Câu 41: Kim loại có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 43: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiêu liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khia X là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glycol B. 3mol glyxerol.
C.1 mol glixerol D. 3mol etylen glyrol
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2 ?
A. HNO3đặc, nóng. B. HCl. C.CuSO4. D. H2SO4đặc, nóng.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước. Câu 41: Kim loại có tính khử yếu nhất? Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? Ag. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 43: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiêu liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khia X là CO2. B. H2. C. N2. D. O2. Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1mol chất béo, thu được 1 mol etylen glycol B. 3mol glyxerol. C.1 mol glixerol D. 3mol etylen glyrol Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2 ? HNO3đặc, nóng. B. HCl. C.CuSO4. D. H2SO4đặc, nóng. Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 47: Công thức của nhôm clorua là A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. AlBr3. Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp ? Propen. B. Styren. C.Isopren. D.Toluen. Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 52: Hiđroxit dễ tan trong nước ở nhiệt độ thường? Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+. Câu 54: Công thức sắt (III) hidroxit là Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 55: Cho khí H2 dư qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là 8,0. B. 4,0. C.16,0. D.6,0. Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCL dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là: 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 57: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là: A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng: Anilin là chất khí tan nhiều trong nước Gly –Ala-Ala có phản ứng màu Biure Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử Oxy Dung dịch Glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ Câu 59: Cho 90 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khó CO2. Giá trị của V là: 17,92. B. 8,96. C. 22,4. D. 11,2. Câu 60: Cho 0,1 mol Gly –Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là: 0,2. B. 0,1. C.0,3. D.0,4. Câu 61: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H++OH- →H2O KOH+HNO3→KNO3+H2O B. Cu(OH)2+H2SO4→CuSO4 +2H2O C.KHCO3 +KOH→K2CO3+ H2O D. Cu(OH)2+2HNO3→Cu(NO3)2 +2H2O Câu 62: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc Axit hoặc tác enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là: tinh bột và glucozơ B. tinh bột và saccarozơ C.Xenlulozo và saccarozo. D. Saccarozo và glucozo Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa. Câu 64: Thủy phân este X có công thức C4H8O2 , thu được ancol etylic. Tên gọi của X là: Etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat D. Etyl axetat Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch:CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là: 1 B. 2. C. 3. D.4 Câu 66: Cho các polime sau: Poli (vinyl clorua), poli (metyl acrylat), poli (etylen terephtalat) nilon -6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: 1 B. 2. C. 3. D.4 Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: 20 B. 10. C. 40. D.5 Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: 30% B. 50%. C. 60%. D.25% Câu 69: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol; hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: 3,64 B. 3,04. C. 3,33. D.3,82 Câu 70: Xà Phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerin bằng dung dịch NaOH, thu được glixerin và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa,C15H31COONa, C17HyCOONa, có tỷ lệ mol tương ứng là 3:4:5 Hđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị cùa m là: 68,40 B. 60,20. C. 68,80. D.68,84 Câu 71: Cho các phát biểu sau: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu. Hổn hợp Na2O và Al (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư: Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày. Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. Số phát biểu đúng là: 3 B. 4. C. 5. D.2 Câu 72: Cho este hai chức, mạnh hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (Mz<MT). Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai? Axit Z có phản ứng tráng bạc. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức. Axit T có đồng phân hình học. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất X. Câu 73: Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxentilen, và hidro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toànY, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là: 0,20 B. 0,25. C. 0,15. D.0,30. Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết thủa(y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diển như đồ thị : Giá trị của m là 0,20. B. 0,24. C.0,72. D. 1,00. Câu 75: Cho các phát biểu sau: Thủy phân hoàn toàn xenlulozo hay tinh bột đều thu được glucozo. Thủy phân hoàn toàncác triglixerit luôn thu được glixerol. Tơ poliamit kém bền trong môi trương dung dịch axit và dung dịch kiềm. Muối mônonatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). Saccarozo có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl vàa mol Cu(NO3)2 (với điện cực trơ,màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), sau một thời gian thu được dung dịch Y và khối lượng dung dịch giảm 17,5 gam so với khối lượng của X. Cho m gam Fe vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và (m-0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thuyết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là 0,20. B.0,15. C. 0,25. D. 0,35. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2ml dầu dừa và 6ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoang 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7-10ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Phát biểu nào sau đây đúng? Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để tăng hiệu suất phản ứng. Ở bước 2 không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản thủy phân không xảy ra. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu bôi trơn máy. Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm của khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là. 23,04% . B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z ( đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX<MY<MZ<248) cần vừa đủ 0,235mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng )rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là 160. B. 74. C. 146. D. 88. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp 2 amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là 31,35% . B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%. -------------------------HẾT-------------------------
Tài liệu đính kèm: