Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 47)

Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 47)

Câu 1 Trong chu kì tế bào, sự sao chép ADN trong nhân xảy ra ở :

A) Kì trung gian

B) Kì đầu

C) Kì giữa

D) Kì sau

Đáp án A

Câu 2 Trong quá trình sao chép của ADN, enzim ADN polimeraza tác động theo cách sau:

A) Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên một phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung

B) Enzim di chuyển song song cùng chiều trên 2 mạch của phân tử ADN để hình thành nên phân tử ADN mới bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung

C) Enzim ADN polimeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 35

D) Enzim ADN polimeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 53

Đáp án C

 

doc 17 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1760Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 47)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1
Trong chu kì tế bào, sự sao chép ADN trong nhân xảy ra ở :
A)
Kì trung gian
B)
Kì đầu
C)
Kì giữa
D)
Kì sau
Đáp án
A
Câu 2
Trong quá trình sao chép của ADN, enzim ADN polimeraza tác động theo cách sau:
A)
Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên một phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung
B)
Enzim di chuyển song song cùng chiều trên 2 mạch của phân tử ADN để hình thành nên phân tử ADN mới bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung
C)
Enzim ADN polimeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 3’đ5’
D)
Enzim ADN polimeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 5’đ3’
Đáp án
C
Câu 3
Trong quá trình sao chép của ADN, trên một mạch ADN cũ sẽ có ADN mới được tổng hợp liên tục, còn mạch kia ADN mới sẽ được tổng hợp thành từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do : 
A)
Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch ADN luôn luôn theo chiều từ 3’đ5’.
B)
Các enzim tháo và dãn xoắn ADN chỉ di chuyển theo một hướng, trong khi đó enzim ADN polimeraza tác động trên cả hai mạch của ADN theo 2 hướng.
C)
Mạch ADN không được xúc tác của enzim ADN polimeraza sẽ tổng hợp thành từng đoạn.
D)
Một trong hai mạch của ADN được tháo xoắn thành từng đoạn nhỏ.
Đáp án
B
Câu 4
Điểm quyết định trong cơ chế sao chép đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự giống hệt phân tử ADN mẹ là:
A)
Hoạt động theo chiều từ 3’đ5’ của enzim ADN polimeraza
B)
Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nucleotit tự do.
C)
Gắn các đoạn Okazaki thành mạch liên tục nhờ enzim ADN ligaza
D)
Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđro trong cấu trúc.
Đáp án
B
Câu 5
Phát biểu nào dưới đây về các đoạn Okazaki là đúng:
A)
Là một trong hai mạch đơn của ADN mới được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung
B)
Là mạch đơn ADN được hình thành dới sự xúc tác của enzim ADN polimeraza đi theo sau các enzim tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hiđro
C)
Là các đoạn mạch đơn mới của phân tử ADN được xúc tác của enzim ADN polimeraza đi ngược lại với chiều hoạt động của các enzim tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hiđro
D)
Là 2 mạch ADN mới hình thành sau khi được gắn bởi enzim ligaza
Đáp án
C
Câu 6
Một gen nhân đôi một số lần. Tổng số mạch đơn chứa trong các gen con nhiều gấp 16 lần số mạch đơn có trong gen lúc đầu. Số lần nhân đôi của gen là : 
A)
2 lần
B)
4 lần
C)
6 lần
D)
8 lần
Đáp án
B
Câu 7
Một gen dài 3468 Ao tiến hành nhân đôi và đã nhận của môi trường 6120 nucleotit. Gen đó có 20% ađenin.
Số lượng từng loại nucleotit môi trường đã cung cấp cho gen nhân đôi là : 
A)
A = T = 1224 và G = X = 1836
B)
A = T = 1836 và G = X = 1224
C)
A = T = 2856 và G = X = 4284
D)
A = T = 4284 và G = X =2856
Đáp án
A 
Câu 8
Hoạt động phiên mã phục vụ cho việc :
A)
Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào. 
B)
Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể. 
C)
Truyền đạt thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
D)
Tổng hợp các mARN, tARN, rARN.
Đáp án
C
Câu 9
Cấu trúc không gian của ARN có dạng :
A)
Mạch thẳng.
B)
Xoắn kép tạo bởi 2 mạch poliribonucleoti
C)
Xoắn đơn tạo nên 1 mạch poliribonucleotit.
D)
Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển của mỗi loại ARN.
Đáp án
D
Câu 10
Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều :
A)
Từ 5’ đến 3’
B)
Từ 3’ đến 5’
C)
Chiều ngẫu nhiên
D)
Từ giữa gen tiến ra 2 phía 
Đáp án
B
Câu 11
Một gen có 450 ađenin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitozin. Số lượng rA, rU, rG, rX lần lượt của phân tử ARN được tổng hợp là :
A)
300, 150, 600, 450
B)
150, 300, 450, 600
C)
150, 300, 600, 450
D)
300, 150, 450, 600
Đáp án
A
Câu 12
Một gen có số nucleotit là 3000 khi gen này thực hiện sao mã 3 lần đã đòi hỏi môi trường cung cấp :
A)
1500
B)
9000
C)
4500
D)
6000
Đáp án
C
Câu 13
Một phân tử mARN có chiều dài 5100 Ao thì số bộ ba mã hoá axit amin của phân tử mARN đó là :
A)
300
B)
500
C)
399
D)
499
Đáp án
D
Câu 14
Ba mã bộ ba nào dưới đây là ba mã vô nghĩa làm nhiệm vụ báo hiệu kết thúc việc tổng hợp protein :
A)
AUA ; AUG ; UGA
B)
UAA ; UAG ; UGA
C)
AUA ; UAG ; UGA
D)
UAA ; UGA ; UXG
Đáp án
B
Câu 15
Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng :
A)
Một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin.
B)
Một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba
C)
Các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau
D)
Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.
Đáp án
B
Câu 16
Mã di truyền trên mARN được đọc theo :
A)
Một chiều từ 5’ đ 3’
B)
Một chiều từ 3’ đ 5’
C)
Hai chiều tuỳ theo vị trí xúc tác của enzim.
D)
Chiều ứng với vị trí tiếp xúc của riboxom với mARN.
Đáp án
A
Câu 17
Trong quá trình dịch mã, axit amin tự do :
A)
Đến riboxom dưới dạng được ATP hoạt hoá.
B)
Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu tạo nên phức hệ axit amin-tARN, quá trình này diễn ra dưới tác dụng của enzim đặc hiệu.
C)
Được gắn với tARN nhờ enzim đặc hiệu tạo thành phức hợp axit-tARN để phục vụ cho quá trình dịch mã ở riboxom.
D)
Kết hợp với tiểu phần bé của riboxom để tham gia vào quá trình dịch mã.
Đáp án
B
Câu 18
Trong quá trình dịch mã, khi riboxom tiến tới mã bộ ba tiếp theo thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra :
A)
Liên kết peptit giữa 2 axit amin cũ và mới sẽ được hình thành.
B)
tARN mang axit amin đến riboxom tiếp xúc với bộ ba mã sao qua bộ ba đối mã.
C)
Chuỗi polipeptit hoàn thiện cấu trúc không gian bậc 2, 3.
D)
Phân tử axit amin tương ứng với bộ ba mã sao mà riboxom mới trượt đến sẽ đến riboxom và gắn vào chuỗi polipeptit đang được tổng hợp.
Đáp án
B
Câu 19
Trình tự tự các gen trong operon như sau :
A)
Gen điều hoà đ gen chỉ huy đ gen cấu trúc.
B)
Vùng khởi động đ gen chỉ huy đ gen cấu trúc.
C)
Gen điều hoà đ vùng khởi động đ gen chỉ huy đ gen cấu trúc.
D)
Gen điều hoà đ gen chỉ huy đ vùng khởi động đ gen cấu trúc.
Đáp án
C
Câu 20
ở vi khuẩn E. Coli, chất ức chế trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein hoạt động bằng cách :
A)
Gắn vào vùng khởi động và làm mất tác dụng của chúng.
B)
Gắn vào gen chỉ huy để cản trở sự hoạt động của enzim ARN polimeraza.
C)
Kết hợp với enzim ARN polimeraza làm mất khả năng xúc tác cho quá trình phiên mã của gen này.
D)
Gắn trực tiếp vào nhóm gen cấu trúc
Đáp án
B
Câu 21
Trong quá trình dịch mã, axit amin hoạt hoá:
A)
Trực tiếp đến riboxom để phục vụ cho quá trình dịch mã
B)
Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu tạo nên phức hệ axit amin-tARN, quá trình này diễn ra dưới tác dụng của enzim đặc hiệu
C)
Được gắn với tARN nhờ enzim đặc hiệu tạo thành phức hợp axit-tARN để phục vụ cho quá trình dịch mã ở riboxom
D)
Kết hợp với tiểu phần bé của riboxom để tham gia vào quá trình dịch mã
Đáp án
C
Câu 22
Trong quá trình dịch mã di truyền, riboxom sẽ :
A)
Trở lại dạng rARN sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein
B)
Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG
C)
Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN
D)
Chỉ tham gia dịch mã cho 1 loại mARN
Đáp án
B
Câu 23
tARN mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là :
A)
UAA
B)
XAG
C)
UAX
D)
GUA
Đáp án
C
Câu 24
Trong quá trình dịch mã, khi riboxom tiến tới mã bộ ba tiếp theo thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra :
A)
Liên kết peptit giữa 2 axit amin cũ và mới sẽ được hình thành
B)
tARN mang axit amin đến riboxom tiếp xúc với bộ ba mã sao qua bộ ba đối mã
C)
Chuỗi polipeptit mới được tổng hợp sẽ tách khỏi riboxom
D)
Phân tử axit amin tương ứng với bộ ba mã sao mà riboxom mới trượt đến sẽ đến riboxom và gắn vào chuỗi polipeptit đang được tổng hợp
Đáp án
B
Câu 25
Định nghĩa nào sau đây là đúng :
A)
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
B)
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến sự biến đổi của các bazơ nitơ A, T, G, X các vị trí ngẫu nhiên trên ADN.
C)
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN.
D)
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể xảy ra do mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn hoặc chuyển đoạn thể nhiễm sắc.
Đáp án
C
Câu 26
Thể đột biến là: 
A)
Cá thể mang đột biến chưa được biểu hiện trên kiểu hình
B)
Cá thể mang đột biến được biểu hiện trên kiểu hình
C)
Cá thể có thể biến đổi kiểu hình trước sự biến đổi của môi trường
D)
Cá thể có kiểu hình khác với các cá thể khác trong quần thể
Đáp án
B
Câu 27
Trong một quần thể thực vật có alen A bị biến đổi thành alen a. Thể đột biến là:
A)
Cá thể mang kiểu gen AA
B)
Cá thể mang kiểu gen Aa
C)
Cá thể mang kiểu gen aa
D)
Không có cá thể nào nói trên là thể đột biến
Đáp án
C
Câu 28
Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
A)
Đột biến ở mã mở đầu
B)
Đột biến ở mã kết thúc
C)
Đột biến ở bộ ba ở giữa gen
D)
Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc
Đáp án
A
Câu 29
Những dạng đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
A)
Thay thế và mất 1 cặp nucleotit
B)
Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotit
C)
Thay thế và thêm 1 cặp nucleotit
D)
Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotit
Đáp án
B
Câu 30
Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
A)
Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotit
B)
Thay thế và thêm 1 cặp nucleotit
C)
Mất và thêm 1 cặp nucleotit
D)
Thay thế và mất 1 cặp nucleotit
Đáp án
C
Câu 31
Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit?
A)
Chỉ liên quan tới 1 bộ ba
B)
Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen
C)
Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều bộ ba
D)
Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác
Đáp án
C
Câu 32
Dạng đột biến nào là đột biến đồng nghĩa?
A)
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi axit amin ở chuỗi polipeptit
B)
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi axit amin ở chuỗi polipeptit
C)
Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
D)
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều axit amin ở chuỗi polipeptit
Đáp án
A
Câu 33
Dạng đột biến nào là đột biến vô nghĩa?
A)
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi axit amin ở chuỗi polipeptit
B)
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi axit amin ở chuỗi polipeptit
C)
Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
D)
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều axit amin ở chuỗi polipeptit
Đáp án
C
Câu 34
Dạng đột biến nào là đột biến sai nghĩa?
A)
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi axit amin ở chuỗi polipeptit
B)
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi axit amin ở chuỗi polipeptit
C)
Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
D)
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều axit amin ở chuỗi polipeptit
Đáp án
B
Câu 35
Những dạng đột biến nào gây ra đột biến dịch khung?
A ... en trội trên nhiễm sắc thể thường
B)
Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
C)
Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính
D)
Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính
Đáp án
B
Câu 45
Bệnh máu khó đông ở người là do:
A)
Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường
B)
Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
C)
Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính
D)
Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính
Đáp án
D
Câu 46
Bệnh tiểu đường ở người là do:
A)
Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường
B)
Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
C)
Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính
D)
Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính
Đáp án
A
Câu 47
Tính chất của đột biến gen là:
A)
Xuất hiện đồng loạt, có định hướng
B)
Xuất hiện cá biệt, ngẫu nhiên, vô hướng
C)
Thường làm biến đổi kiểu hình
D)
Không có lợi
Đáp án
B
Câu 48
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là quá trình :
A)
Thay đổi thành phần protein trong NST
B)
Thay đổi cấu trúc NST của từng NST
C)
Biến đổi ADN tại điểm nào đó trên NST
D)
Thay đổi cách sắp xếp của ADN trong NST
Đáp án
B
Câu 49
Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do :
A)
Đứt gãy NST
B)
Rối loạn phân li NST trong phân bào 
C)
Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất thường 
D)
Tiếp hợp và trao đổi chéo bất thường
Đáp án
C
Câu 50
Hiện tượng đảo đoạn là do:
A)
Một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó
B)
Một đoạn NST bị đứt ra quay 180o rồi gắn vào NST cũ
C)
Tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa các cromatit
D)
Một đoạn của NST này đứt gãy ra gắn vào NST khác không tương đồng
Đáp án
B
Câu 51
Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến :
A)
Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất vật chất di truyền 
B)
Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng 
C)
Gây chết ở động vật 
D)
Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường 
Đáp án
B
Câu 52
Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động sẽ:
A)
Tiêu biến trong quá trình phân bào 
B)
Trở thành NST ngoài nhân 
C)
Di chuyển vào trong cấu trúc của ti thể và lạp thể 
D)
Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con 
Đáp án
A
Câu 53
Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện:
A)
Chỉ có cơ quan sinh dục mang tế bào bị đột biến 
B)
Toàn thể tế bào của cơ thể đều mang tế bào đột biến 
C)
Trong cơ thể sẽ có mặt 2 dòng tế bào bình thường và mang đột biến 
D)
Tất cả tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến còn tế bào sinh dục thì không 
Đáp án
C
Câu 54
Cơ thể khảm là cơ thể:
A)
Mang hai dòng tế bào có bộ NST khác nhau 
B)
Mang bộ NST bất thường về số lượng 
C)
Ngoài dòng tế bào 2n bình thường còn có một hay nhiều dòng tế bào khác bất thường về số lượng hoặc cấu trúc
D)
Mang bộ NST bất thường về cấu trúc
Đáp án
C
Câu 55
Đột biến thể đa bội là dạng đột biến : 
A)
Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST
B)
Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ³ 2n
C)
Bộ NST tăng lên theo bội số của n và > 2n
D)
Bộ NST bị thiếu 2 hoặc vài NST
Đáp án
C
Câu 56
Cơ thể tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do :
A)
Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính 
B)
Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính 
C)
Chúng có thể sinh sản theo kiểu sinh sản sinh dưỡng 
D)
Các tế bào sinh dục 3n bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử bất thường không có khả năng thụ tinh 
Đáp án
D
Câu 57
Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền:
A)
Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ 
B)
Mất đoạn và lặp đoạn 
C)
Đảo đoạn và chuyển đoạn trong 1 NST
D)
Lặp đoạn và chuyển đoạn
Đáp án
C
Câu 58
Trường hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu một hoặc vài NST được gọi là trường hợp:
A)
Thể đa bội 
B)
Thể lệch bội 
C)
Thể một nhiễm
D)
Thể khuyết nhiễm 
Đáp án
B
Câu 59
Dạng đột biến cấu trúc gây ung thư máu ở người là:
A)
Mất đoạn NST 21
B)
Lặp đoạn NST 21
C)
Đảo đoạn NST 21
D)
Chuyển đoạn NST 21
Đáp án
A
Câu 60
Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại:
A)
Mất đoạn
B)
Lặp đoạn
C)
Đảo đoạn
D)
Chuyển đoạn tương hỗ và chuyển đoạn không tương hỗ
Đáp án
A
Câu 61
Những đột biến nào thường gây chết:
A)
Mất đoạn và đảo đoạn
B)
Lặp đoạn và đảo đoạn
C)
Mất đoạn và lặp đoạn
D)
Mất đoạn và chuyển đoạn
Đáp án
D
Câu 62
Đột biến NST từ 48 ở vượn người còn 46 ở người liên quan tới dạng đột biến cấu trúc NST nào?
A)
Lặp đoạn trong một NST
B)
Chuyển đoạn tương hỗ
C)
Chuyển đoạn không tương hỗ
D)
Sát nhập NST này vào NST khác
Đáp án
D
Câu 63
Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là:
A)
thể đa bội. 
B)
thể tam nhiễm. 
C)
thể đa nhiễm. 
D)
thể tam bội. 
Đáp án
B
Câu 64
Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử :
A)
2n ; n
B)
n ; n+1 ; n-1
C)
2n+1 ; 2n-1
D)
n+1 ; n-1
Đáp án
B
Câu 65
Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là:
A)
Rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì đầu của quá trình phân bào
B)
Rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì giữa của quá trình phân bào
C)
Rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào
D)
Rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì cuối của quá trình phân bào
Đáp án
C
Câu 66
Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ xuất hiện dòng tế bào:
A)
2n
B)
3n
C)
4n
D)
2n + 2
Đáp án
C
Câu 67
Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra:
A)
Giao tử n và 2n 
B)
Giao tử 2n 
C)
Giao tử 2n và 3n
D)
Giao tử 4n
Đáp án
B
Câu 68
Cơ thể 3n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ NST xảy ra ở:
A)
Tế bào xôma
B)
Giai đoạn tiền phôi
C)
Quá trình giảm phân của tế bào sinh dục 
D)
Trong quá trình giảm phân của 1 trong 2 loại tế bào sinh dục đực hoặc cái 
Đáp án
D
Câu 69
Tác nhân được sử dụng phổ biến để gây đột biến đa bội: 
A)
Tia rơnghen
B)
Hoá chất EMS (êtil mêtilsulfonat)
C)
Cônsixin
D)
Hoá chất NMV( nitrôzơ methyl urê)
Đáp án
C
Câu 70
Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là do:
A)
Tách sớm tâm động của các NST kép
B)
Cản trở sự hình thành thoi vô sắc 
C)
Ngăn cản không cho các NST trượt trên thoi vô sắc
D)
Ngăn cản không cho màng tế bào phân chia
Đáp án
B
Câu 71
Vì sao cơ thể lai F1 trong lai khác loài thường bất thụ?
A)
Vì 2 loài bố, mẹ có hình thái khác nhau
B)
Vì 2 loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau
C)
Vì F1 có bộ NST không tương đồng
D)
Vì 2 loài bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng khác nhau
Đáp án
C
Câu 72
Khả năng khắc phục tính bất thụ lai xa của đột biến đa bội là do :
A)
Gia tăng khả năng sinh trưởng của cây
B)
Tế bào có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội 
C)
Giúp các NST trượt dễ hơn trên thoi vô sắc 
D)
Giúp khôi phục lại cặp NST đồng dạng, tạo điều kiện cho chung tiếp hợp, trao đổi chéo bình thường 
Đáp án
D
Câu 73
Cơ thể đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính xác nhất:
A)
Quan sát kiểu hình
B)
Đánh giá khả năng sinh sản 
C)
Quan sát và đếm số lượng NST trong tế bào 
D)
Thời gian sinh trưởng của cây kéo dài 
Đáp án
C
Câu 74
Phương pháp lai xa và đa bội hoá có thể tạo ra dạng đa bội thể nào ?
A)
Thể tâm nhiễm
B)
Thể không nhiễm
C)
Thể song nhị bội
D)
Thể tứ nhiễm
Đáp án
C
Câu 75
Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST:
A)
Bệnh Đao
B)
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
C)
Bệnh ung thư máu
D)
Bệnh mù màu đỏ - lục
Đáp án
C
Câu 76
Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST:
A)
Hội chứng Klaiphentơ
B)
Hội chứng mèo kêu 
C)
Hội chứng Đao 
D)
Bệnh dính ngón
Đáp án
B
Câu 77
Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A)
Người nam mắc hội chứng Klaiphentơ
B)
Người nữ mắc hội chứng Klaiphentơ
C)
Người nam mắc hội chứng Tớcnơ
D)
Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
Đáp án
D
Câu 78
Hội chứng Klaiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học:
A)
47, XXX
B)
47, XXY
C)
47, + 21 
D)
45, XO 
Đáp án
B
Câu 79
Đột biến rối loạn phân li của cặp NST giới tính ở người:
A)
Chỉ xảy ra ở nữ
B)
Chỉ xảy ra ở nam 
C)
Có thể xảy ra ở nữ hoặc nam 
D)
Chỉ có thể xảy ra ở người mẹ tuổi hơn 40
Đáp án
C
Câu 80
Bố mẹ truyền cho con:
A)
Tính trạng đã hình thành sẵn
B)
Kiểu gen
C)
Kiểu hình 
D)
Kiểu gen và kiểu hình
Đáp án
B
Câu 81
Định nghĩa nào sau đây là đúng:
A)
Thường biến là những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
B)
Thường biến là những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
C)
Thường biến là những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
D)
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
Đáp án
D
Câu 82
Thường biến có lợi cho sinh vật vì:
A)
Làm cho sinh vật thích nghi được với sự biến đổi của môi trường
B)
Làm cho sinh vật đa dạng hơn về kiểu hình
C)
Làm cho sinh vật có kiểu gen mới
D)
Làm cho sinh vật sống lâu hơn
Đáp án
A
Câu 83
Loài biến dị nào không có khả năng di truyền cho thế hệ sau là:
A)
Đột biến gen
B)
Đột biến NST
C)
Thường biến
D)
Biến dị tổ hợp
Đáp án
C
Câu 84
Tính chất biểu hiện của biến dị tổ hợp là:
A)
Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới chưa có ở bố mẹ
B)
Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ
C)
Xuất hiện các tổ hợp tính trạng chưa bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới chưa có ở bố mẹ
D)
Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ
Đáp án
B
Câu 85
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 86
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 87
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 88
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 89
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 90
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 91
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 92
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 93
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 94
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 95
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 96
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 97
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 98
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 99
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 100
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 101
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 102
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 103
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 104
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 105
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 106
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 107
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 108
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 109
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 110
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 111
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 112
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 113
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 114
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 115
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 116
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 117
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 118
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 119
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 120
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nghiem di truyen bien di co dap an.doc