3/ Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
a đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
b đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật
c tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
d đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
de 09 dai hoc 1/ Ở sinh vật nhân thực a các gen có vùng mã hoá liên tục b các gen không có vùng mã hoá liên tục c phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục d phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục 2/ Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen không hoàn toàn? a Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý b Các gen quy định các tính trạng nằm trên 1 nhiễm sắc thể c Làm hạn chế các biến dị tổ hợp d Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp 3/ Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm a đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật b đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật c tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật d đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật 4/ Trường hợp các gen không alen(không tương ứng)khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương tác a đồng trội b át chế c bổ trợ d cộng gộp 5/ Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là a đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng b sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn c biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định d biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn 6/ Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai đoạn 3 tháng, phôi có đặc điểm đáng chú ý sau: a bộ não có 5 phần rõ rệt b có đuôi khá dài c ngón chân cái nằm đối diện với các ngón chân khác như ở vượn d có dấu vết khe mang ở phần cổ 7/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng a tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử b giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn c giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử d giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội 8/ Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là a mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể b số lượng và sức sống của đời lai phải lớn c các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng d các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn 9/ Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là a sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể b các gen nằm trên các nhiễm sắc thể c sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng d do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo 10/ ADN ngoài nhân có ở những bào quan a plasmit, lạp thể, ti thể b lưới ngoại chất, lyzôxom c ribôxom, lưới nội chất d nhân con, trung thể 11/ Đột biến gen là a những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN b những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN c sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen d sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen 12/ Đột biến gen có các dạng a mất, thêm, thay thế, vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit b mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit c mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit d thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit 13/ Yếu tố quy định mức phản ứng của cơ thể là a kiểu gen của cơ thể b thời kỳ phát triển c thời kỳ sinh trưởng d điều kiện môi trường 14/ Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ a chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong b chăm sóc trứng và con non c tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái d đẻ con và nuôi con bằng sữa 15/ Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổ định do a sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm b sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử c sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng d sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm 16/ Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alenA và alen a trong quàn thể đó là a 0,84A : 0,16 a b 0,6A : 0,4 a c 0,64A : 0,36 a d 0,8A : 0,2 a 17/ Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là a AAAa x Aa; Aaa x Aa b AAAa x Aa; AAa x Aa c Aaaa x Aa; Aaa x Aa d AAaa x Aa; AAa x Aa 18/ Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể a đơn bội lệch b đa bội lẻ c tam bội d một nhiễm 19/ Đoạn chứa thông tin axit amin ở vùng mã hoá của gen ở tế bào nhân thực gọi là: a Exon b Codon c Citron d Intron 20/ Ở người: gen D qui định mắt màu đen trội hoàn toàn so với gen d qui định mắt xanh, cặp alen này ở NST thường. Khi các con đều mắt đen thì bố và mẹ có kiểu gen là : a DD x DD b DD x Dd c Dd x Dd d a hay b 21/ Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách a gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ b gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin c lai xa kèm theo đa bội hoá d gây đột biến nhân tạo bằng NMU 22/ Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là a plasmits và thực khuẩn thể b thực khuẩn thể và nấm men c thực khuẩn thể và vi khuẩn d plasmits và nấm men 23/ Cơ chế tác động của các loại tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là a làm đứt phân tử ADN hoặc nhiễm sắc thể b kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi qua các mô sống c cản trở sự phân li của nhiễm sắc thể d kích thích các nguyên tử nhưng không gây ion hoá khi chúng đi qua 24/ Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến a đảo vị trí cặp nuclêôtit b thêm cặp nuclêôtit c thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác d mất cặp nuclêôtit 25/ Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng a đảo đoạn b mất đoạn nhỏ c lặp đoạn d chuyển đoạn nhỏ 26/ Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh a sự tiến hoá phân li b sự tiến hoá song hành c sự tiến hoá đồng quy d phản ánh nguồn gốc chung 27/ Hệ sinh thái nước có đặc điểm là: a chủ yếu là cây cỏ và cây bụi b quần xã chịu khô hạn c loài ưu thế là thông lá kim d nhiều sinh vật phù du 28/ Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở a thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng b thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng c thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng d chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng 29/ Hệ thống gồm quần xã và môi trường vô sinh của nó tương tác thành một thể thống nhất được gọi là: a sinh cảnh b hệ quần thể c hệ sinh thái d tập hợp quần xã 30/ Chu trình sinh địa hoá có vai trò điều hoà khí hậu là: a chu trình ôxi b chu trình cacbon c chu trình nitơ d chu trình nước 31/ Để xác định tần số các kiểu hình từ đó suy ra tần số các gen trong quần thể liên quan đến các bệnh di truyền người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu a di truyền quần thể b trẻ đồng sinh c di truyền học phân tử d phả hệ 32/ Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Nếu bố bị bệnh, mẹ bình thường. Khả năng sinh con bị bạch tạng là: a 12,5% b 25% c 75% d 50% 33/ Nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép: a phát hiện các trường hợp bệnh lí do đột biến gen và đột biến NST b xác định mức độ tác động của môi trường lên sự hình thành các tính chất của cơ thể c xác định vai trò của di truyền trong sự phát triển của các tính trạng d tất cả các câu đều đúng 34/ Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là a XO, con đực là XY b XY, con đực là XX c XX, con đực là XY d XX, con đực là XO 35/ Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng thấy ở: a loài sinh sản hữu tính b loài sinh sản sinh dưỡng c quần thể tự phối d quần thể giao phối 36/ Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm a ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết b cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin c đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà d tổng hợp ra prôtêin cần thiết 37/ Quá trình phiên mã tạo ra a tARN b rARN c tARN, mARN, rARN d mARN 38/ Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện a số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn b bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai c tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường d tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn 39/ Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ a phân tử ARN b chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin c phân tử ADN liên kết với prôtêin d phân tử ADN dạng vòng 40/ Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá ? a giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền b giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên c giao phối tạo ra alen mới trong quần thể d giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến 41/ Đặc điểm nào sau đây thuộc chọn lọc tự nhiên a bắt đầu từ khi sự sống xuất hiện b các biến dị có thể có lợi, trung tính hoặc có hại c do con người tiến hành d tạo ra nòi, thứ mới 42/ Ý nghĩa tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là: a đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể b giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với thể đồng hợp c giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi d sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi 43/ Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do: a phổ biến hơn đột biến NST b ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể c mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi d tất cả các câu trên đều đúng 44/ Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên(CLTN) là không đúng: a CLTN không chỉ tác động đối với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể b trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột biến trung tính qua đó biến đổi thành kiểu gen của quần thể c CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định d dưới tác dụng của CLTN các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi 45/ Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn? a chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật b loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng c toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung d ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời 46/ Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là: a đột biến NST b biến dị tổ hợp c vốn gen của quần thể d biến dị đột biến 47/ Cơ thể có kiểu gen XAXa có thể sinh ra giao tử bất thường kiểu gen XAXa do cặp NST giới tính không phân li ở kì nào của giảm phân: a kì cuối I b kì sau I c kì cuối II d kì sau II 48/ Quần xã là a một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định b một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định c một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định d một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống 49/ Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố a thay đổi do hoạt động của con người b thay đổi do các quá trình tự nhiên c nhu cầu về nguồn sống d diện tích của quần xã 50/ Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn: 1 2 3 4 5 Trong số các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái thể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái dưới nước là a 1, 3, 4, 5 b 1, 2, 3, 4 c 1, 2, 3, 5 d cả 5 ¤ Đáp án của đề thi:09 1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]a... 9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]d... 17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]b... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]a... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]a... 32[ 1]b... 33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]c... 36[ 1]c... 37[ 1]c... 38[ 1]c... 39[ 1]b... 40[ 1]c... 41[ 1]a... 42[ 1]c... 43[ 1]d... 44[ 1]b... 45[ 1]d... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]d... 49[ 1]c... 50[ 1]d...
Tài liệu đính kèm: