Câu 1. Trong chọn giống người ta sử dụng Phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn để :
A. Kiểm tra và đánh giá kiểu Gen của từng dòng thuần. B. Củng cố các đặc tính quý, tạo dòng thuần.
C. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai, tạo giống mới. D.A,B và C đều đúng .
sở GD - ĐT Nghệ An Đề Thi thử đại học lần I Năm học 2006 - 2007: Trường THPT Phan Đăng Lưu Môn Sinh Học : “50 Câu” Thời gian 90 phút Mã Đề 223 Câu 1. Trong chọn giống người ta sử dụng Phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn để : A. Kiểm tra và đánh giá kiểu Gen của từng dòng thuần. B. Củng cố các đặc tính quý, tạo dòng thuần. C. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai, tạo giống mới. D.A,B và C đều đúng . Câu 2. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là : A. Prôtêin và Axit Nuclêic. B. Prôtêin. C. Axit Nuclêic. D. Cácbon Hydrat. Câu 3 : Sự phát sinh đột biến Gen Phụ thuộc vào yếu tố nào : A. Loại tác nhân, cường độ và liều lượng tác nhân. B. Thời điểm xảy ra đột biến. C. Đặc điểm cấu trúc của Gen. D. A, B và C đều đúng. Câu 4 : Hội chứng đao xảy ra do : A. Sự kết hợp giữa Giao tử bình thường với giao tử có 2 NST 21. B. Mẹ sinh con khi tuổi trên 35. C. Rối loạn phân ly của cặp NST thứ 21. D. A, B và C đều đúng. Câu 5: Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất : A. Tạo ra các dòng thuần. B. Thực hiện được lai kinh tế. C. Thực hiện được lai khác dòng. D. Thực hiện được lai khác loài. Câu 6: Người đầu tiên xây dựng một học thuyết tương đối có hệ thống về quá trình tiến hoá của sinh giới là : A. Lamac. B. Đacuyn. C. Menđen. D. Kimura. Câu7 Ưu thế nổi bật của kỷ thuật di truyền là : A.Khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại. B. Sản xuất một loại Prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn. C.Gắn được các đoạn AND với các ARN tương ứng. D.Gắn được các đoạn AND với các Plasmit của vi khuẩn . Câu 8: Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần : A.Tạo ưu thế lai. B.Tạo ra dòng thuần. C. Hiện tượng thoái hoá. D. Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm. Câu 9: Hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa xảy ra là do : A.Bộ NST của hai loài khác nhau gây ra trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử. B.Sự khác biệt trong chu kỳ sinh sản, bộ máy sinh dục không tương ứng ở động vật . C.Chiều dài ống phấn không phù hợp với chiều dài vòi nhụy của loài kia ở thực vật. D.Hạt phấn của loài này không nảy mầm trên vòi nhụy của loài kia ở thực vật hoặc tinh trùng của loài này bị chết trong đường sinh dục cái của loài kia ở động vật. Câu 10: Một quần thể người . máu O(IoIo) có tỷ lệ chiếm 48,35% , máu B (IBIB, IBIo) chiếm tỷ lệ 27,94%, máu A(IAIA, IAIo) chiếm tỷ lệ 19.46% . máu AB(IAIB). Tần số tương đối của các Alen IA,IB,Io trong Quần thể này là. (Quần thể đã Cân bằng Di truyền) A. IA = 0.13, IB = 0.18, Io =0.69. B. IA = 0.18, IB= 0.13, Io= 0.69. C. IA =0.26, IB=0.17, Io= 0.57. D.IA = 0.69, IB= 0.13, Io= 0.18. Câu 11: Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên thể hiện ở chỗ : A. Phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền. B. Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị. C. Đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới. D. A, B và C đều đúng. Câu 12: Loại biến dị nào sau đây được xem là nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên : A. Thường biến. B. Biến dị tổ hợp. C. Biến dị đột biến. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Đa số các đột biến có hại vì : A.Phá vở mối quan hệ hài hoà trong cơ thể , giữa cơ thể với môi trường. B. Thường làm mất đi khả năng sinh sản của Sinh vật. C. Thường biểu hiện ngẫu nhiên không định hướng. D. Thường làm mất đi nhiều Gen. Câu 14: Theo quan điểm của tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác dụng lên cấp độ sau đây của sinh giới : A. Cấp cơ thể. B. Cấp trên cơ thể. C. Cấp dưới cơ thể. D. Cả A, B, C Đều đúng. Câu 15: Quá trình giao phối có tác dụng : A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể . B. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp . Câu 16: Loại đột biến nào sau đây xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân : A. Đột biến Gen. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Đột biến số lượng NST. D. Đột biến đa bội. C. Tạo ra những tổ hợp Gen thích nghi, trung hoà tính có hại của đột biến. D. tất cả đều đúng. Xét các thể đột biến sau ở người: I. Bệnh máu khó đông. VI. Hội Chứng Tơcnơ. II. Bệnh bạch tạng. VII. Hội chứng 3X. III. Bệnh Hồng cầu hình Liềm. VIII. Hội Chứng Claiphentơ. IV. Dị Tật thừa ngón tay, Tai thấp, Hàm bé. IX. Bệnh ung thư máu. V. Hội chứng Đao . X. Dị Tật dính ngón tay thứ 2 và 3. ( Hãy trả lời những câu hỏi 17,18,19,20 ) Câu 17 : Thể đột biến được phát sinh do đột biến cấu trúc NST gồm: A. IX. B. II. C. III. D. IV. Câu 18: Thể đột biến được phát sinh do đột biến dị bội : A. I, IV, V, VI. B. IV, V, VI, VII, VIII. C. II, V, VI, VII. D. I, III, IV, V. Câu 19 : Thể đột biến phát sinh do đột biến Gen: A. I, II, IV, X. B. I, II, III. C. I, II, III, X. D. I, II, V, X. Câu 20: Thể 3 nhiễm là : A. V, VII, VII.I B. IV, V, VII, VIII. C. IV, VII, VIII D. IV, V, IX. Câu 21 :Loại hoá chất có tác dụng làm thay cặp A- T Thành G - X và tạo ra đột biến Gen là : A. Cônxixin. B. 5- Brôm uraxin ( 5BU). C. Êtylmêtan sunfonat ( EMS). D. Nitrozo Metylurê ( NMU). Xét 2 NST không tương đồng mang các Gen lần lượt là. ABCDEG.HIK và MNOP.QR hãy sử dụng dữ kiện trên trả lời câu 22 1à 23 sau : Câu 22 : Sau đột biến đã xuất hiện NST có cấu trúc ABCDH.GEIK đây là dạng đột biến : A. Lặp Đoạn NST. B. Đảo Đoạn NST. C. Mất Đoạn NST. D. Chuyển Đoạn NST. Câu 23: Sau đột biến NST đã thay đổi cấu trúc như sau : MNDEG.HIK và ABCOP.QR. đây là dạng đột biến : A. Đảo Đoạn NST. B. Chuyển Đoạn Tương Hỗ. C. Chuyển Đoạn không tương hỗ. D. Mất Đoạn NST. Câu 24: Thể Mắt Dẹt xuất hiện ở loài Ruồi Dấm do hậu quả của loại đột biến nào sau đây : A. Mất Đoạn NST. B. Lặp Đoạn NST. C. Đảo Đoạn NST. D. Chuyển Đoạn NST. Câu 25: Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì: A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau . B. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể rất lớn. C. Số cặp Gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn . D. Sự giao phối góp phần tạo ra những tổ hợp Gen thích nghi . Câu 26 : Dạng cách ly nào đánh dấu sự hình thành loài mới. A. Cách ly địa lý. B.Cách ly sinh sản. C. Cách ly sinh thái. D. Cách ly di truyền. Câu 27 : Quần thể Giao phối được coi là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên vì : A. Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể. B. Có sự phụ thuộc nhau về mặt sinh sản. C. Có sự hạn chế giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài. D. Tất cả đều đúng. ở cà chua Gen A quy định quả đỏ , Gen a quy định quả vàng . Khi cho các cây cà chua tứ bội lai với nhau ( Hãy Trả lời các câu hỏi 28,29,30,31) Câu 28: Nêu kết quả phân ly kiểu hình 3 quả đỏ : 1 quả vàng thì Kiều Gen của P là : A. AAaa x Aaaa. B. Aaaa x aaaa. C. AAaa x aaaa. D. Aaaa x Aaaa. Câu 29 : Nêu thế hệ sau xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 11 quả đỏ : 1 quả vàng thì kiểu Gen của P là : A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aaaa. C. Aaaa x aaaa. D. AAaa x aaaa. Câu 30: Nêu kết quả thu được 100% là quả màu vàng thì kiểu Gen của P là một trong bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra : A. 1 trong 15. B .1 trong 9. C. 1 trong 3. D. 1 trong 12. Câu 31 : Nêu kết quả thu được 100% là quả màu đỏ thì kiều Gen của P là một trong bao nhiêu Trường hợp có thể xảy ra . A. 1 trong 9. B. 1 trong 6. C. 1 trong 15. D. 1 trong 4. Câu 32: Trong một quần thể có tỷ lệ phân bố các kiểu Gen là : 0.49 AA + 0.42 Aa + 0.09 aa thì tần số tương đối của các Alen ở thế hệ tiếp theo là : A. A = 0.7, a= 0.3. B. A= 0.6 , a= 0.4. C. A= 0.5, a= 0.5. D. A= 0.8 , a= 0.2. Câu 33 : Biến dị tổ hợp được phát sinh do: A. Sự tác động qua lại giửa các Gen không Alen. B. Sự Trao đổi đoạn và hoán vị Gen xảy ra ở kỳ trước 1 Giảm phân. C. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình giảm phân và thụ tinh . D. A, B và C đều đúng. Câu 34: Đột biến thay cặp nucleotit có thể gây ra : A. Thay thế một Axit amin này bằng một Axit amin khác. B. Cấu trúc của Prôtêin không thay đổi. C. Phân tử Prôtêin có thể không được tổng hợp. D. A, B và C đều đúng. Câu 35: Kỷ thuật di truyền là kỷ thuật : A. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử. B. Thao trên tác Gen. C. Thao tác trên NST. D. A và B đúng. Câu 36: Đột biến Gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do: A. Phổ biến hơn đột biến NST. B. ít ảnh hưởng nghiêm trọng trong sức sống và sự sinh sản của cơ thể. C. Mặc dù đa số là có hại nhưng trong điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp Gen thích nghi nó có thể có lợi. D. A và B đúng. Câu 37 : Ngày nay không còn khả năng sự sống tiếp tục hình thành từ chất vô cơ theo phương thức hoá học nữa vì: A. Thiếu những Điều kiện lịch sử cần thiết. B. Nếu chất hữu cơ được tạo thành ngoài cơ thể sống sẽ bị vi khuẩn phân huỷ. C. Chất hữu cơ hiện nay trong thiên nhiên chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học trong cơ thể sống. D. A, B và C đúng. Câu 38: Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là : A. Đột biến Gen. B. Đột biến NST. C. Thường biến. D. Biến dị tổ hợp . Câu 39 : Theo quan niệm hiện đại có những loại biến dị nào sau đây: A. Biến dị Di truyền và không di truyền. B. Biến dị tổ hợp và đột biến. C. Thường biến và đột biến . D. Đột biến Gen và đột biến NST . Câu 40: Vi khuẩn E.coli thường được dùng làm tế bào nhận vì: A. Có khả năng sinh sản nhanh. B. không có độc tính. B. Có cấu trúc đơn giản, Vật liệu di truyền ít, dễ kiểm soát. D. Tất cả đều đúng . Câu 41: Về mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng : A. Các loài không có quan hệ họ hàng về nguồn gốc. B. Các loài là kết quả của quá trình tiến hoá Từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau. C. Các loài là kết quả tiến hoá từ một nguồn gốc chung. D. Các loài được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau. Câu 42: Hiện tượng di truyền liên kết được: A. Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan. B. Moocgan phát hiện trên ruồi dấm. C. Mitsurin phát hiện trên chuột. D. B và C đúng. Câu 43: Hiện tương Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do có ý nghĩa: A. Là cơ sở tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. B. Làm tăng số kiểu Gen ở thế hệ sau. C. Làm Tăng số kiểu hình ở thế hệ sau. D. Tất cả đều đúng. Câu 44: Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do : A. Hợp Tử bị đột biến đa bội. B. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội . C. Một nhóm tế bào sinh dưỡng bị biệt hoá theo hướng không bình thường. D. Tế bào sinh dục bị đột biến khi giảm phân. Căn cứ vào phả hệ sau của một dòng họ trong 3 thế hệ về một loại bệnh ( hãy trả lời câu hỏi 45,46,47,48 ) I. 1 2 3 II. 1 2 3 4 5 III. 1 2 3 4 5 Câu 45: Đặc Điểm di truyền của bệnh là : A. Di truyền Gen trội nằm trên NST thường. B. Di Truyền Gen Lặn Nằm trên NST thường. C. Di truyền Gen Lặn Nằm trên NST X. D. Tất cả Đều đúng. Câu 46: Nếu bệnh do đột biến Gen lặn Nằm trên NST thường thì kiểu Gen của Người I2 , II1 và II5 như thế nào. ( Alen A bình thường, Alen a gây bệnh) A. I2 AA, II1 Aa , II5 AA. B. I2 Aa , II1 AA , II5 Aa. C. I2 Aa , II1 Aa hoặc AA, II5 Aa. D. I2 Aa , II1 Aa , II5 Aa. Câu 47: Nếu bệnh do gen lặn a nằm trên NST X thì kiểu Gen II3 và III1, III5 như thế nào (Gen A bình thường). A. II3 Xa Xa, III1 XaY, III5XAXa. B. II3XAXa , III1XAY , III5XaXa. C. II3XAXA,III1XAY, III5XAXa. D. II3XAXa,III1XAY, III5XAXa. Câu 48: Nếu bệnh do đột biến Gen lặn nằm trên NST X thì III2 lấy chồng không bệnh, khả năng sinh con mắc bệnh là : A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 0%. Câu 49: Xét một cặp NST ( XY) Của một cá thể đực, trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân ly bất thường ở kỳ sau, cá thế trên có thể tạo ra giao tử sau : A. XY và O. B. X, Y, XY và O. C. X, Y, XX, XY và O. D. X, Y, XX , YY, XY và O. Câu 50: Loại đột biến nào sau đây có thể biểu hiện ngay trong đời cá thể : A. Đột biến Xôma. B. Đột biến tiền phôi. C. Đột biến Sinh Dục. C. A và B đúng.
Tài liệu đính kèm: