Đề thi thử đại học môn Sinh học - Đề số 3 (Có đáp án)

Đề thi thử đại học môn Sinh học - Đề số 3 (Có đáp án)

5. Để xác định chính xác cá thể trong trường hợp bị tai nạn mà không cũn nguyờn xỏc, xỏc định mối quan hệ huyết thống, truy tỡm thủ phạm trong cỏc vụ ỏn, người ta thường dùng phương pháp nào?

A. Tiến hành thử máu để xác định nhóm máu. B. Sử dụng chỉ số ADN.

C. Quan sỏt cỏc tiờu bản NST. D. Nghiên cứu tính trạng của những người có quan hệ huyết thống

 

doc 4 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn Sinh học - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi thö ®¹i häc m«n sinh - ®Ò sè 3
 1. Giới hạn sinh thái là 
	A. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất
	B. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
	C. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
	D. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi
 2. Cho bướm tằm đều có kiểu hình kén trắng, dài dị hợp hai cặp gen (Aa, Bb). giao phối với nhau, thu được F2 có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình kén vàng, bầu dục chiếm 7,5%. Tỷ lệ giao tử của bướm tằm đực F1.
 A. AB = ab = 50%. B. AB = aB = 50%. C. Ab = aB = 35%; AB = ab = 15%. D. AB = ab = 42,5%; Ab = aB = 7,5%.
 3. Dạng cách li duy trì sự sai khác về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá:
A. cách li trước hợp tử.	 B. cách li địa lí. C. cách li sau hợp tử.	 D. cách li sinh sản.
 4. Tại sao các loài chim khác nhau có thể sống với nhau trên một tán cây, kết luận nào sau đây đúng
A. vì các loài khác nhau cùng nhau tìm kiếm một loại thức ăn nên không cạnh tranh về thức ăn và nơi ở.
B. không trùng nhau về ổ sinh thái dinh dưỡng, nơi ở đủ để dung nạp số lượng chung của chúng 
C. các loài thường có xu hướng sống quần tụ bên nhau chống chịu được với kẻ thù D. tất cả đều đúng
5. Để xác định chính xác cá thể trong trường hợp bị tai nạn mà không còn nguyên xác, xác định mối quan hệ huyết thống, truy tìm thủ phạm trong các vụ án, người ta thường dùng phương pháp nào?
A. Tiến hành thử máu để xác định nhóm máu. B. Sử dụng chỉ số ADN. 
C. Quan sát các tiêu bản NST. D. Nghiên cứu tính trạng của những người có quan hệ huyết thống
 6. Hiện tượng đa hình là:
A. một số loại kiểu hình song song tồn tại trong quần thể, không dạng nào có ưu thế vượt trội để thay thế những dạng khác. 
B. sự đa dạng về kiểu gen của sinh vật phát sinh trong quần thể khi môi trường thay đổi.
C. sự đa dạng về kiểu hình của sinh vật trong quần thể khi môi trường thay đổi.
D. sự đa dạng về kiểu hình của sinh vật do sự thay thế một alen này bằng một alen khác.
7. Quá trình hình thành các quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài, quá trình phân ly tính trạng.
B. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài, tốc độ sinh sản của loài, áp lực chọn lọc tự nhiên. 
C. Tốc độ sinh sản của loài, quá trình phân ly tính trạng.
D. Quá trình phân ly tính trạng, áp lực chọn lọc tự nhiên, tốc độ sinh sản của loài thực vật
 8.Trong tự nhiên bên cạnh những loài có tổ chức phức tạp vẫn còn tồn tại những loài có cấu túc đơn giản là do:
A. quá trình tiến hoá duy trì những quần thể thích nghi nhất. B. quá trình tiến hoá chọn lọc tự nhiên đào thải biến dị có hại.
C. quá trình tiến hoá củng cố những đột biến trung tính trong quần thể . 
D. quá trình tiến hoá tạo nên sự đa dạng loài trong quần thể .
9. Thường biến không phải là nguồn nguồn nguyên liệu của tiến hoá vì
A.	đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen
B.	chỉ giúp sinh vật thích nghi trước những thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của điều kiện sống
C.	phát sinh do tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh
D.	chỉ phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
10. Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
A.	tự thụ phấn ở thực vật	B.	lai thuận nghịch C. lai phân tích	 D.	lai gần
11. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định. Tại một huyện miền núi, tỉ lệ người bị bệnh bạch tạng là: 1/ 10000. Tỉ lệ người mang gen dị hợp sẽ là:
A. 0,5% 	B. 49,5 %. 	C. 98,02%. 	D. 1,98 %.
12. Ở đậu Hà lan: Trơn trội so với nhăn. Cho đậu hạt trơn lai cới đậu hạt nhăn được F1 đồng loạt trơn. F1 tự thụ phấn được F2; Cho rằng mỗi quả đậu F2 có 4 hạt. Xác suất để bắt gặp qủa đậu có 3 hạt trơn và 1 hạt nhăn là bao nhiêu?
A. 3/ 16. 	B. 27/ 256. 	C. 9/ 16. 	D. 9/ 256.
13. Việc sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm 1 cặp Nu có ý nghĩa gì?
A. Biết được hoá chất có gây ra đột biến.	 B. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba
C. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng ĐB này.	D. Cho thấy quá trình tái b¶ncủa ADN có thể không đúng mÉu
14. Phép lai 2 tính trạng phân li độc lập được F1 có tỉ lệ phân li của tính trạng này = 3 : 1, còn của tính trạng kia là 1: 2:1, thì tỉ lệ phân li chung của F1 là:
A. 9:3:3:1 B. 27:9:9:3:3:1 C. 6:3:3:1:2:1	D. 3:6:3:1:2:1
15. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến chứa 150 uraxin, 301 guanin, 449 ađênin, và 600 xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài 0,51 micrômét và có A/G = 2/3 . Dạng đột biến ở gen nói trên là:
A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X 
C. Mất một cặp A – T D. Thêm một cặp G – X
16. Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là: máu A :45%, máu B :21%, máu AB :30%, máu O : 4%. Tần số tương đối các alen qui định nhóm máu là:
A. IA: 0,45; IB: 0,51; IO: 0,04 	B. IA: 0,5; IB: 0,3; IO: 0,2 C. IA: 0,51; IB: 0,45; IO: 0,04 	 D. IA: 0,3; IB: 0,5; IO: 0,2 
17. Ở loài mèo nhà,cặp alen D,d quy định màu lông nằm trên NST giới tính X(D D :lông đen,D d:tam thể,d d:lông vàng).Trong một quần thể mèo ở thành phố Luân Đôn người ta ghi được số liệu về các kiểu hình sau:
-Mèo đực:311 lông đen,42 lông vàng
-Mèo cái:277 lông đen,7 lông vàng,54 tam thể
Tần số các alen  D và d trong quần thể trong điều kiện cân bằng lần lượt là:
A. 0,85 và 0,15 B. 0,726 và 0,274 C. 0,654 và 0,346 D. 0,893 và 0,107 
18. Gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng, gen B qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen b qui định thân thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được 15% số cây cho hoa trắng, thân thấp thì số cây hoa đỏ, thân cao thu được chiếm tỉ lệ: A. 45% B. 55% C. 65% D. 75%
 19. Luận điểm nào đây về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi là không phù hợp?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh nhất định
B. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, đặc điểm thích nghi đạt được có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bằng đặc điểm khác thích nghi hơn
C. Chỉ khi hoàn cảnh sống ổn định thì các biến dị di truyền mới ngừng phát sinh và chọn lọc thôi hoạt động
D. Trong lịch sử tiến hoá, các sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn sinh vật xuất hiện trước
20. cấp độ tổ chức sống nào dưới đây phụ thuộc rõ ràng nhất vào các nhân tố môi trường?
A. Cá thể 	B. Quần thể	C. Quần xã 	D. Hệ sinh thái
21. Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là 
A. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể B. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể
C. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh D. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh
22. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm
A.	đang sinh sản B. đang sinh sản và sau sinh sản C.	trước sinh sản	D. trước sinh sản và đang sinh sản
23. Sử dụng biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh là ứng dụng
A. hiện tượng đấu tranh sinh học. B. hiện tượng khống chế sinh học. C. mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi. D. mối quan hệ ký sinh - vật chủ.
24. Người ta xử lý giống táo Gia Lộc bằng tác nhân gây đột biến nào để tạo ra được giống “táo má hồng”?
A. Cônsixin. B. EMS. C. 5 - BU. D. NMU.
25 Đặc điểm nào sau đây của cặp NST giới tính là không chính xác?
A. Hầu hết sinh vật có một cặp NST giới tính và khác nhau ở hai giới. B. Một số trường hợp con đực hoặc cái chỉ có một NST giới tính.
C. Trên cặp NST giới tính chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường.
D. Con đực mang cặp NST giới tính XY, con cái mang cặp NST giới tính XX.
26. Cho P: ruồi giấm mẹ AB/ab x ruồi giấm bố Ab/ab (tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể ruồi giấm con mang 2 tính trạng lặn chiếm tỷ lệ 
A. 40%	B. 50%	C. 20%	D. 30%
27. Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho F1 giao phấn ở F2 thu được kết quả như sau: 295 thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục;81 thân thấp, quả tròn; 45 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F1 với tần số hoán vị gen. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử giống nhau.
	A. . f = 40%	B. . f = 20%	C. . f = 20%	D. . f = 40%
28. Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do
A. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết	B. một phần không được sinh vật sử dụng
C. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường
D. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật
29. Rừng lá rộng rụng theo mùa phân bố ở:
A.	cận nhiệt đới	B. ôn đới bán cầu bắc	C.	vùng cực bắc	D.	xích đạo
30. ÔÛ Cao nguyeân nhieät ñoä trung bình ngaøy laø 200C , moät loaøi saâu haïi quaû caàn khoaûng 90 ngaøy ñeå hoaøn thaønh chu kyø soáng cuûa mình, nhöng ôû vuøng ñoàng baèng nhieät ñoä trung bình ngaøy cao hôn vuøng treân 30C thì thôøi gian caàn thieát ñeå hoaøn thaønh chu kyø soáng cuûa saâu laø 72 ngaøy. Nhieät ñoä ngưỡng của sự phaùt trieån ở saâu là
A. 6oC B. 12oC C. 8oC D. 32oC
31. Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxy tới mức nguy hiểm. Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng
A.	sự ôxy hoá của các chất mùn bã B. ôxy của các quần thể thực vật 
C. ôxy của các sinh vật phân huỷ	D. ôxy của các quần thể cá, tôm
32 Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN hoặc ARN trần. B. phân tử ADN liên kết với prôtêin.
C. phân tử ADN dạng vòng. D. phân tử ARN liên kết với prôtêin
 33. Tính trạng thường do nhiều gen quy định theo kiểu tương tác cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều của các yếu tố môi trường là những tính trạng
A.	đa hiệu gen B. chất lượng	C.	số lượng D. đơn gen
34. Gen A có vùng mã hóa dài 5100 angstron. Phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen đó quy định có 450 axit amin. 
Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Gen đó của một loài nÊm	 B. Gen đó của một loài ®éng vËt nguyªn sinh
C. Gen đó của một loài vi sinh khuÈn 	 D. Gen đó có thể ở động vật hoặc thực vật
35: Để phân biệt hai loài động vật thân thuộc bậc cao cần phải đặc biệt chú ý tiêu chuẩn nào sau đây :
A. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái	B. tiêu chuẩn sinh lý - hoá sinh C. Tiêu chuẩn di truyền	D. Tiêu chuẩn hình thái
36. Trong một hồ cá ở châu phi, người ta thấy cóa 2 loài cá rất giống nhau về đặc điểm hình thái, chỉ khác nhau về màu sắc, một loài có màu đỏ còn loài kia có màu xám. Mặc dù sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi 2 loài này trong cùng 1 bể cá chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng trông như cùng 1 màu thì các cá thể của 2 loài này lại giao phối với nhau và sinh con.
Đây là ví dụ về sự cách ly: A. cách ly địa lý B. cách ly tập tính C. cách ly sinh thái D. cách ly sinh sản
37. Hội chứng "tiếng mèo kêu" ở người xảy ra là do:
A. thêm một NST số 21 B. mÊt ®o¹n NST 13 C. mất một phần NST số 5.	D. 3 NST 18
38. Hai gen cã chiÒu dµi b»ng nhau. Gen I cã tØ lÖ A/G lµ 2/3 vµ nhiÒu h¬n gen II 60 A®ªnin. Tæng liªn kÕt hi®ro cña 2 gen lµ 7860. Gen I nh©n ®«i 3 lÇn , trong c¸c gen con t¹o ra chøa tÊt c¶ 4801 A vµ 4200G. Gen II nh©n ®«i 3 lÇn m«i tr­êng néi bµo ®· cung cÊp 3780 A vµ 6719 G.
§iÒu kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y ®óng?
A.1 gen con cña gen I bÞ ®ét biÕn thªm 1 cÆp G-X vµ 1 gen con cña gen II bÞ ®ét biÕn mÊt 1 cÆp A-T
B.1 gen con cña gen I bÞ ®ét biÕn mÊt 1 cÆp A-T vµ 1 gen con cña gen II bÞ ®ét biÕn thªm 1 cÆp G-X
C.1 gen con cña gen I bÞ ®ét biÕn thªm 1 cÆp A-T vµ 1 gen con cña gen II bÞ ®ét biÕn mÊt 1 cÆp G-X
D.1 gen con cña gen I bÞ ®ét biÕn mÊt 1 cÆp G-X vµ 1 gen con cña gen II bÞ ®ét biÕn thªm 1 cÆp A-T
39. ë lîn c¸i cã bé NST 2n=38, cÆp NST giíi tÝnh lµ XX. Gi¶ sö c¸c cÆp NST t­¬ng ®ång ®Òu cã cÊu tróc kh¸c nhau. Sù trao ®æi chÐo chØ x¶y ra ë mét cÆp NST t­¬ng ®ång t¹i mét ®iÓm, sè lo¹i giao tö tèi ®a cã thÓ h×nh thµnh ®­îc tÝnh nh­ sau:
A. 218 
B.
 2 20
C.
4x 2 19
D.
219
40. Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
A. thay đổi do hoạt động của con người B. thay đổi do các quá trình tự nhiên
C. nhu cầu về nguồn sống D. diện tích của quần xã
41. Các cây tràm ở rừng U minh là loài
A.	có số lượng nhiều	B.	ưu thế C. đặc trưng	 D. đặc biệt
42. Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
A.	tảo đơn bào, giáp xác, cá trích B. vật chủ- kí sinh C. 	con mồi- vật dữ	D. cỏ- động vật ăn cỏ
43. Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là
A. các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể
B. tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
D. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết
44. Câu nào sau đây đúng ?
A.Những sinh vật duy trì tổ chức nguyên thủy được gọi là nhóm kí sinh.
B.Hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.
C.Sự tiến hóa của các nhóm trong sinh giới đã diễn ra theo một con đường.
D.Sự tiến hoá của các nhóm trong sinh giới đã diễn ra theo những con đường cụ thể khác nhau với nhịp điệu như nhau
45. Phát biểu nào là đúng về giới động, thực vật ở đại Nguyên sinh:
A. Cơ thể đơn bào chiếm ưu thế cả ở giới Động vật và thực vật. B. Cơ thể đa bào chiếm ưu thế cả ở giới Động vật và thực vật.
C. Cơ thể đơn bào chiếm ưu thế cả ở giới Động vật, cơ thể đa bào chiếm ưu thế cả ở giới Thực vật.
D. Cơ thể đa bào chiếm ưu thế ở giới động vật, cơ thể đơn bào chiếm ưu thế ở giới thực vật.
 46. Vai trò của thường biến trong quá trình tiến hoá thể hiện ở
A.Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm hơn
B.Chọn lọc tự nhiên khi tác động trên kiểu hình cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dẫn tới hậu quả là chọn lọc kiểu gen
C.Các quần thể có vốn gen thích nghi hơn thay thế những quần thể kém thích nghi hơn
D.Làm cho loài phân bố thành những quần thể cách ly nhau bởi những khoảng thiếu điều kiện thuận lợi
47. Một cặp alen Aa dài 0,408mm. Alen A có 3120 liên kết hydrô; alen a có 3240 liên kết hydrô. Do đột biến dị bội đã xuất hiện thể 2n + 1 có số nuclêôtit thuộc các gen trên là A = 1320 và G = 2280 nuclêôtit. Cho biết kiểu gen của thể dị bội nói trên.
A. Aaa.	B. aaa.	C. AAa.	D. AAA
48.Ong đánh dấu và định hướng nguồn thức ăn, chim định hướng khi di cư là dựa vào:
A. Tốc độ gió B. Nhiệt độ môi trường C. Độ ẩm không khí D. Ánh sáng mặt trời
49. Bệnh thiếu máu hình liềm (HbS) là bệnh phát sinh do đột biến gen dang thay thế :
A. cặp T – A bằng A - T B. cặp A – T bằng T - A C. cặp A – T bằng G - X D. Cặp G-X bằng A- T
50. Trong trường hợp mất 1 đoạn NST ở một trong 2 NST tương đồng làm cho cặp gen alen Aa chỉ còn alen a, lúc này tính trạng do alen a quy định được biểu hiện ở kiểu hình. Trường hợp trên gọi là hiện tượng:
A. Đột biến lặn B. Đột biến trội C. giả trội D. giả lặn
¤ Đáp án của đề thi:10
	 1[ 1]b...	 2[ 1]a...	 3[ 1]a...	 4[ 1]a...	 5[ 1]b...	 6[ 1]c...	 7[ 1]b...	 8[ 1]d...
	 9[ 1]a...	 10[ 1]c...	 11[ 1]b...	 12[ 1]d...	 13[ 1]c...	 14[ 1]d...	 15[ 1]a...	 16[ 1]b...
	 17[ 1]c...	 18[ 1]b...	 19[ 1]a...	 20[ 1]b...	 21[ 1]b...	 22[ 1]d...	 23[ 1]d...	 24[ 1]b...
	 25[ 1]b...	 26[ 1]d...	 27[ 1]b...	 28[ 1]c...	 29[ 1]b...	 30[ 1]d...	 31[ 1]c...	 32[ 1]c...
	 33[ 1]c...	 34[ 1]d...	 35[ 1]c...	 36[ 1]d...	 37[ 1]d...	 38[ 1]d...	 39[ 1]a...	 40[ 1]c...
	 41[ 1]c...	 42[ 1]b...	 43[ 1]a...	 44[ 1]c...	 45[ 1]b...	 46[ 1]d...	 47[ 1]a...	 48[ 1]b...
	 49[ 1]a...	 50[ 1]d...

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_dai_hoc_mon_sinh_hoc_de_so_3_co_dap_an.doc