Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

Câu 45: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên là:

A. Không làm thay đổi tần số alen, không làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể

B. Làm thay đổi tần số alen

C. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể

D. Không làm thay đổi tần số alen, nhưng làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể

 

doc 6 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2008-2009 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lai Vung 1	
	 ĐỀ THI DIỄN TẬP TN THPT (Năm học: 2008-2009)
	Môn thi: Sinh học
	Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
	( Đề thi gồm có 5 trang )
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu,từ câu 1 đến câu 32) (8 điểm)
Câu 1: Đột biến thay thế 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa:
A. 1 axit amin	B. 2 axit amin	C. 3 axit amin	D. 4 axit amin
Câu 2: Trong các dạng đột biến gen sau, dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng:
A. Mất và đảo vị trí cặp nuclêôtit 	B. Thêm và thay thế cặp nuclêôtit
C. Mất và thêm cặp nuclêôtit	D. Đảo vị trí và thay thế cặp nuclêôtit
Câu 3: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polipeptit là:
A. Phêninalanin	 B. Mêtiônin	C. Foocmin mêtiômin	D. Glutamin
Câu 4: Một gen dài 5100 Ao và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi trường nội bào cung cấp là:
A. A= T= 5600; G= X= 1600	B. A=T=4200; G=X=6300
C. A=T= 2100; G=X=600	D. A=T=4200; G=X= 1200
Câu 5: Ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n=20. Số lượng NST ở thể một nhiễm là:
A. 2n-1=19	B. 2n+1=21	C. n=10	D. 2n+2=22
Câu 6: Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là ABoCDEFG. Sau đột biến, trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABoCFEDG. Đây là dạng đột biến:
A. Đảo đọan nhiễm sắc thể 	B. Mất đọan nhiễm sắc thể
C. Lặp đọan nhiễm sắc thể	D. Chuyển đọan nhiễm sắc thể
Câu 7: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi, nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng:
A. Mất một cặp A-T	
B. Thêm một cặp A-T
C. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
D. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
Câu 8: Cho biết một gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Bb x Bb cho ra đời con có:
A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình	B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình	D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình	
Câu 9: Ở một loài thực vật, cho cây F1 thân cao lai với cây thân thấp được F2 phân li theo tỉ lệ 5 cây thân thấp: 3 cây thân cao. Sơ đồ lai của F1 là:
A. AaBb x aabb	 B. AaBb x Aabb	 C. AaBb x AaBB	 D. AaBb x AABb
Câu 10: Biết một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là:
A. 27/64	 B. 1/16	 C. 9/64	 D. 1/3
Câu 11: Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng thu được F1 100% cây quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 271 cây quả đỏ, 209 cây quả vàng. Cho biết không có đột biến mới xảy ra. Tính trạng trên di truyền theo qui luật:
A. Phân li	 B. Tương tác bổ sung
C. Liên kết gen	 D. Tương tác cộng gộp
Câu 12: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là:
A. 24%	B. 32%	C. 8%	D. 16%
Câu 13: Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa;Bb;Dd) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường tương tác cộng gộp cùng qui định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là:
A. AABBDD	B. AaBBDD	C. AabbDd	D. aaBbdd
Câu 14: Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể thường, tỉ lệ gen thu được ở đời con là:
A. 1:1	 B. 1:2:1	 C. 3:1	 D. 1:1:1:1
Câu 15: Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo công thức nào?
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen là (1+2+1)n
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen là (1+3+1)n
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen là (1+4+1)n
D. Tỉ lệ phân li kiểu gen là (1+5+1)n
Câu 16:Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 25%AA:50%Aa:25%aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở thế hệ I2 là:
A. 6,25%	B. 12,5%	C. 25%	D. 50%
Câu 17: Ở một loài màu xanh bình thường của mạ được qui định bởi gen (A) trội so với màu lục qui định bởi gen lặn (a). Một quẩn thể ngẫu phối có 10000 cây , trong đó có 400 cây màu lục. Cấu trúc di truyền của quần thể như thế nào?
A. 0,62 AA+0,34 Aa+ 0,04aa
B. 0,60AA+ 0,36Aa+ 0,04aa
C. 0,58AA+ 0,38Aa+ 0,04aa
D. 0,64AA +0,32Aa +0,04aa
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ tứ?
A. Ổn định hệ thực vật 	B. Ổn định hệ động vật
C. Sâu bọ phát triển mạnh	D. Xuất hiện loài người
Câu 19: Các cơ quan tương đồng có ý nghĩa tiến hóa là:
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li 
B. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C. Phản ánh nguồn gốc chung
D. Phản ánh chức năng quy định cấu tạo
Câu 20: Trong kĩ thuật cấy gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để :
A. Nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
B. Tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng
C. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhân 
D. Tạo điều kiện cho gen ghép được biểu hiện 
Câu 21: Người ta nói bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì:
A. Nam giới mẫn cảm hơn với loại bệnh này.
B. Bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể X quy định
C. Bệnh do gen đột biến trên nhiễm sắc thể Y quy định
D. Bệnh chỉ gặp ở nam giới không gặp ở nữ giới
Câu 22: Trong quy trình chuyển gen người ta thường dùng vectơ chuyển gen là:
A. Plasmit và nấm men
B. Thực khuẩn thể và plasmit
C. Thực khuẩn thể và vi khuẩn
D. Plasmit và vi khuẩn
Câu 23: Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhất?
A. AAbbDD x aaBBdd	B. aaBBdd x aabbdd
C. AAbbDD x AABBDD	D. aabbDD x AAbbDD
Câu 24: Theo quan niệm hiện đại, vai trò chủ yếu của quá trình đột biến trong tiến hóa là:
A. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp
C. Phân hóa khả năng sinh sản của quần thể gốc
D. Làm thay đổi giá trị thích nghi của các kiểu gen
Câu 25: Ở loài giao phối, dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự xuất hiện loài mới:
A. Cách li sinh thái	B. Cách li tập tính
C. Cách li địa lí	D. Cách li sinh sản
Câu 26: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, kết quả của quá trình tiến hóa lớn là hình thành:
A. Các đơn vị phân loại dưới loài
B. Các loài mới
C. Các cá thể thích nghi nhất
D. Các đơn vị phân loại trên loài
Câu 27: Theo học thuyết Đac uyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là:
A. Đấu tranh sinh tồn 
B. Sự không đồng nhất của điều kiện môi trường
C. Nhu cầu thị hiếu phức tạp luôn luôn thay đổi của con người
D. Sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài
Câu 28: Nhân tố sinh thái là:
A. Tất cả những yếu tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
B. Tất cả những nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
C. Tất cả những gì có trong tự nhiên
D. Cả A và B
Câu 29: Trong các mối quan hệ sau đây, quan hệ nào là quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:
A. Cá mập con sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
B. Các cây tre mọc liền rễ nhau thành quần tụ
C. Cây phong lan bám trên cây gỗ
D. Câu A và C
Câu 30: Mối quan hệ giữa loài A và loài B là hội sinh điều đó có nghĩa là:
A. Cả 2 loài đều bị hại
B. Một loài có lợi, còn loài kia bị hại
C. Cả 2 đều có lợi
D. Một loài có lợi, còn loài kia không có lợi cũng không bị hại
Câu 31: Mối quan hệ bảo đảm tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
A. Hợp tác, nơi ở	 B. Dinh dưỡng, nơi ở
C. Cộng sinh 	 D. Cạnh tranh
Câu 32: Hình tháp sinh thái điển hình luôn đúng với dạng hình tháp sinh thái nào?
A. Tháp số lượng 	 B. Tháp sinh khối 
C. Tháp năng lượng	 D. Cả 3 dạng trên
II. Phần riêng: ( Từ câu 33 đến câu )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (Phần A hoặc B )
A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) ( 2 điểm )
Câu 33: Khi lai 2 cá thể 4n, kết quả kiểu hình đời F1 là 3: 1, kiểu di truyền của P là:
A. P : Aaaa x Aaaa 	 B. P : AAAa x AAAa
C. P : Aaaa x Aa 	 D. A và C đúng
Câu 34: Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAXGA. Trình tự các nuclêôtit
 được phiên mã từ đoạn gen trên là: 
A. AGXUUAGXA	 B. UXGAAUGXU
C. TXGAATXGT	 D. AGXTTAGXA
Câu 35: Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của tạo giống biến đổi gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao dùng cho ngành chăn nuôi tằm
B. Tạo cừu biến đổi gen sản sinh Prôtêin trong sữa
C. Tạo chuột nhắt chứa gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống
D. Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông, tạo được giống bông kháng sâu bệnh
Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, mỗi đặc điểm thích nghi kiểu gen được hình thành qua thời gian lịch sử chịu sự chi phối của các nhân tố:
A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng
C. Biến dị, di truyền, các cơ chế cách li
D. Biến dị, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li
Câu 37: Nhân tố nào sâu đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể:
A. Đột biến	B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên 	D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 38: Trong một chuổi thức ăn sinh vật tiêu thụ bậc ba thuộc về:
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1	B. Bậc dinh dưỡng cấp 2
C. Bậc dinh dưỡng cấp 3	D. Bậc dinh dưỡng cấp 4
Câu 39: Tại nhiệt độ nào thì cá rô phi có thể phát triển thuận lợi nhất
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 5o C	B. Lớn hơn 42o C
C. Khoảng 30o C	D. Ngoài khoảng từ 5o C - 42o C	
Câu 40: Chim sáo ăn ruồi, muỗi trên lưng trâu, bò, mối quan hệ giữa chim sáo và trâu bò là:
A. Quan hệ cộng sinh 	B. Quan hệ hợp tác
C. Quan hệ hội sinh	D. Quan hệ kí sinh
B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) ( 2 điểm )
Câu 41: Vì sao cơ thể lai F1 trong lai khác loài thường bất thụ?
A. Vì hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau
B. Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau
C. Vì F1 có bộ NST không tương đồng
D. Vì hai loài bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng
Câu 42: Tính thoái hóa của mã di truyền được hiểu là:
 A. Một loại bộ ba có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin
B. Nhiều loại bộ ba không tham gia mã hóa axit amin
C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin
D. Một loại bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
Câu 43: Trong chọn giống vật nuôi phương pháp chủ yếu để tạo nguồn biến dị tổ hợp là:
A. Lai hữu tính	B. Nhân bản vô tính
C. Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí
D. Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hóa học
Câu 44: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, CLTN:
A. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
B. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
C. Tạo alen mới làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D. Cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể
Câu 45: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên là:
A. Không làm thay đổi tần số alen, không làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
B. Làm thay đổi tần số alen
C. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. Không làm thay đổi tần số alen, nhưng làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
Câu 46: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn 
A. Lúaà Sâu ăn lúaà Ếchà Rắn hổ mangàDiều hâu
B. Lúaà Ếchà Sâu ăn lúaà Rắn hổ mangàDiều hâu
C. Lúaà Sâu ăn lúaà Rắn hổ mangà ẾchàDiều hâu
D. Lúaà Sâu ăn lúaà Ếchà Diều hâuà Rắn hổ mang
Câu 47: Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể?
A. Các con voi trong vườn thú
B. Các bầy voi sống trong rừng già Tây Nguyên
C. Đám khỉ sống ở đảo Cần Giờ
D. Các con chó sói sống trong rừng
Câu 48: Hiện tượng “thủy triều đỏ” gây chết nhiều loài sinh vật biển: Cá, hàu, sò, là mối quan hệ nào sau đây?
A. Lí sinh	B. Khống chế sinh học
C. Hợp tác	D. Ức chế - cảm nhiểm
Trường THPT Lai Vung 1	
	 ĐÁP ÁN ĐỀ THI DIỄN TẬP TN THPT 
 (Năm học: 2008-2009)
	 Môn thi: Sinh học
	Thời gian: 60 phút
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
C
B
A
A
C
C
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
C
A
A
B
D
D
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
A
B
D
D
A
A
B
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
A
B
A
A
D
D
C
B
41
42
43
44
45
46
47
48
C
C
A
B
D
A
A
D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2008_2009_tr.doc