Đề thi thử đại học lần IV môn Hóa Học

Đề thi thử đại học lần IV môn Hóa Học

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nH2O = nX. Trong X hidro chiếm 2,439% về khối lượng. Cho 3,28 gam X phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 17,28 gam Ag. Công thức của X là:

A. CH2(CHO)2 . B. O=CH-C≡C-CH=O. C. O=CH-CH=O. D. HCHO.

Câu 3: Cho 20,72 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và phenol tác dụng với kali (dư) thu được 3,584 lít (đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là

A. 38,547%. B. 41,096%. C. 14,438%. D. 36,293%.

 

doc 7 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần IV môn Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
PHẦN I: Phần chung cho tất cả các thí sinh từ câu 1 đến câu 40 > 
Cho biết: Na: 23; K : 39; H: 1; O: 16; C: 12; N : 14; Al: 27; Mg: 24: Ca: 40; Cu: 64; Fe: 56; Cl: 35,5; Br: 80; Pb: 207; Au: 197; Ag: 108; Mn: 55
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá :
 C6H5-CH2-CºCH X Y Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C6H5CH2CH2 CH2OH.	B. C6H5CH(OH)CH2CH2OH.
C. C6H5CH2COCH3.	D. C6H5 CH2CH(OH)CH3.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nH2O = nX. Trong X hidro chiếm 2,439% về khối lượng. Cho 3,28 gam X phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 17,28 gam Ag. Công thức của X là:
A. CH2(CHO)2 .	B. O=CH-C≡C-CH=O.	C. O=CH-CH=O.	D. HCHO.
Câu 3: Cho 20,72 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và phenol tác dụng với kali (dư) thu được 3,584 lít (đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là
A. 38,547%.	B. 41,096%.	C. 14,438%.	D. 36,293%.
Câu 4: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. 1 , 2 , 4 , 5	B. 1 , 2 , 4	C. 1 , 2 , 3	D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Câu 5: Cho từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm K2CO3, NaHCO3 thì thấy có 0,12 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào m/2 gam hỗn hợp X như trên thấy có 17 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,14	B. 38,28.	C. 35,08.	D. 17,54.
Câu 6: Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các trường hợp sau về X, Y:
 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 
 3. X là muối, Y là xeton.	 4. X là ancol, Y là muối của axit không no.
 Số trường hợp thỏa mãn là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 7: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 60% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 69,12 gam	B. 110,592 gam	C. 138,24 gam	D. 82,944 gam
Câu 8: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là:
A. 506,78gam	B. 312,56 gam	C. 539,68gam	D. 496,68gam
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Công thức của hai anđehit trong X là
A. HCHO và O=HC-CH2-CH=O.	B. CH3CHO và O=HC-CH=O.
C. HCHO và O=HC-CH=O.	D. HCHO và CH3CHO.
Câu 10: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
A. 11,70 gam và 1,6.	B. 9,36 gam và 2,4.	C. 6,24 gam và 1,4.	D. 7,80 gam và 1,0.
Câu 11: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là:
A. 132,90.	B. 106,32.	C. 128,70.	D. 106,80.
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe2+ trong dung dịch X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:
A. 3,36 gam.	B. 5,12 gam.	C. 2,56 gam.	D. 3,20gam.
Câu 13: Có các nhận xét về kim loại kiềm:
(1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và .
(2) Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2.
(3) Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
(4) Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H2O trước, với axit sau.
(5) Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
Số nhận xét đúng là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 Ca3(PO4)2
X, Y, X, T lần lượt là
A. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O3.	B. P trắng, Ca3P2, PH3, P2O5.
C. CaC2, C2H2, C2H3Cl, CO2.	D. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O5.
Câu 15: Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,42 mol Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết tủa, sau đó thêm tiếp 0,6V lít khí CO2 nữa, thu thêm 0,2a gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 7,84 lít.	B. 5,60 lít.	C. 6,72 lít.	D. 8,40 lít.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng thu được 40,32 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:
A. 24,48 gam.	B. 34,5 gam.	C. 33,3 gam.	D. 35,4 gam.
Câu 17: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH3-CCl2-COOH	B. CH3-CBr2-COOH
C. CH3 -CH2- CCl2-COOH	D. CCl2-CH2-COOH
Câu 18: Cho sơ đồ sau: . Các chất X, Y lần lượt là:
A. KClO, Cl2.	B. K, H2.	C. KClO3, Cl2.	D. KOH, KCl
Câu 19: Khi thủy phân este C7H6O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y, trong đó X cho phản ứng tráng gương, còn Y không có phản ứng tráng gương nhưng tác dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa trắng. CTCT của este là:
A. CH≡C-COOC≡C-C2H5	B. CH3COOCH=CH-C≡CH
C. HCOOC6H5	D. HCOOCH=CH-C≡C-CH-CH2
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là
A. 7 ; 4.	B. 3 ; 2.	C. 5 ; 2.	D. 4 ; 2.
Câu 21: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 4.	B. 5.	C. 7.	D. 6.
Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là:
A. ispropen.	B. xiclopropan.	C. propen.	D. propan.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50 ml dung dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít.	B. 4,48 lít.	C. 6,72 lít.	D. 5,60 lít.
Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 14 : 25	B. 11 : 28	C. 25 : 7	D. 28 : 15
Câu 25: Dãy nào sau đây gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thể thỏa mãn quy tắc bát tử?
A. H2S, HCl	B. SO2, SO3.	C. CO2, H2O	D. NO2, PCl5.
Câu 26: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?
A. 12.	B. 9.	C. 3.	D. 2.
Câu 27: Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điều chế nhựa novolac (dùng để sản xuất bột ép, sơn) như sau:
 nhựa novolac
Để thu được 21,2 kg nhựa novolac thì cần dùng x kg phenol và y kg dung dịch fomalin 40% (hiệu suất quá trình điều chế là 80%). Giá trị của x và y lần lượt là :
A. 11,75 và 3,75.	B. 11,75 và 9,375.	C. 23,5 và 18,75.	D. 23,5 và 7,5.
Câu 28: Để hoà tan một mẩu kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 400C trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong axit nói trên ở 450C thì cần bao nhiêu thời gian?
A. 103,92 giây	B. 60,00 giây	C. 44,36 giây	D. 34,64 giây
Câu 29: X có CTPT C4H11O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. Vậy CTCT của X là:
A. CH3COONH3C2H5	B. CH3COONH2C2H5
C. C2H5COOCH2NHCH3.	D. HCOONH3C3H7
Câu 30: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2).	B. (2), (3), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (1), (2), (4).
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. 
(2) Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.
(3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. 
(4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn.
(5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 32: Thêm dung dịch brom lần lượt vào 4 mẫu thử chứa các dung dịch: fructozơ, saccarozơ, mantozơ, hồ tinh bột. Mẫu thử có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:
A. dung dịch fructozơ.	B. dung dịch mantozơ.
C. dung dịch saccarozơ.	D. dung dịch hồ tinh bột.
Câu 33: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,8 gam.	B. 4,32 gam.	C. 4,64gam.	D. 5,28 gam.
Câu 34: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra được dẫn xuất tribrom. X tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. Số đồng phân của X là:
A. 2	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 35: Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nặng hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T (không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. HNO3 và N2.	B. H2SO4 và H2S.	C. HNO3 và N2O.	D. HCl và H2.
Câu 36: Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:
A. KH2PO4 và H3PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4	D. K3PO4 và KOH
Câu 37: Phản ứng nào sau đây mạch polime bị thay đổi?
A. Cao su Isopren + HCl 	B. PVC + Cl2 
C. PVA + NaOH 	D. Nhựa Rezol 
Câu 38: Cho các phản ứng:
(1) FeCO3 + H2SO4 đặc khí X + khí Y + 	 (4) FeS + H2SO4 loãng khí G + 
(2) NaHCO3 + KHSO4 khí X +	(5) NH4NO2 khí H + 
(3) Cu + HNO3(đặc) khí Z +	(6) AgNO3 khí Z + khí I +
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 39: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ?
A. NaOH, KNO3,KCl.	B. NaOH, CaCl2, HCl.
C. CuSO4, KCl, NaNO3.	D. KCl, KOH, KNO3.
Câu 40: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO3?
A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat.	 B. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3.
C. Sục CO2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH3.	 D. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO3)2.
PHẦN II: Phần cho thí sinh theo chương trình cơ bản từ câu 41 đến câu 50
Câu 41: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:
A. (4), (5)	B. (3), (5)	C. (2), (3)	D. (3), (4), (6)
Câu 42: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 43: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 32,50.	B. 48,75.	C. 29,25.	D. 20,80.
Câu 44: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axeton là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3CH=CHBr, C6H5CH(CH3)2
C. C6H5CH(CH3)2, CH3CH2CH2OH, HCOOCH3
D. CH3CHOHCH3, (CH3COO)2Ca, CH2=CBr-CH3
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 46: Có thể dùng dung dịch NH3 để phân biệt 2 dung dịch muối nào sau đây?
A. CuSO4 và ZnSO4.	B. NH4NO3 và KCl.	C. MgCl2 và AlCl3.	D. NaCl và KNO3.
Câu 47: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,035 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 2,2 gam cần 1,568 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
A. H-CHO và OHC-CH2-CHO.	B. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.
C. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.	D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.
Câu 48: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-2-en.	B. xiclopropan.	C. but-1-en.	D. propilen.
Câu 49: Au (vàng) có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 bốc khói	B. KCN có mặt không khí.
C. H2SO4 đậm đặc	D. HCl bốc khói.
Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.	B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3COH và (CH3)3C NH2.	D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
PHẦN III: Phần cho thí sinh theo chương trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60>
Câu 51: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì
A. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
B. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng.
C. khối lượng của điện cực Cu giảm.
D. khối lượng của điện cực Zn tăng.
Câu 52: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2CO3, NaCl, NaOH, HCl, BaCl2, KNO3?
A. 3.	B. 6.	C. 1	D. 4
Câu 53: Nung m gam K2Cr2O7 với S dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, lọc bỏ phần không tan rồi thêm BaCl2 dư vào dung dịch thu được 27,96 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 35,28 gam	B. 23,52 gam	C. 17,64 gam	D. 17,76 gam
Câu 54: Cho các chất sau: KMnO4, O2/Mn2+, H2/Ni, to, dung dịch Br2/CCl4, Cu(OH)2/NaOH, to, HCN, HCl, AgNO3/NH3. Số chất có khả năng phản ứng được với CH3CHO là:
A. 8	B. 7	C. 5	D. 6
Câu 55: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 37,12 gam Fe3O4 nung nóng thu được hỗn hợp rắn X. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 43,34 gam kết tủa. Hòa tan hết lượng hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thấy bay ra V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48	B. 3,584	C. 3,36	D. 6,72
Câu 56: Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2 ?
A. 2,25 mol.	B. 1,35 mol.	C. 0,975 mol.	D. 1,25 mol.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. PVA bền trong môi trường kiềm khi đun nóng
B. Tơ olon được sản xuất từ polome trùng ngưng.
C. Tơ nilon -6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.
D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin được cao su buna-N.
Câu 58: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B (MA < MB) tác dụng Na dư thu được 3,36 lít hiđro (đktc). Oxi hóa cùng lượng hỗn hợp X được hỗn hợp anđehit Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. B có số đồng phân ancol là
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 59: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,6x mol H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được y mol Ag. Giá trị của y là:
A. 0,06.	B. 0,04.	C. 0,08.	D. 0,02.
Câu 60: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá, tự khử ?
A. 3S + 6NaOH Na2SO3 + 2 Na2S + 3H2O
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 4 MÔN HÓA HỌC
132
1
C
209
1
B
357
1
D
485
1
A
570
1
C
628
1
A
743
1
B
896
1
A
132
2
B
209
2
A
357
2
A
485
2
B
570
2
D
628
2
B
743
2
A
896
2
B
132
3
D
209
3
B
357
3
B
485
3
D
570
3
B
628
3
D
743
3
B
896
3
B
132
4
A
209
4
A
357
4
B
485
4
A
570
4
C
628
4
C
743
4
B
896
4
D
132
5
B
209
5
B
357
5
C
485
5
B
570
5
A
628
5
C
743
5
B
896
5
D
132
6
B
209
6
A
357
6
A
485
6
A
570
6
A
628
6
D
743
6
B
896
6
D
132
7
B
209
7
D
357
7
B
485
7
B
570
7
D
628
7
B
743
7
A
896
7
D
132
8
A
209
8
C
357
8
A
485
8
C
570
8
D
628
8
B
743
8
B
896
8
D
132
9
C
209
9
A
357
9
D
485
9
D
570
9
A
628
9
B
743
9
D
896
9
C
132
10
C
209
10
A
357
10
C
485
10
A
570
10
C
628
10
D
743
10
A
896
10
A
132
11
B
209
11
D
357
11
A
485
11
B
570
11
B
628
11
B
743
11
A
896
11
A
132
12
A
209
12
A
357
12
C
485
12
A
570
12
B
628
12
D
743
12
D
896
12
A
132
13
A
209
13
D
357
13
C
485
13
B
570
13
A
628
13
C
743
13
A
896
13
B
132
14
B
209
14
C
357
14
B
485
14
A
570
14
A
628
14
A
743
14
A
896
14
B
132
15
C
209
15
A
357
15
A
485
15
C
570
15
D
628
15
C
743
15
B
896
15
A
132
16
A
209
16
A
357
16
A
485
16
A
570
16
A
628
16
B
743
16
C
896
16
C
132
17
A
209
17
A
357
17
A
485
17
D
570
17
C
628
17
D
743
17
D
896
17
D
132
18
C
209
18
C
357
18
B
485
18
A
570
18
C
628
18
A
743
18
C
896
18
C
132
19
C
209
19
C
357
19
A
485
19
C
570
19
A
628
19
B
743
19
D
896
19
A
132
20
D
209
20
B
357
20
C
485
20
C
570
20
B
628
20
A
743
20
A
896
20
C
132
21
B
209
21
C
357
21
A
485
21
C
570
21
C
628
21
A
743
21
D
896
21
B
132
22
B
209
22
A
357
22
C
485
22
A
570
22
D
628
22
A
743
22
C
896
22
A
132
23
C
209
23
C
357
23
B
485
23
C
570
23
B
628
23
C
743
23
C
896
23
D
132
24
A
209
24
C
357
24
C
485
24
C
570
24
D
628
24
D
743
24
D
896
24
D
132
25
D
209
25
B
357
25
D
485
25
B
570
25
C
628
25
C
743
25
C
896
25
D
132
26
D
209
26
C
357
26
C
485
26
D
570
26
B
628
26
C
743
26
A
896
26
A
132
27
C
209
27
A
357
27
D
485
27
B
570
27
D
628
27
A
743
27
A
896
27
D
132
28
A
209
28
B
357
28
C
485
28
C
570
28
A
628
28
A
743
28
C
896
28
C
132
29
A
209
29
C
357
29
A
485
29
B
570
29
A
628
29
B
743
29
A
896
29
B
132
30
A
209
30
D
357
30
D
485
30
C
570
30
C
628
30
A
743
30
C
896
30
A
132
31
C
209
31
A
357
31
D
485
31
A
570
31
C
628
31
B
743
31
C
896
31
B
132
32
B
209
32
D
357
32
D
485
32
B
570
32
A
628
32
C
743
32
B
896
32
D
132
33
C
209
33
D
357
33
B
485
33
D
570
33
D
628
33
C
743
33
D
896
33
D
132
34
A
209
34
A
357
34
C
485
34
D
570
34
B
628
34
D
743
34
D
896
34
A
132
35
C
209
35
C
357
35
B
485
35
C
570
35
D
628
35
D
743
35
B
896
35
D
132
36
C
209
36
C
357
36
A
485
36
D
570
36
D
628
36
B
743
36
D
896
36
C
132
37
D
209
37
B
357
37
D
485
37
D
570
37
B
628
37
C
743
37
C
896
37
C
132
38
A
209
38
B
357
38
D
485
38
A
570
38
C
628
38
A
743
38
A
896
38
A
132
39
B
209
39
A
357
39
D
485
39
B
570
39
B
628
39
A
743
39
C
896
39
A
132
40
D
209
40
C
357
40
B
485
40
D
570
40
A
628
40
C
743
40
A
896
40
C
132
41
D
209
41
B
357
41
C
485
41
C
570
41
B
628
41
D
743
41
D
896
41
B
132
42
B
209
42
C
357
42
C
485
42
A
570
42
D
628
42
A
743
42
D
896
42
A
132
43
D
209
43
D
357
43
A
485
43
D
570
43
B
628
43
D
743
43
A
896
43
A
132
44
D
209
44
D
357
44
D
485
44
B
570
44
C
628
44
A
743
44
D
896
44
C
132
45
D
209
45
D
357
45
D
485
45
D
570
45
C
628
45
B
743
45
C
896
45
B
132
46
A
209
46
D
357
46
B
485
46
C
570
46
B
628
46
C
743
46
C
896
46
C
132
47
D
209
47
D
357
47
D
485
47
B
570
47
B
628
47
C
743
47
D
896
47
D
132
48
C
209
48
D
357
48
C
485
48
A
570
48
C
628
48
D
743
48
C
896
48
C
132
49
B
209
49
D
357
49
A
485
49
D
570
49
C
628
49
B
743
49
A
896
49
C
132
50
B
209
50
B
357
50
B
485
50
C
570
50
A
628
50
D
743
50
C
896
50
C
132
51
A
209
51
C
357
51
B
485
51
B
570
51
C
628
51
B
743
51
A
896
51
D
132
52
D
209
52
B
357
52
D
485
52
C
570
52
A
628
52
D
743
52
D
896
52
B
132
53
A
209
53
D
357
53
A
485
53
A
570
53
B
628
53
C
743
53
D
896
53
B
132
54
D
209
54
B
357
54
A
485
54
B
570
54
A
628
54
D
743
54
B
896
54
B
132
55
D
209
55
A
357
55
B
485
55
C
570
55
D
628
55
C
743
55
B
896
55
B
132
56
B
209
56
B
357
56
C
485
56
B
570
56
B
628
56
B
743
56
B
896
56
B
132
57
D
209
57
C
357
57
D
485
57
D
570
57
D
628
57
D
743
57
B
896
57
C
132
58
B
209
58
B
357
58
B
485
58
D
570
58
D
628
58
A
743
58
B
896
58
C
132
59
C
209
59
D
357
59
C
485
59
D
570
59
A
628
59
B
743
59
B
896
59
B
132
60
C
209
60
B
357
60
B
485
60
A
570
60
D
628
60
A
743
60
C
896
60
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoa nguyen hue l4 2012 co dap an.doc