Câu 1: Gen là
a. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho ra một sản phẩm nhất định
b. một đoạn của phân tử ADN không mang thông tin mã hóa cho ra một sản phẩm nhất định
c. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin nhưng không mã hóa cho ra một sản phẩm nhất định
d. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho ra nhiều sản phẩm.
Sở GD – ĐT Đồng Tháp Trường THPT Tân Hồng Đề thi thử TN THPT năm học 2008 – 2009 Môn : Sinh Thời gian : 60 (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG gồm câu 1- câu 32 (cho cả 2 ban cơ bản và nâng cao) Câu 1: Gen là a. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho ra một sản phẩm nhất định b. một đoạn của phân tử ADN không mang thông tin mã hóa cho ra một sản phẩm nhất định c. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin nhưng không mã hóa cho ra một sản phẩm nhất định d. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho ra nhiều sản phẩm. Câu 2: Mã di truyền được đọc theo chiều a. 3/ - 5/ trên ADN b. 3/ - 5/ trên ARN c. 5/ - 3/ trên ADN d. 5/ - 3/ trên ARN Câu 3: Mã di truyền có a. một bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc. b. ba bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc. c. ba bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc. d. một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc. Câu 4: Phân tử ARN được tổng hợp từ mạch nào của phân tử ADN ? gốc b. bổ sung c. cả hai mạch d. khi thì mạch gốc, khi thì mạch bổ sung Câu 5: Đối với Operôn lac ở E.coli, thì lactozơ được xem là chất ức chế b. chất cảm ứng c. chất bất hoạt d. chất kích thích Câu 6: Một gen có chiều dài 4080 A0, có A=T=480 Nu. Gen bị đột biến mất đi 2 liên kết hidro. Cho biết đột biến gen ảnh hưởng không quá 2 cặp Nu. Số lượng từng loại nucleotit loại G ở gen sau đột biến là: G = X = 718 b. G = X = 719 c. G = X = 720 d. G = X = 721 Câu 7: Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ đơn phân Nucleoetit b. Nucleoxom c. axit nucleic d. ADN và ARN Câu 8: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện kiểu hình ở bố tính trạng biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp trội hoặc dị hợp tính trạng biểu hiện kiểu hình có ở mẹ tính trạng biểu hiện khi có kiểu gen ở dạng đồng hợp tử. Câu 9: Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản do một cặp gen chi phối, trội hoàn toàn, thì F2 phân li theo tỉ lệ kiểu gen là 1:1 b. 1:2:1 c. 3:1 d. 1:3:3:1 Câu 10: Phép lai AaBb x aaBb cho F1 có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 b. 3:1 c. 1:1 d. 3:3:1:1 Câu 11: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ là 100% hạt vàng b. 1 vàng : 1 xanh c. 3 vàng : 1 xanh 1 vàng : 3 xanh Câu 12: Thế nào là gen đa hiệu ? gen tạo ra nhiều loại mARN gen điều khiển sự hoạt động của gen khác gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. Câu 13: Tương tác bổ trợ làm xuất hiện kiểu hình mới, thay đổi tỉ lệ phân li kiểu hình của Menđen có thể là 9 : 6 : 1 b. 9 : 3 : 3 c. 13 : 3 d. 15 : 1 Câu 14: Moocgan đã sử dụng phép lai nào sau đây để phát hiện quy luật di truyền liên kết ? lai thuận nghịch b. lai phân tích c. lai thuận nghịch và lai phân tích d. lai tương đương Câu 15: Phát biểu nào sau đây về hoán vị gen là đúng nhất? hoán vị gen là sự đổi chổ lẫn nhau giữa hai gen gần nhau hoán vị gen là sự đổi chổ lẫn nhau giữa hai gen xa nhau hoán vị gen là sự đổi chổ lẫn nhau giữa hai gen cùng lôcut hoán vị gen là sự đổi chổ lẫn nhau giữa hai gen khác lôcut Câu 16: Trong quần thể ngẫu phối thì tần số tương đối của các alen được tính như sau p(A) = p2 + pq; q(a) = q2 + pq b. p(A) + q(a) = 1 c.p(A) = p2 + 2pq; q(a) = q2 + 2pq d. p(A) + q(a) = 1 - p2 Câu 17: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen dị hợp (Aa) tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là: 0,2 AA : 0,4 Aa : 0,4 aa 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa 0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa Câu 18: Trong lai tế bào sinh dưỡng, một trong các phương pháp để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai, người ta thả vào môi trường nuôi dưỡng các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính b. các enzim phù hợp c.dung dịch côsixin d. các hoocmon phù hợp Câu 19: Ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất đạt yêu cầu hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất tốt hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu cao hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu tốt hơn bố mẹ Câu 20: Trong kĩ thuật di truyền người ta sử dụng vi khuẩn E. Coli vì rất quý b. sinh sản nhanh, dễ nuôi c.có nhiều trong tự nhiên d. có nhiều plasmit. Câu 21: Nhiệm vụ của di truyền tư vấn là chuẩn đoán và cung cấp thông tin về các bệnh di truyền phổ biến chuẩn đoán và cung cấp thông tin về mắc bệnh di truyền chuẩn đoán và cung cấp thông tin về khả năng mắc bệnh, tật di truyền chuẩn đoán và cung cấp thông tin về khả năng mắc tật di truyền Câu 22: Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương đồng và chức năng đó vẫn còn nguyên cơ quan tương đồng nhưng chức năng đó bị tiêu giảm cơ quan tương tự nhưng chức năng đó bị tiêu giảm cơ quan tương tự và chức năng đó vẫn còn nguyên Câu 23: Theo quan niệm của Lamac, nguyên nhân chính làm cho loài biến đổi dần dần và liên tục là tác động của tập quán sống b. ngoại cảnh không đồng nhất c.yếu tố bên trong cơ thể bị thay đổi d. do tác nhân đột biến Câu 24: Theo quan niệm của Đacuyn thì nguyên nhân gây ra biến dị là do ngoại cảnh đột biến nhân tạo đột biến tự nhiên tác dụng gián tiếp của điều kiện sống tích lũy qua nhiều thế hệ Câu 25: Phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo là quá trình từ một dạng ban đầu biến đổi theo nhiều hướng khác nhau từ một loài ban đầu biến đổi theo nhiều hướng khác nhau, do tiến hành theo nhiều hướng khác nhau trên cùng một cá thể từ một dạng ban đầu hình thành nhiều dạng mới, ngày càng xa tổ tiên hoang dại Câu 26: Theo quan niệm của Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là sinh vật mang đặc điểm tốt thì tồn tại sinh vật phát triển theo hướng có lợi cho bản thân nó sinh vật thích nghi với điều kiện sống tích lũy những biến dị có lợi cho bản thân nó. Câu 27: Trao đổi chất theo phương thức đồng hóa, dị hóa và sinh sản là những dấu hiệu chỉ có ở động vật b. không có ở vật thể vô cơ c.chỉ có ở thực vật d. chỉ có ở vật thể hữu cơ Câu 28: Nhân tố sinh thái là gì ? a. Là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống sinh vật. b. Là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng gián tiếp tới đời sống sinh vật. c. Là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. d. Là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống thực vật. Câu 29: Cá rô phi chỉ sống trong nhiệt độ từ 5,6 C đến 42 C thuộc vào yếu tố nào sau đây? a. giới hạn sinh thái. b. nhân tố sinh thái c. ổ sinh thái d. môi trường sống của sinh vật. Câu 30: Giữa các loài trong quần xã có các mối quan hệ a. hỗ trợ, cạnh tranh b. đối kháng, hợp tác c. đối kháng, cộng sinh d. hỗ trợ, đối kháng Câu 31: Giun đũa sống trong ruột người có quan hệ với người theo kiểu a. cạnh tranh b. hợp tác c. kí sinh d. hội sinh Câu 32: Trong hệ sinh thái nhân tạo, để nâng cao hiệu quả sử dụng, người ta đã a. bổ sung vật chất và năng lượng, thực hiện các biện pháp cải tạo b. bổ sung chất dinh dưỡng, thực hiện các biện pháp cải tạo c. bổ sung vật chất và năng lượng, thực hiện luân canh cây trồng d. bổ sung năng lượng, thực hiện các biện pháp cải tạo II. PHẦN RIÊNG A. Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn (từ câu 33 – 40) Câu 33: Bộ ba nào sau đây không làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp protein ? UUA b. UAG c. UGA d. UAA Câu 34: Một đoạn phân tử AND dài 5100 A0 tự sao 5 lần liên tiếp thì cần số nucleotit tự do cung cấp là 51000 b. 93000 c. 46500 d. 96000 Câu 35: Thao tác nói các đoạn AND được thực hiện nhờ enzim Ligaza b. rectrictaza c. amylaza d. AND polimeraza Câu 36: Đacuyn là người đầu tiên dùng khái niệm biến đổi b. biến dị cá thể c. biến dị di truyền d. biến dị không di truyền Câu 37: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là thường biến thường biến và biến dị xác định biến dị đột biến và biến dị tổ hợp biến dị xác định Câu 38: Trái Đất rất đa dạng và được chia thành các nhóm hệ sinh thái a. trên cạn và dưới nước b. trên cạn, nước ngọt (ao, hồ,) c. trên cạn và nước mặn (vùng ven bờ, vùng ngoài khơi) d. tự nhiên và nhân tạo Câu 39: nghiên cứu sơ đồ sau và cho biết đây là loại diễn thế ? Trang cỏ-> Cây gỗ lớn -> cây bụi -> Rừng thưa cây gỗ nhỏ cây bụi -> Rừng lim a. Diễn thế nguyên sinh b. Diễn thế thứ sinh c.Diễn thế phân hủy d.Diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh Câu 40: Trong đợt resy hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện của biến động a. tuần trăng b. theo mùa c. vì lạnh d. không chu kì B. Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao (từ câu 41 – 48) Câu 41: Câu nào sau đây phản ánh đúng cấu trúc của một nuclêôxôm? a. 8 phân tử prôtêin histôn liên kết với các vòng AND. b. Lõi là 8 phân tử prôtêin histôn, phía ngoài được một đoạn AND gồm 146 cặp nuclêôtit quấn 1vòng c. Một phân tử AND quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử prôtêin histôn. d. Một phân tử AND quấn 1vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử prôtêin histôn Câu 42: Chất 5 – BU gây nên dạng đột biến nào sau đây ? a. Mất cặp nuclêôtit . b. Thêm cặp nuclêôtit A- T hoặc G – X. c. Thay thế cặp nuclêôtit A- T bằng G – X. d. Không có trường hợp nào ở trên. Câu 43: Insulin được sản xuất bằng kĩ thuật cấy gen, có tác dụng chữa bệnh gì sau đây ? a. Thiếu máu ác tính . b. bạch tạng. c. Đái tháo đường. d. Claiphentơ. Câu 44: Kimura (1971) đã đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến ở cấp phân tử là trung tính dựa trên nghiên cứu a. về những biến đổi trong cấu trúc của hêmôloobin. b. về những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử prôtêin. c. về những biến đổi trong cấu trúc của axit nuclêic. d.về những biến đổi trong cấu trúc của ADN. Câu 45: Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là a. đột biến NST. b. biến dị tổ hợp. c. thường biến . d. đột biến gen. câu 46: Từ năm 1825 đến năm 195, ở Canađa số bộ da Linh miêu thu mua được tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện biến động a. ngày đêm b. theo mùa c. nhiều năm d. không chu kì câu 47: Một quần xã có những đặc trưng cơ bản sau a. về thành phần loài và sự phân bố cá thể trong không gian b. số lượng và tuổi thọ của các quần thể c. về thành phần loài và sự phân bố cá thể theo thời gian d. về thành phần loài và sự phân bố quần thể theo thời gian Câu 48: Trong hệ sinh thái ,dòng năng lượng thường bắt đầu từ A cây xanh B .môi trường C . vụn hữu cơ D .vi khuẩn phân hủy HẾT Chú ý : Đúng 1 câu là 0,25 điểm. ĐÁP ÁN Câu ĐA Câu ĐA Ghi chú 1 A 25 D 2 D 26 C 3 D 27 B 4 A 28 C 5 B 29 A 6 C 30 D 7 B 31 C 8 B 32 A 9 B 33 D 10 D 34 B 11 A 35 A 12 C 36 C 13 A 37 C 14 B 38 A 15 C 39 B 16 A 40 D 17 B 41 B 18 A 42 C 19 D 43 C 20 B 44 B 21 C 45 D 22 B 46 C 23 A 47 A 24 D 48 A
Tài liệu đính kèm: