Bài tập trắc nghiệm Liên kết hóa học

Bài tập trắc nghiệm Liên kết hóa học

Trường THPT Hiếu Phụng

Tổ: Hóa CHƯƠNG 3 : LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1 Hãy chọn phát biểu đúng

 A. Trong liên kết cộng hóa trị , cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn

 B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ

 hơn 1,7

 C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học

 D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu

Câu 2 Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành phân tử để

A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn

B. có cấu hình electron của khí hiếm

C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e

D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn

 

doc 3 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1459Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Liên kết hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hiếu Phụng
Tổ: Hĩa CHƯƠNG 3 : LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1 Hãy chọn phát biểu đúng
 A. Trong liên kết cộng hĩa trị , cặp electron lệch về phía nguyên tử cĩ độ âm điện nhỏ hơn
 B. Liên kết cộng hĩa trị cĩ cực được tạo thành giữa hai nguyên tử cĩ hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ
 hơn 1,7
 C. Liên kết cộng hĩa trị khơng cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hĩa học
 D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 2 Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành phân tử để
chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
có cấu hình electron của khí hiếm 
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e 
chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 3 Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị : LKCHT là liên kết
giữa các phi kim với nhau
trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau
được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
Câu 4 Tìm câu sai
kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử
trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự
nhất định
liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
Câu 5 Cho X(Z=9), Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là:
 A. ion B. cht có cực C. cht không cực D. cho – nhận
Câu 6 Cho dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có LKCHT không 
 phân cực là:
 A. Cl2O7	B. Al2O3, SiO2, P2O5 C. MgO, SiO2, P2O5, SO3 D. SO3 
Câu 7 Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
 A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
 C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 8 Dãy chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực:
 A. H2, H2O, CH4, NH3 B. NaCl, PH3, HBr, H2S
 C. CH4, H2O, NH3, Cl2O D. H2O, NH3, CO2, CCl4
Câu 9 Phân tử BF3 có góc liên kết bằng 1200 do nguyên tử bo ở trạng thái lai hóa:
 A. sp B. sp2 C. sp3 D. sp3d
Câu 10 Hình dạng các phân tử CH4, BF3, H2O, BeH2 tương ứng là:
 A. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng B. tứ diện, tam giác, thẳng, gấp khúc
 C. tứ diện, tam giác, thẳng, thẳng D. thẳng, tam giác, tứ diện, gấp khúc
Câu 11 Các liên kết trong phân tử nitơ được hình thành do sự xen phủ của
 A. các obitan s với nhau và các obitan p với nhau
 B. 3 obitan p giống nhau về hình dạng và kích thước nhưng khác nhau về định hướng trong không gian
 C. 3 obitan p với nhau
 D. 1 obitan s và 2 obitan p với nhau
Câu 12 Số liên kết pi, xich ma của phân tử axetilen C2H2 lần lượt là:
 A. 3,2 B. 3, 3 C. 3,1 D. 2,3
Câu 13 Hợp chất với hiđro của một nguyên tố là H2R. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố đó là:
 A. RO2 B. RO3 C. R2O5 D. R2O7
Câu 14 Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
 A. ion, cht không cực, cht không cực B. ion, cht có cực, cht không cực
 C. ion, cht có cực, cht có cực D. ion, cht không cực, cht có cực
Câu 15 Phân tử BeCl2 có góc liên kết bằng 1800 do nguyên tử beri ở trạng thái lai hóa:
 A. sp B. sp2 C. sp3 D. không xác định được 
Câu 16 Số liên kết pi, xich ma của phân tử etilen C2H4 lần lượt là:
 A. 5,2 B. 1, 5 C. 5,1 D. 1,4
Câu 17 Hợp chất với hiđro của một nguyên tố là RH3. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố đó là:
 A. RO2 B. RO3 C. R2O5 D. R2O7
Câu 18 Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn nguyên tử:
 A. Li. Be .B. C. N B. Li.Be. C. N. O C. Li. Be. B D. N. O. F. Ne
Câu 19 Phân tử KF có kiểu liên kết :
 A. cộng hóa trị B. cộng hóa trị phân cực C. ion D. cho – nhận
Câu 20 Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
 A. LiCl B. NaF C. CCl4 D. KBr
Câu 21 Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
 A. HCl B. CsF C. H2O D. NH3
Câu 22 Phân tử NH3 có kiểu liên kết :
 A. cộng hóa trị B. cộng hóa trị phân cực C. ion D. cho – nhận
Câu 23 Nguyên tử photpho trong PH3 ở trạng thái lai hóa:
 A. sp B. sp2 C. sp3 D. không xác định được
Câu 24 Trong mạng tinh thể kim cương, mỗi nguyên tử C có số nguyên tử lân cận gần nhất ( ở khoảng cách 0,154nm) là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 25 Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử C bằng
 A. 1200 B. 900 C. 104,50 D. 109028’
Câu 26 Cho tinh thể các chất sau : iot, than chì, nước đá và muối ăn.
 Tinh thể nguyên tử là tinh thể
 A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá
 Tinh thể ion là tinh thể
 A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá
Câu 27 Dạng tinh thể của nước, muối ăn, băng phiến, butan lần lượt là:
 A. phân tử, ion, phân tử, phân tử B. ion, ion, phân tử, phân tử 
 C. phân tử, ion, nguyên tử, phân tử D. phân tử, ion, ion, phân tử
Câu 28 Điện hóa trị của các nguyên tố O, S ( thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: 
 A. 2- B. 2+ C. 6+ D. 4+
Câu 29 Số oxi hóa của N trong HNO3 là:
 A. +3 B. +4 C. +5 D. +6
Câu 30Số oxi hóa của S trong Na2SO3 là:
 A. +3 B. +4 C. +5 D. +6
Câu 31 Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị:
 A. -2 và -1 B. 2- và 1- C. 6+ và 7+ D. +6 và +7
Câu 32 Tìm câu sai
nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị
trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu
tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử
Câu 33 Chọn câu đúng trong các câu sau
trong LKCHT, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn
LKCHT có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện trong khoảng từ 0,4 đến nhỏ 
hơn 1,7
LKCHT không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 34 Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2 -, HNO3 lần lượt là :
 A. +5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +3, +5, -3
Câu 35 Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
 A. 0, +3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6 D. +5, +6, +3, 0
Câu 36 Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh
mỗi nguyên tử Na, Cl góp chung 1 electron
mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau
Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl- ; Na+ + Cl- → NaCl.
Câu 37 Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R là:
 A. Magie B. Nitơ C. Cacbon D. Photpho
Câu 38 Cho công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là: RO3 . Vậy nguyên tố R thuộc:
 A. IIIA B. VA C. VIA D. IIA
Câu 39 Muối ăn ở thể rắn là
 A. Các phân tử NaCl
 B. Các ion Na+ và Cl-
 C. Các tinh thể hình lập phương , trong đĩ các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên
 mỗi đỉnh
Các tinh thể hình lập phương , trong đĩ các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành
từng phân tử riêng rẽ
Câu 40 Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là
 A. Ion, cộng hĩa trị không cực, cộng hĩa trị không cực 
 B. Ion, cộng hĩa trị có cực, cộng hĩa trị không cực
 C. Ion, cộng hĩa trị có cực, cộng hĩa trị có cực 
 D. Ion, cộng hĩa trị không cực, cộng hĩa trị có cực

Tài liệu đính kèm:

  • docHIEU PHUNG.doc