Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn thi: Tiếng Trung Quốc

Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn thi: Tiếng Trung Quốc

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong các câu sau.

Câu 1: Phiên âm đúng của từ 智慧 là: ______.

A. zhīhuì B. zhìhuì C. zhīhuī D. zhìhui

Câu 2: Phiên âm đúng của từ 分享 là: fēnx______.

A. iǎng B. iěng C. ěng D. iǎn

Câu 3: Phiên âm đúng của từ 国际 là: guó______ì.

A. q B. x C. j D. C

pdf 3 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn thi: Tiếng Trung Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 
Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 319 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong các câu sau. 
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 智慧 là: ______. 
A. zhīhuì B. zhìhuì C. zhīhuī D. zhìhui 
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 分享 là: fēnx______. 
A. iǎng B. iěng C. ěng D. iǎn 
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 国际 là: guó______ì. 
A. q B. x C. j D. C 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. 
Câu 4: 对待朋友,中国人曾用八个字来______,就是“有福同享,有难同当”。 
A. 行容 B. 刑容 C. 型容 D. 形容 
Câu 5: 越南人往往把父母对孩子的养育之恩比喻为______。 
A. 奉山 B. 奏山 C. 秦山 D. 泰山 
Câu 6: 我十分______帮过我的那位大夫。 
A. 憾激 B. 感激 C. 憾邀 D. 感邀 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ / cụm từ gạch chân trong các 
câu sau. 
Câu 7: 我出去买东西,回来时正赶上大雨。 
A. 遇到 B. 快走 C. 趁着 D. 追上 
Câu 8: 大学毕业以后我就独立了,那时起就不再向父母伸手了。 
A. 照顾父母 B. 跟父母要钱 C. 支援父母 D. 帮父母赚钱 
Câu 9: 大家心里都明白,这件事早晚要暴露的。 
A. 终于 B. 很晚 C. 迟早 D. 很快 
Câu 10: 在中学读书的时候,她对中国文学发生了很大的兴趣。 
A. 发现 B. 出现 C. 生产 D. 产生 
Câu 11: 这种衣服早就过时了,你怎么还买呀? 
A. 不流行了 B. 过分时兴 C. 超过时间 D. 过去的时间 
Câu 12: 我们几个人根本就不赞成老陈提出的那个建议。 
A. 主要 B. 完全 C. 始终 D. 本来 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong 
các câu sau. 
Câu 13: 在中国同学的帮助下,我的汉语水平大大提高了。 
A. 动词 B. 副词 C. 形容词 D. 名词 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 319 
Câu 14: 他今天的行动很不一般。 
A. 动词 B. 名词 C. 副词 D. 形容词 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. 
Câu 15: 文章已经写完了,你偏偏再加上两句,这不是画蛇添______吗? 
A. 足 B. 手 C. 脚 D. 爪 
Câu 16: 你回家吧,______逛逛商店,别在这儿打扰别人工作。 
A. 还是 B. 或者 C. 以及 D. 而且 
Câu 17: 我认为,不管是谁,______脑子相当聪明,______要努力学习,否则就会落
后。 
A. 只有才 B. 虽然却 C. 即使也 D. 只要就 
Câu 18: 大家都知道这次考试非常重要,______我们应该怎么做呢? 
A. 于是 B. 那么 C. 所以 D. 因此 
Câu 19: 有这样的一______雨伞在手,什么样的雨也可抵抗得了的。 
A. 把 B. 根 C. 条 D. 顶 
Câu 20: 明天参加比赛,所有同学______穿白衬衣、黑裤子。 
A. 一色 B. 一律 C. 一直 D. 一身 
Câu 21: 做一件好事并不难,做一辈子好事则不那么______。 
A. 难 B. 轻易 C. 为难 D. 容易 
Câu 22: 说实话,在交际______,我还要向你学习的。 
A. 方式 B. 方针 C. 方面 D. 方法 
Câu 23: 他的经历告诉我们,______,这样才能有个好身体。 
A. 工作越忙就越要运动 B. 工作越忙就运动越要 
C. 工作越忙越要就运动 D. 就要运动工作越忙越 
Câu 24: 经常吃水果, ______补充营养______可以美容。 
A. 也也 B. 或或 C. 是还是 D. 既又 
Câu 25: 乘客同志们,前面可能出现了什么情况,车堵______过不去。 
A. 的 B. 不 C. 过 D. 着 
Câu 26: 这里的风光 ______我想起了家乡。 
A. 把 B. 被 C. 给 D. 让 
Câu 27: 他就是这样的一个人,你有______可奇怪的。 
A. 怎么 B. 哪些 C. 任何 D. 什么 
Câu 28: ______在这里遇见老朋友,真是太意外了。 
A. 会 B. 该 C. 能 D. 要 
Câu 29: 这个消息太 ______了,大家都没有心理准备。 
A. 突然 B. 忽然 C. 必然 D. 果然 
Câu 30: 她对自己的工作______没有这么满意过。 
A. 终于 B. 从来 C. 总是 D. 到底 
Câu 31: 这次你不批评他,下次他肯定______会犯类似的错误。 
A. 重 B. 再 C. 也 D. 仍 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 319 
Câu 32: 这次考试能顺利通过,全______这几天的认真准备。 
A. 弄 B. 搞 C. 赖 D. 靠 
Câu 33: 这个道理很简单,你怎么就不懂______? 
A. 呢 B. 啊 C. 呀 D. 吗 
Câu 34: ______有你在我身边,就算遇到再困难的事情我______不担心。 
A. 虽然但是 B. 只要也 
C. 与其不如 D. 不管都 
Câu 35: 在那么艰难的条件______,他完成了别人不能完成的任务。 
A. 上 B. 里 C. 下 D. 中 
Câu 36: 来到这里,我发现______老人小孩在内的任何人,都充满了希望。 
A. 包含 B. 包括 C. 概念 D. 概括 
Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ / cụm từ trong 
ngoặc. 
Câu 37: A大学毕业 B十年了,我从来没有见过他,C听朋友提起过他 D。 (偶尔) 
Câu 38: 重要的不是 A学了多少,而是 B把 C学过的内容全 D都记住。 (怎样) 
Câu 39: A我跟王大夫 B不太熟,C见过 D一两次面而已。 (只是) 
Câu 40: 几家邻居 A先后都 B搬走了,只有老王 C住在 D原来的地方。 (还) 
Câu 41: 没病 A也得先吃 B点儿药预防 C,病了就麻烦 D了。 (着) 
Câu 42: 冬天,全家 A 围坐在 B的火锅旁,C边吃边聊,那是最大 D的幸福。 
(热乎乎) 
Câu 43: 看完 A我女朋友的照片,B妈妈 C地夸她长得 D漂亮。 (一个劲儿) 
Câu 44: A 你的脸色不好 B,C 原来 D 你生病了。 (怪不得) 
Câu 45: A奥运会开幕 B只有一天了,C大家都在 D紧张地忙碌着。 (离) 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 
46 đến câu 50. 
学习的过程应当是用脑思考的过程,无论是用眼睛看,用口读,或者用手抄写,都
是作为辅助用脑的方式,关键还在于用脑子去(46)______。比如说记单词,如果你
只是随意的浏览或漫无目的地抄写,也许要很多遍才能记住,(47)______不容易记
牢,而如果你能充分发挥自己的想象力,运用联想的方法去记忆,(48)______可以
记得很快,而且不容易遗忘。现在很多书上介绍的英语单词快速记忆的方法,也都是 
(49)______用脑筋联想的作用。可见,如果能做到集中精力,发挥脑的潜力,一定可
以大大(50)______学习的效率。 
 (选自 王冶《快速通过 HSK》,外文出版社,2010年) 
Câu 46: A. 写 B. 读 C. 看 D. 想 
Câu 47: A. 但是 B. 然而 C. 而且 D. 反而 
Câu 48: A. 往往 B. 往常 C. 以往 D. 往后 
Câu 49: A. 加强 B. 强化 C. 增强 D. 强调 
Câu 50: A. 提高 B. 扩大 C. 增加 D. 满足 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 319 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTrungCt_TN_K12_319.pdf
  • pdfDaTrungCt_PT_TN_K12.pdf
  • pdfTrungCt_TN_K12_527.pdf
  • pdfTrungCt_TN_K12_638.pdf
  • pdfTrungCt_TN_K12_796.pdf
  • pdfTrungCt_TN_K12_853.pdf
  • pdfTrungCt_TN_K12_941.pdf