Câu 1 :Đối với phát triển kinh tế xã hội , nguồn lực tự nhiên không có vai tro :
a -Làm cơ sở cho quá trinh sản xuất .
b -Là điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế .
c -Là nguồn vật chất phục vụ cho phát triển kinh tế .
d -Là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống .
Câu 2 : Cơ cấu kinh tế là :
a -Sự thể hiện số lượng và tỉ lệ của nghành kinh tế theo thời gian .
b -Tổng thể kinh tế bao gồm các ngành kinh tế theo có quan hệ chặt chẽ với nhau .
c -Tổng thể liên kết các ngành kinh tế theo một cấu trúc nhất định .
d -Cả b và c đều đúng .
Câu 3 :Khái niệm phản ánh đầy đủ sự biến động dân số của một quốc gia , một vùng là :
a-Tỉ suốt tăng dân số tự nhiên . c-Gia tăng dân số .
b-Tỉ suât tăng dân số . d-Tất cả đều đúng .
Câu 4 :Dân số thế giới đạt 6 tỉ người vào năm :
a-1999 c-2001
b-2000 d-2002 .
SỞ GD ĐT ĐĂKLĂK ĐỀ XUẤT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2006 -2007 TRƯỜNG PTTH C Nguyễn Du MÔN : ĐỊA LÍ -10 (Thời gian làm bài : 45 phút ) Câu 1 :Đối với phát triển kinh tế xã hội , nguồn lực tự nhiên không có vai tro ø : a -Làm cơ sở cho quá trinh sản xuất . b -Là điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế . c -Là nguồn vật chất phục vụ cho phát triển kinh tế . d -Là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống . Câu 2 : Cơ cấu kinh tế là : a -Sự thể hiện số lượng và tỉ lệ của nghành kinh tế theo thời gian . b -Tổng thể kinh tế bao gồm các ngành kinh tế theo có quan hệ chặt chẽ với nhau . c -Tổng thể liên kết các ngành kinh tế theo một cấu trúc nhất định . d -Cả b và c đều đúng . Câu 3 :Khái niệm phản ánh đầy đủ sự biến động dân số của một quốc gia , một vùng là : a-Tỉ suốt tăng dân số tự nhiên . c-Gia tăng dân số . b-Tỉ suâát tăng dân số . d-Tất cả đều đúng . Câu 4 :Dân số thế giới đạt 6 tỉ người vào năm : a-1999 c-2001 b-2000 d-2002 . Câu 5 :Đất có độ dốc làm nương rẫy, sẽ làm cho đất : a-Dễ thấm nước và nhiệt hơn . c-Bị phá vỡ cấu tượng . b-Bị xói mòn nhiều hơn . d-Tất cả đều đúng . Câu 6 :Đất có tuổi già nhất trên thế giới là đất ở : a-Nhiệt đới . c-Oân đới . b-Miền cực . d-Núi cao . Câu 7 :Ảnh hưởng của khí hậu đén sự hình thành đất thể hiện ở : a-Làm cho đất bị vụn bở . c-Tạo môi trường cho vi sinh vật . b-Hòa tan , rửa trôi , tích tụ vật chất . d-Tất cả đều đúng . Câu 8 :Đối với đất , địa hình không có vai trò trong việc : a-Làm tăng sự xói mòn . c-Làm thay đổi thành phần cơ giới . b-Làm tăng sự bồi tụ . d-Tạo ra các vành đai đất . Câu 9 :Rừng xích đạo có nhiều loài cây chen chúc nhau , mọc thành nhiều tầng , vì : a-Giầu nhiệt . c-Giàu ẩm . b-Giầu ánh sáng . d-Cả a và c đều đúng . Câu 10 :Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do : a-Qúa lạnh . c-Lượng mưa rất ít . b-Thiếu ánh sáng . d-Độ ẩm cao . Cau 11 :Đất là một vật thể tự nhiên độc đáo , vì : a-Được hình thành từ vật chất vô cơ và hữu cơ . b-Được hình thành do tác động tổng hợp của tất cả các nhân tố tự nhiên . c-Có tác động mạnh mẽ tới những quá trình diễn ra trong các quyển khác . d-Cả a và b đúng . Câu 12 :Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất the åhiện ở : a-Cung cấp chất hữu cơ cho đất . c-Làm cho đất tơi xốp thoáng khí . b-Che phủ đất làm hạn chế xói mòn . d-Phân hủy , tổng hợp các chất hữu cơ 1 Câu 13 :Noi có khí hậu ấm áp, mưa nhiều là : a-Bờ đông của lục địaôn đới . c-Bờ tây của lục địa ôn đới b-Bờ tây của lục địa vùngcực . d-Cả a và b đều đúng . Câu 14 : Gío mùa ở Bắc bán cầu có nguồn gốc : a-Sự chênh lệch nhiệt độ và khí áp theo mùa . b-Sự hình thành các trung tâm khí áp khác nhau ở lục địa và đại dương theo mùa. c-Cả a và b đèu đúng . d-Cả a và b đèu sai . Câu 15 :Lớp ô zôn có tác dụng : a-Ngăn tia tử ngoại chiếu thẳng trực tiếp xuống mặt đất . b-Phản hồi làn sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên . c-Chống lại hiện tượng " hiệu ứng nhà kính " cho trái đất . d-Góp phần tạo nên các hiện tượng thời tiết . Câu 16 :Ngăn cách hai khối khí ôn đới và chí tuyến là : a-Frông địa cực . c-Frông nội chí tuyến . b-Frông ôn đới . d-Hội tụ nhiệt đới . Câu 17 :Mây sẽ tạo thành mưa khi : a-Kích thước đám mây lớn tới mức độ nhất định . b-Sự ngưng đọng hơi nước đã đến mức bão hòa . c-Trọng lượng hạt nước đủ lớn để thắng sức cản của không khí . d-Tất cả đèu đúng . Câu 18 :Tỉ lệ bản đồ 1/5000000 cho biết : 1 cm trên bản đồ tương đương khoảng cách trên thực địa : a-500 km . c-5000 km . b-50 km . d- 5 km . Câu 19 :Đối với học sinh , bản đồ là : a-Cơ sở để rèn luyện kĩ năng . c-Phương tiện kiểm tra kiến thức . b-Nguồn cung cấp tri thức . d-Tất cả đèu đúng . Câu 20 :Tính chất nào sau đây không phải là của hành tinh trong hệ mặt trời : a-Là khối vật chất trong vũ trụ . c-Tự phát ra ánh sáng . b-Chuyển động quanh mặt trời . d-Chuyển đông tự quay . Câu 21 :Khác với các hành tinh , trên trái đất có sự sống là nhờ vào : a-Khoảng cách hợp lí tới mặt trời b-Trái đất tự quay và chuyển động quanh mặt trời . c-Trái đất có kích thước đủ lớn để giữ được lớp khí quyển d-Tất cả đèu đúng . Câu 22 :Biết được hình dạng và qui mô của các châu lục trên thế giới có thể nhờ vào : a-Qủa địa cầu . c-Bản đồ . b-Hệ thông thông tin địa lí . d-Tát cả các ý trên . Câu 23 :Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình : a-Xâm thực . c-Vận chuyển vật liệu . b-Bào mòn . d-Tích tụ vật liệu . Câu 24 :Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực : a-Sinh vật ( động vật và con người ) c-Khí hậu ( nhiệt độ , gió, mưa ) b-Năng lượng phân hủy phóng xạ . d-Nước ( nước chảy ,nước ngầm , băng hà) 2 Câu 25 :Năng lượng sinh rangoại lực chủ yếu là : a-Thủy triều . c-Bức xạ của mặt trời . b-Động đất và núi lửa . d-Năng lượng phân rã hạt nhân . Câu 26 :Địa hình caxtơ được hình thành do : a-Phong hóa vật lí . c-Phong hóa hóa lí . b-Phong hóa hóa học . d-Phong hoasinh học Câu 27 :Địa hào được hình thành do : a-Các lớp đá rắn chắc bị nén ép . b-Một bộ phận của các lớp đá bị sụt xuống . c-Cả a và b đều đúng . d-Cả a và b đều đúng . Câu 28 :Vận động kiến tạo là vận động : a-Tạo ra các nếp uốn đứt gãy . c-Tạo ra những thay đổi lớn ở vỏ trái đất b-Do nội lực sinh ra . d-Tất cả đều đúng . Câu 29 :Về mùa đông , gió mậu dịch ở Bắc bán cầu có hướng : a-Tây bắc - đông nam . c-Đông bắc - tây nam . b-Đông nam - tây bắc . d-Tây nam - đông bắc . Câu 30 :Gío mùa là loại gió trong một năm có : a-Các mùa đều có gió thổi . c-Hướng gió thay đổi theo mùa . b-Hướng gió giữa hai mùa ngược nhau . d-Có nhiều loại gió khác nhau . Câu 31 :Bản đồ là phương tiện không thể thiếu đối với học sinh khi : a-Học bài trên lớp . c-Trả lời câu hỏi vàlàm bài tập . b-Học bài ở nhà . d-Tất cả đều đúng . Câu 32 :Điểm tiếp xúc giữa địa cầu với mặt chiếu trong phép chiếu đồ phương vị là : a-Điểm bất kì . c-Xích đạo . b-Các cực . d-Chí tuyến bắc . Câu 33 :Để thể hiện sự phân bố dân cư , trên bản đồ thường sử dụng phương pháp : a-Kí hiệu . c-Đường chuyển động . b-Chấm điểm . d-đường tạm thời . Câu 34 :Khu vực có mưa lớn thường trong vùng : a-Có gió mùa ôn đới . c-Lặng gió xích đạo . b-Có gió mùa nhiệt đới . d-Cả b và c đèu đúng . Câu 35 :Khu vực có gió mùa điển hình trên thế giới là : a-Aán độ . c-Tây nam Á . b-Đông nam Á . d-Cả b và c đèu đúng . Câu 36 :Khi Việt nam đang là 20 giờ , thì ở nước Anh đang là : a-12 giờ . c-14 giờ . b-13 giờ . d-15 giờ . Câu 37 :Nguyên nhân sinh ra mùa trong năm là : a-Mặt trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt đất vào các thời gian khác nhau . b-Trái đất tự quay và chuyển động quanh mặt trời với trục nghiêng , không đổi hướng . c-Trái đất tự quay. d-Cả a và b đúng . 3 Câu 38 :Mỗi năm mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần ở các vùng : a-Từ chí tuyến Bắc tới chí tuyến nam . c-Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam . b-Vùng giữa hai chí tuyến . d-Cả a và b đèu đúng . Câu 39 :Nếu đi từ phía đông kinh tuyến 1800 sang phía tây thì phải a-Tăng một ngày lịch . c-Tăng một giờ lịch . b-Lùi một ngày lịch . d-Lùi một giờ . Câu 40 :Tuy có ý nghĩa rất lớn đối với học tập địa lí , nhung bản đồ không cho biết : a-Đặc điểm của đối tượng địa lí . c-Vị trí , hình dạhg , qui mô một lãnh thổ . b-Cấu trúc của hiện tượng địa lí . d-Quan hệ tương hỗ giữa các thành phần địalí HÉT . ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ -10 Câu 1 - d Câu 11-- d Câu 21-- d Câu 31-- d Câu 2 - c Câu 12-- d Câu 22-- d Câu 32-- b Câu 3 - c Câu 13-- c Câu 23-- d Câu 33-- b Câu 4 - b Câu 14-- c Câu 24-- b Câu 34-- d Câu 5 - d Câu 15-- a Câu 25-- c Câu 35-- b Câu 6 - a Câu 16-- b Câu 26-- c Câu 36-- b Câu 7 - d Câu 17-- c Câu 27-- c Câu37-- d Câu 8 - c Câu 18-- b Câu 28-- d Câu 38-- b Câu 9 - b Câu 19-- d Câu 29-- c Câu 39-- a Câu 10-b Câu 20-- c Câu 30-- b Câu 40-- b
Tài liệu đính kèm: