Đề trắc nghiệm khách quan kiểm tra 1 tiết môn Sinh 12 cơ bản (tiết 16)

Đề trắc nghiệm khách quan kiểm tra 1 tiết môn Sinh 12 cơ bản (tiết 16)

Chọn 1 phương án đúng nhất (A,B,C,D) tô đen vo ô tương ứng trong mỗi câu ở bảng trả lời dưới đây:

Cu 1: Trong đột biến lệch bội,thể ba được tạo thành từ :

A. Giao tử n x Giao tử (n+1) B. Giao tử (n+1) x Giao tử (n-1)

C. Giao tử n x Giao tử (n-1) D. Giao tử n x Giao tử 2n

Cu 2: Cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn gồm:

A. các gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động. B. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng vận hành.

C. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng khởi động. D. các gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.

Cu 3: Mức xoắn 3 (vùng xếp cuộn) trong cấu trúc siêu hiển vi của NST có đường kính:

A. 30 nm. B. 11 nm. C. 300 nm. D. 700 nm.

 

doc 11 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm khách quan kiểm tra 1 tiết môn Sinh 12 cơ bản (tiết 16)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT hµ tÜnh
Trường THPT TrÇn Phĩ
ĐỀ TNKQ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề 1
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp: 12C.
Chọn 1 phương án đúng nhất (A,B,C,D) tơ đen vào ơ tương ứng trong mỗi câu ở bảng trả lời dưới đây:
Câu 1: Trong đột biến lệch bội,thể ba được tạo thành từ :
A. Giao tử n x Giao tử (n+1)	B. Giao tử (n+1) x Giao tử (n-1)
C. Giao tử n x Giao tử (n-1)	D. Giao tử n x Giao tử 2n
Câu 2: Cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn gồm:
A. các gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động. B. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng vận hành.
C. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng khởi động. D. các gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
Câu 3: Mức xoắn 3 (vùng xếp cuộn) trong cấu trúc siêu hiển vi của NST có đường kính:
A. 30 nm.	B. 11 nm.	C. 300 nm.	D. 700 nm.
Câu 4: Đột biến gen là những biến đổi: A. kiểu gen của cơ thể do lai giống.	B. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
C. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.	D. trong cấu trúc của gen.
Câu 5: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài,màu lông do một gen trên NST thường quy định. Phép lai P: lông ngắn thuần chủng lai với lông ngắn không thuần chủng, F1 như thế nào?
A. Toàn lông dài	B. Toàn lông ngắn	C. 3 ngắn:1 dài	D. 1 ngắn:1 dài
Câu 6: Bằng phương pháp lai xa kết hợp gây đột biến đa bội đã tạo ra dạng đa bội nào sau đây :
A. thể song nhị bội.	B. thể tứ nhiễm.	C. thể ba.	D. thể tứ bội.
Câu 7: F1 có kiểu gen AaBb lai với nhau,tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F2 là bao nhiêu?	A. 1/8	B. 1/16	 C. 1/4	 D. 1/2
Câu 8: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n + 1) có thể phát triển thành:
A. thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm	B. thể 4 nhiễm. C. Thể tam bội D. thể 3 nhiễm kép.	 
Câu 9: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu từ:
A. ADN và protein. B. ARN và protein histon. C. ADN và protein histon.	D. ADN và ARN.
Câu 10: Vùùng điều hòa của gen:
A. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
B. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
C. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
D. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
Câu 11: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 1 lặn? Biết không có tính trạng trung gian.
A. Aa x Aa.	B. Aa x AA.	C. AA x aa.	D. Aa x aa.
Câu 12: Chiều của mạch mã gốc của gen phiên mã và chiều của phân tử mARN phiên mã được lần lượt là:
A. 3’ → 5’ và 5’ → 3’ B. 3’ → 5’ và 3’ → 5’ C. 5’ → 3’ và 5’ → 3’	D. 5’ → 3’ và 3’ → 5’
Câu 13: Thành phần cấu tạo của riboxom là:
A. mARN và protein.	B. ADN và protein.	C. rARN và protein.	D. tARN và protein.
Câu 14: Anticodon trên Met – tARN là:	A. AUG	B. UGA	C. UXA	D. UAX
Câu 15: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100 A0, được dùng làm khuôn tổng hợp một phân tử protein cần môi trường cung cấp số axit amin là:	A. 498	B. 499	C. 249	D. 500
Câu 16: Lúa 2n=24.Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể bốn?	A. 25 B. 23	 C. 26 	D. 48 
Câu 17: Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A. dịch mã	B. phiên mã	C. sau phiên mã	D. sau dịch mã
Câu 18: Một phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ có 1500 rinu được dùng làm khuôn để tổng hợp một phân tử protein có số axit amin là:	A. 498	B. 500	C. 248	D. 499
Câu 19: Mã mở đầu trên mARN là:	A. AUA	B. AUG	C. AGU	D. UGA
Câu 20: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng.	B. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
C. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.	D. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
Câu 21: Trong nhân đôi ADN, chỉ có 1 mạch của ADN được tổng hợp liên tục,mạch còn lại tổng hợp gián đoạn là do : A. ADN có 2 mạch 3’® 5’và 5’® 3’	B. Chỉ có mạch 3’® 5’ là mạch khuôn
 C. Enzim ADN–Polimeraza chỉ tổng hợp mạch đơn mới theo chiều 5’® 3’
 D. Hai mạch đơn mới được tổng hợp dựa trên NTBS
Câu 22: Tỉ lệ phân ly kiểu gen trong phép lai các thể tứ bội Bbbb x Bbbb là :
A. 100% Bbbb B. 1 Bbbb : 1 bbbb C. 1 BBBb : 5 BBbb : 5 Bbbb : 1 bbbb	 D. 1 BBbb : 2 Bbbb : 1 bbbb
Câu 23: Bộ NST của thể đột biến lệch bội có dạng 2n -1. Thể đột biến đó là:
A. thể không.	B. thể ba.	C. thể một.	D. thể bốn.
Câu 24: Khác nhau cơ bản về phiên mã ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
A. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã là mARN trưởng thành.	
B. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã mới chỉ là mARN sơ khai.	
C. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã là mARN trưởng thành.	
D. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã chỉ là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn.
Câu 25: Các bệnh sau đây,bệnh nào gây nên do đột biến số lượng NST: 1.Ung thư máu , 2.Hội chứng tiếng mèo kêu, 3.Hội chứng Đao , 4.Hội chứng Claiphentơ , 5.Bạch tạng, 6.Hội chứng Tơcnơ. Câu trả lời đúng là:	
 A. 1,2,3	B. 4,5,6	C. 2,3,5	D. 3,4,6
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về cặp NST tương đồng :
A. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và số lượng gen.
B. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST khác nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
C. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và cùng nguồn gốc.
D. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
Câu 27: Mất đoạn NST gây hậu quả:
A. tăng số lượng gen nên làm tăng sản phẩm của gen.	B. làm mất cân bằng gen nên thường gây chết.
C. làm thay đổi nhóm gen liên kết.	D. làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
Câu 28: Tế bào có kiểu gen Aaa thuộc thể :A. thể ba B. thể ba hoặc tam bội	C. tam bội	D. đa bội
Câu 29: Khi cho 2 c©y F1 kh¸c nhau vỊ 1 tÝnh tr¹ng lai víi nhau th× tü lƯ ph©n li kiĨu gen ë F2 lµ: 
 A. 1 : 1 B. 1:2:1 C. 3:1 9:3:3:1
Câu 30: Phép lai nào sau đây la phép lai phân tích?
 A. Aa x aa. B. Aa x Aa. C. aa x aa. D. AA x Aa.
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
C©u
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
SỞ GD VÀ ĐT hµ tÜnh
Trường THPT TrÇn Phĩ
ĐỀ TNKQ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề 2
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp:................
Chọn 1 phương án đúng nhất (A,B,C,D) tơ đen vào ơ tương ứng trong mỗi câu ở bảng trả lời dưới đây:
Câu 1: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài,màu lông do một gen trên NST thường quy định. Phép lai P: lông ngắn thuần chủng lai với lông ngắn không thuần chủng, F1 như thế nào?
A. 1 ngắn:1 dài	B. Toàn lông ngắn	C. Toàn lông dài	D. 3 ngắn:1 dài
Câu 2: Vùùng điều hòa của gen :
A. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
B. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
C. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
D. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
Câu 3: Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A. sau dịch mã	B. phiên mã	C. sau phiên mã	D. dịch mã
Câu 4: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu từ:
A. ADN và protein. B. ARN và protein histon. C. ADN và protein histon.	D. ADN và ARN.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về cặp NST tương đồng :
A. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST khác nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
B. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và số lượng gen.
C. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
D. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và cùng nguồn gốc.
Câu 6: F1 có kiểu gen AaBb lai với nhau,tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F2 là bao nhiêu?	A. 1/4	 B. 1/8	 C. 1/16 D. 1/2
Câu 7: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100 A0, được dùng làm khuôn tổng hợp một phân tử protein cần môi trường cung cấp số axit amin là:	A. 498	B. 499	C. 249	D. 500
Câu 8: Bộ NST của thể đột biến lệch bội có dạng 2n -1. Thể đột biến đó là:
A. thể bốn.	B. thể một.	C. thể ba.	D. thể không.
Câu 9: Mất đoạn NST gây hậu quả:
A. làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.	B. tăng số lượng gen nên làm tăng sản phẩm của gen.
C. làm thay đổi nhóm gen liên kết.	D. làm mất cân bằng gen nên thường gây chết.
Câu 10: Chiều của mạch mã gốc của gen phiên mã và chiều của phân tử mARN phiên mã được lần lượt là:
A. 5’ → 3’ và 3’ → 5’ B. 3’ → 5’ và 3’ → 5’ C. 5’ → 3’ và 5’ → 3’	 D. 3’ → 5’ và 5’ → 3’
Câu 11: Bằng phương pháp lai xa kết hợp với gây đột biến đa bội đã tạo ra dạng đa bội nào sau đây :
A. thể ba.	B. thể tứ nhiễm.	C. thể tứ bội.	D. thể song nhị bội.
Câu 12: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng.	B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.	D. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
Câu 13: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n + 1) có thể phát triển thành:
A. thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm	B. thể 4 nhiễm. C. Thể tam bội D. thể 3 nhiễm kép.
Câu 14: Mức xoắn 3 (vùng xếp cuộn) trong cấu trúc siêu hiển vi của NST có đường kính:
A. 11 nm.	B. 30 nm.	C. 300 nm.	D. 700 nm.
Câu 15: Khác nhau cơ bản về phiên mã ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
A. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mAR ... polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
Câu 28: Thành phần cấu tạo của riboxom là:
A. ADN và protein.	B. rARN và protein.	C. tARN và protein.	D. mARN và protein.
Câu 29: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài,màu lông do một gen trên NST thường quy định. Phép lai P: lông ngắn thuần chủng lai với lông ngắn không thuần chủng, F1 như thế nào?
A. Toàn lông ngắn	B. 1 ngắn:1 dài	C. Toàn lông dài	D. 3 ngắn:1 dài
Câu 30: Mã mở đầu trên mARN là:	A. AUG	B. UGA	C. AUA	D. AGU
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
C©u
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
SỞ GD VÀ ĐT hµ tÜnh
Trường THPT TrÇn Phĩ
ĐỀ TNKQ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 4
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp:................
Chọn 1 phương án đúng nhất (A,B,C,D) tơ đen vào ơ tương ứng trong mỗi câu ở bảng trả lời dưới đây:
Câu 1: Lúa 2n=24.Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể bốn?	A. 48	B. 25	C. 23	D. 26
Câu 2: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng.	B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.	D. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
Câu 3: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu từ:
A. ADN và protein. B. ARN và protein histon.	C. ADN và protein histon.	D. ADN và ARN.
Câu 4: Tỉ lệ phân ly kiểu gen trong phép lai các thể tứ bội Bbbb x Bbbb là :
A. 100% Bbbb B. 1 BBBb : 5 BBbb : 5 Bbbb : 1 bbbb	C. 1 Bbbb : 1 bbbb D. 1 BBbb : 2 Bbbb : 1 bbbb
Câu 5: Mức xoắn 3 (vùng xếp cuộn) trong cấu trúc siêu hiển vi của NST có đường kính:
A. 11 nm.	B. 700 nm.	C. 300 nm.	D. 30 nm.
Câu 6: Cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn gồm:
A. các gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động.	B. các gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
C. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng vận hành.	D. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng khởi động.
Câu 7: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100 A0, được dùng làm khuôn tổng hợp một phân tử protein cần môi trường cung cấp số axit amin là:	A. 498	B. 499	C. 500	D. 249
Câu 8: Đột biến gen là những biến đổi:
A. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.	B. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
C. kiểu gen của cơ thể do lai giống.	D. trong cấu trúc của gen.
Câu 9: Tế bào có kiểu gen Aaa thuộc thể : A. thể ba hoặc tam bội B. đa bội	C. tam bội	D. thể ba
Câu 10: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 1 lặn? Biết không có tính trạng trung gian.
A. AA X aa.	B. Aa X Aa.	C. Aa X AA.	D. Aa X aa.
Câu 11: Một phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ có 1500 rinu được dùng làm khuôn để tổng hợp một phân tử protein có số axit amin là:	A. 248	B. 500	C. 499	D. 498
Câu 12: Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A. sau dịch mã	B. sau phiên mã	C. phiên mã	D. dịch mã
Câu 13: Khác nhau cơ bản về phiên mã ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
A. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã chỉ là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn.	
B. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã mới là mARN trưởng thành.	
C. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã là mARN trưởng thành.	
D. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã mới chỉ là mARN sơ khai.
Câu 14: Trong các bệnh sau đây,bệnh nào gây nên do đột biến số lượng NST: 1.Ung thư máu ,2.Hội chứng tiếng mèo kêu , 3.Hội chứng Đao , 4.Hội chứng Claiphentơ , 5.Bạch tạng, 6.Hội chứng Tơcnơ. Câu trả lời đúng là:
A. 1,2,3	B. 4,5,6	C. 3,4,6	D. 2,3,5
Câu 15: Khi cho 2 c©y F1 kh¸c nhau vỊ 1 tÝnh tr¹ng lai víi nhau th× tü lƯ ph©n li kiĨu gen ë F2 lµ: 
 A. 1 : 1 B. 1:2:1 C. 3:1 9:3:3:1
Câu 16: Phép lai nào sau đây la phép lai phân tích?
 A. Aa x aa. B. Aa x Aa. C. aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 17: Mất đoạn NST gây hậu quả: A. làm mất cân bằng gen nên thường gây chết.	B. làm thay đổi nhóm gen liên kết.
C. làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.	D. tăng số lượng gen nên làm tăng sản phẩm của gen.
Câu 18: Chiều của mạch mã gốc của gen phiên mã và chiều của phân tử mARN phiên mã được lần lượt là:
A. 5’ → 3’ và 5’ → 3’ B. 3’ → 5’ và 5’ → 3’	C. 3’ → 5’ và 3’ → 5’	D. 5’ → 3’ và 3’ → 5’
Câu 19: Anticodon trên Met – tARN là:	A. AUG	B. UGA	C. UAX	D. UXA
Câu 20: Thành phần cấu tạo của riboxom là:
A. rARN và protein.	B. ADN và protein.	C. mARN và protein.	D. tARN và protein.
Câu 21: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n + 1) có thể phát triển thành:
A. thể 4 nhiễm. B. thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm C. thể tam bội D. thể 3 nhiễm kép.
Câu 22: F1 có kiểu gen AaBb lai với nhau,tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F2 là bao nhiêu?	A. 1/2	B. 1/4	C. 1/16	 D. 1/8
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về cặp NST tương đồng :
A. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và cùng nguồn gốc.
B. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
C. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST khác nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
D. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và số lượng gen.
Câu 24: Vùùng điều hòa của gen:
A. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
B. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
C. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
D. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
Câu 25: Mã mở đầu trên mARN là:	A. AGU	B. UGA	C. AUG	D. AUA
Câu 26: Bằng phương pháp lai xa kết hợp với gây đột biến đa bội đã tạo ra dạng đa bội nào sau đây :
A. thể ba.	B. thể song nhị bội.	C. thể tứ bội.	D. thể tứ nhiễm.
Câu 27: Trong đột biến lệch bội,thể ba được tạo thành từ :
A.Giao tử n x Giao tử (n+1) B.Giao tử n x Giao tử 2n C.Giao tử n x Giao tử (n-1) D.Giao tử (n+1) x Giao tử (n-1)
Câu 28: Bộ NST của thể đột biến lệch bội có dạng 2n -1. Thể đột biến đó là:
A. thể một.	B. thể ba.	C. thể bốn.	D. thể không.
Câu 29: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài,màu lông do một gen trên NST thường quy định. Phép lai P: lông ngắn thuần chủng lai với lông ngắn không thuần chủng, F1 như thế nào?
A. Toàn lông dài	B. 3 ngắn:1 dài	C. Toàn lông ngắn	D. 1 ngắn:1 dài
Câu 30: Trong nhân đôi ADN, chỉ có 1 mạch của ADN được tổng hợp liên tục,mạch còn lại tổng hợp gián đoạn là do :
A. Enzim ADN–Polimeraza chỉ tổng hợp mạch đơn mới theo chiều 5’® 3’
B. Chỉ có mạch 3’® 5’ là mạch khuôn	C. ADN có 2 mạch 3’® 5’và 5’® 3’
D. Hai mạch đơn mới được tổng hợp dựa trên NTBS---------------------
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
C©u
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC LỚP 12 BAN CƠ BẢN
CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
TỔNG
SỐ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Gen, điều hòa gen,đột biến gen
2.Phiên mã và dịch mã
3.NST và đột biến NST
4.Quy luật Men Đen
4 1,0
2 0,5
4 1,0
2 0,5
0,25
0,25
2 0,5
2 0,5
4 1,0
2 0,5
0,5
0,5
2 0,5
4 1,0
0,75
0,75
3,0
1,5
3,0
2,5
Tổng số
 3,5 điểm
 3,5 điểm
 3,0 điểm
10,0
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN – PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian làm bài:15 phút
ĐỀ 1:
1. a.Trình bày cấu trúc chung của gen cấu trúc?(vẽ hình) 1,0 đ
	 b.Cho một đoạn mạch của gen: 5’ ATG AXA GGT TXG TAG 3’. Xác định đoạn mạch bổ sung và trình tự rinu trên mARN phiên mã từ đoạn gen trên? 0,5 đ
	2. Tóc đen là trội hoàn toàn so với tóc nâu. Màu tóc do một cặp gen trên NST thường quy định.
	 a. Bố tóc đen thuần chủng, mẹ tóc nâu, kiểu gen và kiểu hình của con như thế nào? 0,75 đ
	 b. Bố mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra đều có tóc đen? 0,75 đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN – PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian làm bài:15 phút
ĐỀ 2:
	1. a.Nêu các dạng đột biến gen? Trong các dạng trên, dạng nào gây hậu quả lớn hơn, vì sao?1,0 đ
	 b.Cho một đoạn mạch của gen: 3’ TAX TTG AXX XGA AUX 5’. Xác định đoạn mạch bổ sung và trình tự rinu trên mARN phiên mã từ đoạn gen trên? 0,5 đ
	2. Màu hạt đậu Hà Lan do một cặp alen quy định.
	 a. Đậu hạt vàng giao phấn với đậu hạt xanh, F1 thu được toàn hạt vàng. Xác định kiểu gen P và viết sơ đồ lai. 0,75 đ
	 b. Cho F1 nói trên giao phấn với cây có kiểu gen như thế nào để thu được 50% cây hạt vàng : 50% cây hạt xanh? 0,75 đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN – PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian làm bài:15 phút
ĐỀ 1:
1. a.Trình bày cấu trúc chung của gen cấu trúc?(vẽ hình) 1,0 đ
	 b.Cho một đoạn mạch của gen: 5’ ATG AXA GGT TXG TAG 3’. Xác định đoạn mạch bổ sung và trình tự rinu trên mARN phiên mã từ đoạn gen trên? 0,5 đ
	2. Tóc đen là trội hoàn toàn so với tóc nâu. Màu tóc do một cặp gen trên NST thường quy định.
	 a. Bố tóc đen thuần chủng, mẹ tóc nâu, kiểu gen và kiểu hình của con như thế nào? 0,75 đ
	 b. Bố mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra đều có tóc đen? 0,75 đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN – PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian làm bài:15 phút
ĐỀ 2:
	1. a.Nêu các dạng đột biến gen? Trong các dạng trên, dạng nào gây hậu quả lớn hơn, vì sao?1,0 đ
	 b.Cho một đoạn mạch của gen: 3’ TAX TTG AXX XGA AUX 5’. Xác định đoạn mạch bổ sung và trình tự rinu trên mARN phiên mã từ đoạn gen trên? 0,5 đ
	2. Màu hạt đậu Hà Lan do một cặp alen quy định.
	 a. Đậu hạt vàng giao phấn với đậu hạt xanh, F1 thu được toàn hạt vàng. Xác định kiểu gen P và viết sơ đồ lai. 0,75 đ
	 b. Cho F1 nói trên giao phấn với cây có kiểu gen như thế nào để thu được 50% cây hạt vàng : 50% cây hạt xanh? 0,75 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 16 (KIEM TRA 1 TIET).doc