 
Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa 
Vd : 
* Chú ý
Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của
- nguyên dương ; D=R
+
+ a không nguyên; D = (0;+)
VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở VD1
* Hoạt động 2: Đạo hàm của HSố luỹ thừa 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nội dung ghi bảng
Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm số
- Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự 
- Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp 
- Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số
- Theo dõi , chình sữa
Trả lời kiến thức cũ
- ghi bài
- ghi bài
- chú ý
- làm vd
II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa
Vd3: 
*Chú ý:
VD4: 
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đưa ra phiếu học tập cho học sinh thảo luận nhóm 
*Phiêú học tập 1
* Khảo sát hàm số luỹ thừa
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của sinh
Nội dung ghi bảng
- Giáo viên nói sơ qua khái niệm tập khảo sát
- Hãy nêu lại c ... lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. 
 * Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:
 - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan.
 - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
 * Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động.
II – Chuẩn bị:	
 * Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa.
 * Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà
III – Phương pháp: Vấn đáp giải quyết vấn đề và kết hợp các phương pháp dạy học khác.
IV – Tiến trình bài học: 
Ổn định lớp:
Líp
TiÕt
SÜ Sè
Thø / Ngµy
Ghi Chó
12N1
12N2
12N3
Kiểm tra bài cũ: ( 8’ )
 Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa và các tính chất của hàm số luỹ thừa?
 Câu hỏi 2: Hãy hoàn thiện bảng sau: 
Tính chất
Hàm số mũ
Hàm số lôgarit
Tập xác định
Đạo hàm
Chiều biến thiên
* Nếu thì hàm số đồng biến trên 
* Nếu thì hàm số nghịch biến trên 
Tiệm cận
Tiệm cận đứng là trục Oy
Dạng đồ thị
Bài mới:
Hoạt động 1: Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau:
 a) Cho biết tính 
 b) Cho biết tính 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Gọi học sinh nhắc lại các tính chất của hàm số mũ và lôgarit .
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
- Thảo luận và lên bảng trình bày.
a) 
b) Ta có:
Hoạt động 2: Giải các phương trình mũ và lôgarit sau:
 a) 
 b) 
 c) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình mũ.
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.
- Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình lôgarit.
- Tìm điều kiện để các lôgarit có nghĩa?
- Hướng dẫn hs sử dụng các công thức
+ 
+ 
+ để biến đổi phương trình đã cho
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.
- Gọi hoc sinh nhắc lại công thức lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.
- Cho học sinh quan sát phương trình c) để tìm phương pháp giải.
- Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh lời giải.
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
Nếu thì pt (*) VN
Nếu thì pt (*) có nghiệm duy nhất 
- Thảo luận và lên bảng trình bày
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
Đk: 
- Thảo luận và lên bảng trình bày.
- Nhắc lại theo yêu cầu của giáo viên.
- Thảo luận để tìm phương pháp giải.
a) 
b) (*)
Đk: 
c) (3)
(3)
Củng cố:( 5’ )
- Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit.
- Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit.
Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà ( 5’ )
 - Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT.
 - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II
* Bài tập về nhà: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 
b) (*)
c) 
 Tiết: 73
 ÔN TẬP CHƯƠNG II 
I - Mục tiêu:
 * Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể:
Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực.
Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ.
Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. 
 * Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:
 - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan.
 - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
 * Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động.
II – Chuẩn bị:	
 * Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa.
 * Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà
III – Phương pháp: Vấn đáp giải quyết vấn đề và kết hợp các phương pháp dạy học khác.
IV – Tiến trình bài học: 
Ổn định lớp:
Líp
TiÕt
SÜ Sè
Thø / Ngµy
Ghi Chó
12N1
12N2
12N3
Hoạt động 1: Giải các bất phương trình sau :
 a) 
 b) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Gọi học sinh đưa các cơ số trong phương trình a) về dạng phân số và tìm mối liên hệ giữa các phân số đó.
- Yêu cầu học sinh vận dụng giải bất phương trình trên.
- Cho hs nêu phương pháp giải bpt lôgarit: 
- Hướng dẫn cho hoc sinh vận dụng phương pháp trên để giải bpt.
-Giáo viên nhận xét và hoàn thiện lời giải của hoc sinh.
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
Nếu đặt thì 
- Thảo luận và lên bảng trình bày.
- Trả lời theo yêu cầu của gv.
Đk: 
+ Nếu thì
(*) 
+ Nếu thì
(*) 
- Thảo luận và lên bảng trình bày.
a) 
b) (*)
Đk: 
Tập nghiệm 
Củng cố:( 5’ )
- Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit.
- Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit.
Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà ( 5’ )
 - Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT.
 - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II
* Bài tập về nhà: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 
b) (*)
c) 
* Hướng dẫn giải: 
a) Ta có: KQ : 
b) Ta có: ; có là nghiệm và hàm số : là hàm số đồng biến;
 là hàm số nghịch biến. KQ : x = 1
c) Tập nghiệm bất phương trình 
V – Phụ lục : 
 1. Phiếu học tập:
 a) phiếu học tập 1
Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau:
 a) Cho biết tính 
 b) Cho biết tính 
 b) phiếu học tập 2
Giải các phương trình mũ và lôgarit sau:
 a) 
 b) 
 c) 
 c) phiếu học tập 3
Giải các bất phương trình sau :
 a) 
 b) 
2. Bảng phụ :
Tính chất
Hàm số mũ
Hàm số lôgarit
Tập xác định
Đạo hàm
Chiều biến thiên
* Nếu thì hàm số đồng biến trên 
* Nếu thì hàm số nghịch biến trên 
* Nếu thì hàm số đồng biến trên 
* Nếu thì hàm số nghịch biến trên 
Tiệm cận
Tiệm cận ngang là trục Ox
Tiệm cận đứng là trục Oy
Dạng đồ thị
Đồ thị đi qua điểm A(0;1) và điểm B(1;a), nằm phía trên trục hoành
Đồ thị đi qua điểm A(1;0) và điểm B(a;1), nằm phía bên phải trục tung.
 Tổ chuyên môn duyệt: 
Tiết: 74
 KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II)
 I) Mục đích: 
	- Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II 
	- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS
	- Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học
	- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS
	II) Mục tiêu:
	1) Về kiến thức:
	- Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II và có phương pháp tự ôn tập kiến thức đã học
	- Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản
	2) Về kỹ năng: 
	- Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập
	- Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản
	- Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CÁC CHỦĐỀ CHÍNH
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
TỔNG CỘNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lũy thừa
1
 0,5 
1
 0,5 
2
 1 
Hàm số lũy thừa
1
 0,5 
1
 1 
2
 1,5 
Lôgarit
1
 0,5 
1
 0,5 
2
 1 
Hàm số mũ
Hàm sốLôgarit
1
 0,5 
1
 1,5 
2
 2 
PT mũ và PT Lôgarit
1
 0,5 
1
 1,5
2
 2 
BPT Mũ và BPT lôgarit
1
 0,5 
1
 2 
2 
 2,5 
TỔNG CỘNG
6
 3 
4
 4 
2
 3 
12 
 10 
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
 Câu1:Rút gọn biểu thức I = ta được
	A. I = x	B. I = x2 	C. I = x3	D. I = x4
Câu2: Giá trị của biểu thức T = bằng
	A. T = 11	B. T = 33	C. T = 3	D. T = 1
Câu3: Đạo hàm của hàm số y = là
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	D. y’ = 
Câu4: Tập xác định của hàm số y = là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu5: Cho . Tính giá trị của biểu thức P = 
	A. P = 15625	B. P = 20825	C. P = 16825	D. P = 18025
Câu6: Đạo hàm của hàm số y = là:
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	D. y’ = 
Câu7: Tập nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu8: Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
	Câu1:(1đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = 
	Câu2:(1,5đ) Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên 
	Câu3:(1,5đ) Giải phương trình : 
	Câu4:(2đ) Giải bất phương trình : 2.14x + 3.49x - 4x 0
**********HẾT**********
ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN 
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
B
B
A
C
A
B
II. TỰ LUẬN
 Câu1:(1đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = 
TXĐ : D = 
y = 
Suy ra hàm số ngịch biến trên D 
0,25
0,25
0,25
0,25
 Câu2: (1,5đ) Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên 
Hàm số y = nghịch biến trên 
 - 
0,5
0,5
0,5
Câu3: (1,5đ) Giải phương trình : (*)
Điều kiện 
(*) 
Vậy nghiệm của phương trình là x= 5
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu4: (2đ) Giải bất phương trình : 2.14x + 3.49x - 4x 0
 - (**)
Đặt t = (t > 0)
(**) 
 - 
 - Với t 
0,5
0,5
0,5
0,5
Tổ chuyên môn duỵệt:
KIỂM TRA CHƯƠNG II:
Thời gian : 45’
 I - Mục đich : Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong chương II, đồng thời qua đó rút ra bài học kinh nghiệm ,để đề ra muc tiêu giảng dạy chương kế tiếp.
 II - Mục tiêu : Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỉ năng vận dụng 
của học sinh . Rút kinh nghiệm giảng dạy bài học kế tiếp.
 III - Ma trận đề kiểm tra :
 Mức
 độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lũy thừa – Hs lũy thừa
1
 0.4 
2
 0.8
1
 1.5
4
 2.7
Hs mũ – hs Lôgarit
1
 0.4
1
 0.4
1
 0.4
3
 1.2
Pt mũ và pt lôgarit
1
 0.4
2
 3
1
 0.4
4
 3.8
Bpt mũ và bpt lôgarit
2
 0.8
1
 1.5
3
 2.3
Tổng
3
 1.2
5
 2.0
3
 4.5
2
 0.8
1
 1.5
14
 10.0
 IV - NỘI DUNG
 A- TRẮC NGHIỆM : Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 : (NB) Số nghiệm của phương trình là :
	A. 0	 B. 1	 C. 2 	 D. 3
Câu 2 : (NB):Bất đẳng thức nào sau đây Sai ?
	A. 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 3 : ( TH ) Cho hàm số .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
	A. B. 	C.	 D. 
Câu 4 : (NB) Tập xác định của hàm số là :
A. 	 	B. [-1 ; )	C. [-1 ; 3 ]	 	D. ( ; 3]
Câu 5 : (TH)	Đơn giản biểu thức ta được :
A. T = 	 	B. T = 	C. T =	 	D. T = 
Câu 6 : ( TH ) Tập các số x thỏa mãn là :
A. 	 	 B. 	 	C. D. 	
Câu 7 : ( TH ) Biểu thức A = được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 8 : (VD) Xác định a để phương trình có nghiệm 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 9: (VD) Cho hàm số , m là tham số và .Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho xác định với mọi ?
A. m > 2	 	 	B. 	 	C. D. 
Câu 10 : (TH) Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
B- TỰ LUẬN : 
Câu 1: (1,5đ) Rút gọn biểu thức A = 
Câu 2: (3đ) Giải các phương trình :
a) 
b) 
 Câu 3: (1,5đ) Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
-------------------------------------HẾT------------------------------------
V-ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM :
A-Trắc nghiệm : ( 4 đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
B
A
B
B
A
C
C
D
B-Tự luận : ( 6 đ )
NỘI DUNG
ĐIỂM
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1.(1,5 điểm)
A = 
= 7
Câu 2: (3 điểm)
2a) 1đ
2b) 2 đ
0,5
0,5
0,5
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
Câu 3: (1,5điểm )
Đk: 
Để bpt (*) nghiệm đúng với mọi x thì
So với đk (1) kết luận: 
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
-----------------------------------------HẾT-------------------------------------------
Tổ chuyên môn duyệt: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA GT Ch II Ly Thua_Mu_ Logarit.doc